Thép tấm nồi hơi, tàu hơi dùng làm bình chịu áp lực, chịu nhiệt

Thép tấm nồi hơi, tàu hơi dùng làm bình chịu áp lực, chịu nhiệt

Thép tấm nồi hơi, tàu hơi dùng làm bình chịu áp lực, chịu nhiệt

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp và báo giá thép tấm nồi hơi, tàu hơi Mác thép - Lớp thép: Q245R, Q345R, Q370R, 15CrMoR, 14Cr1MoR, 12Cr2Mo1R, Q345R-HIC, SA -516 Gr 70- HIC, P460, SA612, Q420R, 16MnDR, SA -515 Gr60, SA -515 Gr65, SA -515 Gr70, SA -387 Gr11 / 12/22, P275NH, P275NL1, P275NL2, P355N, P355NH, P355NL1, P355NL2, P355M, P355ML1, P355ML2, P420M, P420ML1, P420ML2, P460M, P460ML1, P460ML2, 07MnMoVR, 07MnNiVDR, 07MnNiMoDR Tùy theo mục đích sử dụng, nhiệt độ và khả năng chống ăn mòn khác nhau, vật liệu của tấm được lựa chọn cũng khác nhau độ dày thông dụng từ 4mm đến 50mm

LIÊN HỆ: 0937682789 / 0907315999
  • Báo gia thép tấm nồi hơi, tàu hơi
  • 27.000đ
  • 107
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm nồi hơi, tàu hơi dùng làm bình chịu áp lực, chịu nhiệt A515 A516

thép tấm a516 chịu nhiệt thép tấm a515 chịu nhiệt

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp thép tấm nồi hơi, tàu hơi Mác thép - Lớp thép: Q245R, Q345R, Q370R, 15CrMoR, 14Cr1MoR, 12Cr2Mo1R, Q345R-HIC, SA -516 Gr 70- HIC, P460, SA612, Q420R, 16MnDR, SA -515 Gr60, SA -515 Gr65, SA -515 Gr70, SA -387 Gr11 / 12/22, P275NH, P275NL1, P275NL2, P355N, P355NH, P355NL1, P355NL2, P355M, P355ML1, P355ML2, P420M, P420ML1, P420ML2, P460M, P460ML1, P460ML2, 07MnMoVR, 07MnNiVDR, 07MnNiMoDR đúng sản phẩm, đúng chất lượng từ nhà máy. Thép tàu hơi được dùng làm bình chịu áp lực. Tùy theo mục đích sử dụng, nhiệt độ và khả năng chống ăn mòn khác nhau, vật liệu của tấm được lựa chọn cũng khác nhau. Dựa vào chất lượng sản phẩm tuyệt vời, đã được đông đảo người dùng công nhận. Nó được sử dụng rộng rãi trong các lò hơi quy mô lớn, lọc dầu, công nghiệp hóa chất than, năng lượng và công nghiệp điện và các ngành công nghiệp khác. Nếu Quý Khách Hàng có nhu cầu về sắt thép hãy liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0937682789 / 0907315999

Mác thép  - Lớp thép

Kích thước(Mm * mm * mm)

Tiêu chuẩn

Q245R, Q345R

6-200*1500-4700*L

GB / T 713

Q370R, 15CrMoR, 14Cr1MoR, 12Cr2Mo1R

6-100*1500-4700*L

GB / T 713

Q345R-HIC

6-200*1500-4700*L

GB / T 713 hoặc Thỏa thuận kỹ thuật

SA -516 Gr 70- HIC

6-200*1500-4700*L

ASME SA -516 / SA -516 M Hoặc Thỏa thuận kỹ thuật

P460, SA612, Q420R

6-30*1500-4700*L

EN 10028-3, ASME SA -612, GB / T 713

16MnDR

6-100*1500-4700*L

GB / T 3531

SA -515 Gr60, SA -515 Gr65, SA -515 Gr70

6-200*1500-4700*L

ASME SA -515 / SA -515 M

SA -387 Gr11 / 12/22

6-100*1500-4700*L

ASME SA -387 / SA -387 M

P275NH, P275NL1, P275NL2, P355N, P355NH, P355NL1, P355NL2

6-100*1500-4700*L

VI 10028-3

P355M, P355ML1, P355ML2, P420M, P420ML1, P420ML2, P460M, P460ML1, P460ML2

6-63*1500-4700*L

VI 10028-5

07MnMoVR, 07MnNiVDR

10-60*1500-4700*L

GB / T 19189

07MnNiMoDR

10-50*1500-4700*L

GB / T 19189

Đơn Giá Thép Tấm Chịu Nhiệt thép tấm nồi hơi, tàu hơi 

Giá thép tấm chịu nhiệt thép tấm nồi hơi, tàu hơi hôm nay dao động từ 25.000đ/kg đến 30.000đ/kg. Giá bao gồm thuế VAT 10% và chưa gồm phí vận chuyển.

Thép tấm nồi hơi, tàu hơi dùng làm bình chịu áp lực, chịu nhiệt

Yếu Tố Tác Động Đến Đơn Giá

  • Nguồn cung và cầu: Giá thép tấm chịu nhiệt tăng khi nhu cầu vượt cung, và giảm khi cung vượt nhu cầu.
  • Giá nguyên liệu: Giá thép bị ảnh hưởng trực tiếp bởi giá các nguyên liệu đầu vào như quặng sắt và than cốc.
  • Chi phí sản xuất và công nghệ: Công nghệ tiên tiến giúp giảm chi phí sản xuất và giá bán, trong khi công nghệ cũ làm tăng chi phí.
  • Biến động kinh tế toàn cầu: Các yếu tố kinh tế như lạm phát và chính sách thương mại ảnh hưởng lớn đến giá thép.
  • Quy định và tiêu chuẩn chất lượng: Quy định nghiêm ngặt làm tăng chi phí sản xuất và giá bán.
  • Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển cũng ảnh hưởng đến giá thép, với các yếu tố như khoảng cách và giá nhiên liệu.
  • Tình hình chính trị và xung đột: Ổn định chính trị giúp duy trì giá thép ổn định, trong khi xung đột gây gián đoạn chuỗi cung ứng.
  • Yêu cầu kỹ thuật và đặc điểm sản phẩm: Sản phẩm có yêu cầu kỹ thuật cao và đặc điểm riêng biệt thường có giá cao hơn.

Bảng Quy Cách Thép Tấm Chịu Nhiệt thép tấm nồi hơi, tàu hơi Mác thép - Lớp thép: Q245R, Q345R, Q370R, 15CrMoR, 14Cr1MoR, 12Cr2Mo1R, Q345R-HIC, SA -516 Gr 70- HIC, P460, SA612, Q420R, 16MnDR, SA -515 Gr60, SA -515 Gr65, SA -515 Gr70, SA -387 Gr11 / 12/22, P275NH, P275NL1, P275NL2, P355N, P355NH, P355NL1, P355NL2, P355M, P355ML1, P355ML2, P420M, P420ML1, P420ML2, P460M, P460ML1, P460ML2, 07MnMoVR, 07MnNiVDR, 07MnNiMoDR

Độ Dày thép tấm nồi hơi, tàu hơi 

Trọng Lượng

Xuất Xứ

4 x 1500 x 6000mm

282,6

Hàn Quốc-Nhật Bản

5 x 1500 x 6000mm

353.2

Hàn Quốc-Nhật Bản

6 x 1500 x 6000mm

423.9

Hàn Quốc-Nhật Bản

8 x 1500 x 6000mm

565.2

Hàn Quốc-Nhật Bản

10 x 1500 x 6000mm

706.5

Hàn Quốc-Nhật Bản

12 x 1500 x 6000mm

847.8

Hàn Quốc-Nhật Bản

14 x 1500 x 6000mm

989.1

Hàn Quốc-Nhật Bản

6 x 2000 x 12000mm

1,130.40

Hàn Quốc-Nhật Bản

8 x 2000 x 12000mm

1,507.20

Hàn Quốc-Nhật Bản

10 x 2000 x 12000mm

1,884.00

Hàn Quốc-Nhật Bản

12 x 2000 x 12000mm

2,260.80

Hàn Quốc-Nhật Bản

14 x 2000 x 12000mm

2,637.60

Hàn Quốc-Nhật Bản

16 x 2000 x 12000mm

3,014.40

Hàn Quốc-Nhật Bản

18 x 2000 x 12000mm

3,391.20

Hàn Quốc-Nhật Bản

20 x 2000 x 12000mm

3,768.00

Hàn Quốc-Nhật Bản

22 x 2000 x 12000mm

4,144.80

Hàn Quốc-Nhật Bản

25 x 2000 x 12000mm

4,710.00

Hàn Quốc-Nhật Bản

30 x 2000 x 12000mm

5,562.00

Hàn Quốc-Nhật Bản

35 x 2000 x 12000mm

6,594.00

Hàn Quốc-Nhật Bản

40 x 2000 x 12000mm

7,536.00

Hàn Quốc-Nhật Bản

45 x 2000 x 12000mm

8,748.00

Hàn Quốc-Nhật Bản

50 x 2000 x 12000mm

9,420.00

Hàn Quốc-Nhật Bản

Các Lưu Ý Khi Mua Thép Tấm Chịu Nhiệt thép tấm nồi hơi, tàu hơi 

  • Xác định nhu cầu: Đánh giá môi trường làm việc và yêu cầu độ bền để chọn thép phù hợp.
  • Chọn loại thép: Lựa chọn loại thép theo các tiêu chuẩn như ASTM A516, A387, 16Mo3, P235GH, P265GH, và các loại thép không gỉ.
  • Kiểm tra tiêu chuẩn chất lượng: Đảm bảo thép đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, EN, JIS.
  • Tìm hiểu nhà cung cấp: Chọn nhà cung cấp uy tín, có kinh nghiệm và chứng nhận chất lượng.
  • Xem xét giá cả: So sánh giá cả và chất lượng giữa các nhà cung cấp.
  • Kiểm tra giấy tờ chứng nhận: Yêu cầu giấy tờ chứng nhận chất lượng và nguồn gốc.
  • Tham khảo ý kiến chuyên gia: Tham khảo ý kiến từ các chuyên gia nếu cần.
  • Kiểm tra kích thước và độ dày: Đảm bảo kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu dự án.
  • Đánh giá điều kiện giao hàng: Xem xét thời gian, chi phí và phương thức giao hàng.
  • Lưu ý bảo quản và vận chuyển: Đảm bảo bảo quản và vận chuyển thép đúng cách để tránh hư hỏng.

Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.

Công Ty Bán Thép Tấm Chịu Nhiệt Uy Tín, Giá Rẻ Tại HCM, Bình Dương

ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép tấm chịu nhiệt chất lượng cao với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng tận tình. Chúng tôi cam kết sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng, an toàn và hiệu quả. Với giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đảm bảo mang lại sự hài lòng tối đa. Sản phẩm thép tấm chịu nhiệt phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền và khả năng chịu nhiệt cao. Hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ sớm nhất: Hotline/zalo:  0907 315 999 - 0937 682 789

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST:  3702703390

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Hotline:  0907 315 999 - 0937 682 789

Điện thoại: (0274) 3792666  Fax: (0274) 3729  333

Email: satthepalpha@gmail.com

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline