Thép tấm Nisco S355JR+N 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly
Thép tấm Nisco S355JR+N 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly
THÉP TẤM S355J2+N NISCO TRUNG QUỐC
Tên sản phẩm: Thép tấm S355J2+N
Mác Thép: Grade S355J2+N
Tiêu chuẩn: EN10025-2
Xuất xứ : Trung Quốc
Quy cách: 10 x 12 x 14x 16 x 18 x 20 x 22 x 25 x 30 x 35 x 40 x 45x 50 x 2000mm/ly x 12000mm/ly
Bảng giá thép tấm S355J2+N
THÉP TÔN TẤM S355J2+N NISCO TRUNG QUỐC |
||
TT |
Độ dày thép tấm đúc S355J2+N Nisco Trung Quốc |
Giá thép tấm đúc S355J2+N (đvt: vnđ) |
1 |
Thép tấm S355J2+N dày 6x2000x6000mm 6x2000x12000mm |
21000-22000 |
2 |
Thép tấm S355J2+N dày 8x2000x6000mm 8x2000x12000mm |
21000-22000 |
3 |
Thép tấm S355J2+N dày 10x2000x6000mm 10x2000x12000mm |
21000-22000 |
4 |
Thép tấm S355J2+N dày 12x2000x6000mm 12x2000x12000mm |
21000-22000 |
5 |
Thép tấm S355J2+N dày 14x2000x6000mm 14x2000x12000mm |
21000-22000 |
6 |
Thép tấm S355J2+N dày 16x2000x6000mm 16x2000x12000mm |
21000-22000 |
7 |
Thép tấm S355J2+N dày 18x2000x6000mm 18x2000x12000mm |
21000-22000 |
8 |
Thép tấm S355J2+N dày 20x2000x6000mm 20x2000x12000mm |
21000-22000 |
9 |
Thép tấm S355J2+N dày 22x2000x6000mm 22x2000x12000mm |
21000-22000 |
11 |
Thép tấm S355J2+N dày 25x2000x6000mm 25x2000x12000mm |
21000-22000 |
13 |
Thép tấm S355J2+N dày 28x2000x6000mm 28x2000x12000mm |
21000-22000 |
14 |
Thép tấm S355J2+N dày 30x2000x6000mm 30x2000x12000mm |
21000-22000 |
15 |
Thép tấm S355J2+N dày 32x2000x6000mm 32x2000x12000mm |
21000-22000 |
16 |
Thép tấm S355J2+N 35x2000x6000mm 35x2000x12000mm |
21000-22000 |
19 |
Thép tấm S355J2+N dày 40x2000x6000mm 40x200 0x12000mm |
21000-22000 |
20 |
Thép tấm S355J2+N dày 45x2000x6000mm 45x2000x12000mm |
21000-22000 |
21 |
Thép tấm S355J2+N dày 50x2000x6000mm dày 50x2000x12000mm |
21000-22000 |
22 |
Thép tấm S355J2+N dày 55x2000x6000mm 55x2000x12000mm |
21000-22000 |
23 |
Thép tấm S355J2+N dày 60x2000x6000mm 60x2000x12000mm |
21000-22000 |
24 |
Thép tấm S355J2+N dày 65x2000x6000mm 65x2000x12000mm |
21000-22000 |
25 |
Thép tấm S355J2+N dày 70x2000x6000mm 70x2000x12000mm |
21000-22000 |
26 |
Thép tấm S355J2+N dày 75x2000x6000mm 75x2000x12000mm |
21000-22000 |
27 |
Thép tấm S355J2+N dày 80x2000x6000mm 80x2000x12000mm |
21000-22000 |
28 |
Thép tấm S355J2+N dày 85x2000x6000mm 85x2000x12000mm |
21000-22000 |
29 |
Thép tấm S355J2+N dày 90x2000x6000mm 90x2000x12000mm |
21000-22000 |
30 |
Thép tấm S355J2+N dày 100x2000x6000mm 100x2000x12000mm |
21000-22000 |
1. Dung sai ± 2 % theo quy định. |
||
2. Địa điểm và thời gian giao hàng: Giao hàng tại kho Linh Trung – Thủ Đức – HCM |
Thép tấm S355J2+N NISCO TRUNG QUỐC là một loại vật liệu thép chất lượng cao, được biết đến với khả năng chịu áp lực tốt và tính linh hoạt trong việc đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau trong ngành xây dựng và kết cấu. Với sự kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, thép tấm S355J2+N đã trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án yêu cầu tính bền và an toàn.
*** Lưu ý: Bảng giá mang tính chất đúng với từng thời điểm, giá thép có thể tăng lên theo thị trường NHẬP KHẨU. Vì hàng bên công ty được nhập khẩu về. Do đó, quý khách hàng cứ liên hệ với công ty để nhận báo giá thép đúng nhất. Cam kết chính xác !!!
Liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi: 09907315999 / 0937682789
Thông tin chi tiết về thép tấm S355J2+N NISCO TRUNG QUỐC:
Đặc điểm kỹ thuật nổi bật của thép tấm S355J2+N NISCO TRUNG QUỐC:
Ứng dụng của thép tấm S355J2+N NISCO TRUNG QUỐC:
Lợi ích của thép tấm S355J2+N NISCO TRUNG QUỐC:
Thép tấm S355 J2+N / S235 / S235JR / S235JR+N / S235JO / S235J2 / S235J2G3 / S235JRG1 / S235JRG2 Thép Tấm SB410 / SB450 / SB480 Thép Tấm A36 Thép Tấm A387 / A387Gr11 cl1 / A387Gr12 cl2 Thép Tấm A285 / Thép Tấm ASTM A285 Thông tin chi tiết về sản phẩm thép tấm S355 / S355JR / S355J0 / S355 J2+N / S355J2+M Thép Tấm S355 / S355JR / S355JO / S355J2+N là loại thép kết cấu carbon thông thường, chịu oxi hóa tốt, tính đàn hồi bền kéo cao, khả năng chịu va đập tốt. Thép Tấm S355JR được sử dụng trọng kết cấu kiến trúc và công nghiệp xây dựng. S355JR phù hợp với sức căng bề mặt và sức cong cao nên được ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực cũng như đưa ra nhiều lựa chọn cho những công trình đòi hỏi sự ổn định, độ bền lâu dài của thép trong các dự án lớn.
Thép tấm S355 bao gồm: S355J0 / S355JR / S355J2 là thép tấm hợp kim thấp cường độ cao theo tiêu chuẩn Châu Âu bao gồm bốn trong số sáu “các bộ phận” trong tiêu chuẩn EN10025-2 :2004. Với sức cong bề mặt tối thiểu 355N/mm2, để đáp ứng được yêu cầu về thành phần hóa học và các tính chất vật lý
Xuất Xứ: Có nhiều hãng sản xuất như là: Xinyu, Yingkou, Hrizhao… tại China. Gerdau,… Tại Brazil Magnitogorsk,… tại Nga Posco , Hyundai,… tại Hàn Quốc. Nippon, Kobe, JFE, Kobe,… tại Nhật Bản, Krakatau tại Indoonesia ,…
Ưu Điểm Của Thép Tấm S355 là với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ va đập tốt, thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao cung cấp các tính chất cơ học tốt, khả năng chống mài mòn cao, và tương thích để hàn với các loại thép khác . Sử dụng rộng rãi trong kết cấu giàn khoan, bồn bể xăng dầu, ngành công nghiệp ô tô, cầu đường, cẩu trục, xây dựng kết câu nhà xưởng, đóng tàu,..
S355: Thép kết cấu có cường độ năng suất tối thiểu quy định 355MPa
Trong đó:
S : Thép Kết Cấu JR: Thử nghiệm tác động dưới 20 ℃
J0: Thử nghiệm tác động dưới 0 ℃
J2: Thử nghiệm tác động nhiệt độ thấp dưới 20 ℃
W: chịu thời tiết
C: Thích hợp cho mặt bích lạnh
+ N: Chuẩn hóa
+ AR: Khi cuộn (Không yêu cầu đặc biệt)
+ M: cán nhiệt cơ học (Một quá trình cán trong đó các tính chất của vật liệu thu được bằng cách xử lý biến dạng cuối cùng trong một phạm vi nhiệt độ.
G1: Thép Rimming
G2: Thép không được phép
G3: Đã được chuẩn hóa hoặc được chuẩn hóa
G4: Sản xuất theo ý
Thép Tấm S355J0 , Thép Tấm S355JR , Thép Tấm S355J2 , Thép Tấm S275J2+N , Thép Tấm EN 10025 S355
Chứng chỉ: Hàng có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa. Đặc Tính Kỹ Thuật Và Đặc Tính Cơ Lý Của Thép Tấm S355 Lấy uy tín làm mục tiêu phát triển và kinh doanh, chúng tôi cam kết 100% sản phẩm bán ra thị trường đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, có giấy kiểm định chất lượng, nhập khẩu chính hãng. Hiện tại, CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL có kho bãi diện tích rộng, hàng trong kho số lượng lớn, đa dạng chủng loại, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng và thực hiện giao nhanh chóng, chuyên nghiệp.