Thép tấm Q355B Trung Quốc

Thép tấm Q355B Trung Quốc

Thép tấm Q355B Trung Quốc

THÉP TẤM Q355B TIÊU CHUẨN GB/T1591 TRUNG QUỐC, THÉP TẤM ĐÚC Q355B TRUNG QUỐC, THÉP CUỘN Q355B TRUNG QUỐC. THÉP TẤM TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP Q355B: A572, Q345. Thép tấm Q355B là hợp kim thấp, thép cường độ cao được sử dụng trong các kết cấu hàn chịu ứng suất và tải trọng nặng.

Thép Tấm Q355B là một loại thép cường độ cao được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1591-2018 của Trung Quốc

- Độ dày: 3mm/ly- 300mm/ly

- Khổ rộng: 1200mm - 3000mm

- Chiều dài: 3m - 6m- 12m

Liên hệ: 0937682789 / 0907315999
  • THÉP TẤM Q355B TIÊU CHUẨN GB/T1591 TRUNG QUỐC
  • 16.000đ
  • 122
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM Q355B TIÊU CHUẨN GB/T1591 TRUNG QUỐC

THÉP TẤM ĐÚC Q355B, THÉP CUỘN Q355B

THÉP TẤM Q355B TIÊU CHUẨN GB/T1591 TRUNG QUỐC

Thép tấm Q355B Trung Quốc ( Thép Tấm Q355)  được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn GB/1591-2008 của Trung Quốc, đa số loại mác thép này thường được sản xuất theo dạng cuộn

Thép tấm Q355B là hợp kim thấp, thép cường độ cao được sử dụng trong các kết cấu hàn chịu ứng suất và tải trọng nặng. Nó cũng là mác thép dùng để thay thế Q345.

Thép Q355B là thép kết cấu có cường độ chảy 345 MPa và cường độ kéo 450 MPa. Nó có hiệu suất xử lý tuyệt vời và cường độ nén, có thể được sử dụng để sản xuất các bình áp suất khí áp suất cao có dung tích dưới 500 lít. Q355B cũng có một lớp bảo vệ chống gỉ.

Thép tấm Q345 / Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / A572 như thế nào?

Thép tấm Q345, Q355, ASTM A572 là 3 mác thép tương đương nhau trong đó: mác Q là theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591; A572 là theo tiêu chuẩn quốc tế của Mỹ, chỉ các loại thép tấm hợp kim thấp cường độ cao có độ bền chảy thấp nhất là 345Mpa (50 ksi) và độ bền kéo thấp nhất là 450 Mpa (65 ksi)

KÍCH THƯỚC THÉP TẤM Q355B TRUNG QUỐC

Thép Tấm Q355B là một loại thép cường độ cao được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1591-2018 của Trung Quốc

•        Độ dày: 3mm/ly- 300mm/ly

•        Khổ rộng: 1200mm - 3000mm

•        Chiều dài: 3m - 6m- 12m

THÉP TẤM TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP Q355B: A572, Q345

⇒ Lưu ý: Các sản phẩm thép tấm Q355B có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.

Tiêu chuẩn thép Q345 / Q355 trong đó Q là viết tắt của từ “Giới hạn chảy” trong tiếng Trung Quốc là “Qufu”. Các con số đi sau là chỉ giới hạn chảy thấp nhất mà loại thép đó có thể chịu. Ví dụ thép cuộn Q355 chỉ thép cuộn đó có giới hạn chảy thấp nhất là 355MPa đối với thép có độ dày từ 16mm trở xuống

Ngoài ra sẽ còn một số kí hiệu đi theo sau đề cập tới tình trạng vận chuyển của thép như:

“AR” là viết tắt của chữ “As Rolled”, kí hiệu này có thể có hoặc không tùy theo nhà bán hàng nhưng thường là không có, kí hiệu chỉ các loại thép được vận chuyển trong tình trạng thép cuộn. Ví dụ tiêu chuẩn ghi Q355AR tức là chỉ đó là thép cuộn Q355

“M”  trong tiếng Anh là: Thermomechanically rolled steel (TRS) là loại thép được trải qua quá trình làm nguội trước khi thành cuộn thép và các thành phần hóa học được điều chỉnh nghiêm ngặt với những đặc tính cụ thể để có sản phẩm cuối phù hợp với công việc cụ thể

“N” là viết tắt của “Normalized rolled” là chỉ loại thép có độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng được điều chỉnh ở mức thấp, thậm chí thấp hơn mức tiêu chuẩn của mác thép đó

A, B, C, D, E và F là mác chất lượng thép

BÁO GIÁ THÉP TẤM MÁC Q355B – GIÁ THÉP CUỘN Q355B – GIÁ THÉP TẤM ĐÚC Q355B

THÉP Q355B

 ĐVT 

Barem kg/tấm

Đơn giá thép tấm mác Q355B

Dày x rộng x dài

Vnđ / kg

Vnđ / tấm

Thép tấm Q355B 3ly x 1,500 x 6,000

 Kg

211.95

15,100

3,255,552

Thép tấm Q355B 4ly x 1,500 x 6,000

 Kg

282.60

15,100

4,340,736

Thép tấm Q355B 5ly x 1,500 x 6,000

 Kg

353.25

15,100

5,425,920

Thép tấm Q355B 6ly x 1,500 x 6,000

 Kg

423.90

15,100

6,511,104

Thép tấm Q355B 8ly x 1,500 x 6,000

 Kg

565.20

15,100

8,681,472

Thép tấm Q355B 10ly x 1,500 x 6,000

 Kg

706.50

15,100

10,851,840

Thép tấm Q355B 12ly x 1,500 x 6,000

 Kg

847.80

15,100

14,412,600

Thép tấm Q355B 14ly x 1,500 x 6,000

 Kg

989.10

15,100

18,001,620

Thép tấm Q355B 16ly x 1,500 x 6,000

 Kg

1,130.4

15,100

20,573,280

Thép tấm Q355B 18ly x 1,500 x 6,000

 Kg

1,271.7

15,100

23,144,940

Thép tấm Q355B 20ly x 1,500 x 6,000

 Kg

1,413.0

15,100

25,999,200

Thép tấm Q355B 5ly x 2,000 x 6,000

Kg

471.0

16,100

7,583,100

Thép tấm Q355B 6ly x 2,000 x 6,000

Kg

565.2

16,100

9,099,720

Thép tấm Q355B 8ly x 2,000 x 6,000

Kg

753.6

16,100

12,132,960

Thép tấm Q355B 10ly x 2,000 x 6,000

Kg

942.0

16,100

15,166,200

Thép tấm Q355B 12ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,130.4

16,100

18,199,440

Thép tấm Q355B 14ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,318.8

16,100

21,232,680

Thép tấm Q355B 16ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,507.2

16,100

24,265,920

Thép tấm Q355B 18ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,695.6

16,100

27,299,160

Thép tấm Q355B 20ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,884.0

16,100

30,332,400

Thép tấm Q355B 22ly x 2,000 x 6,000

Kg

2,072.4

16,100

33,365,640

Thép tấm Q355B 25ly x 2,000 x 6,000

Kg

2,355.0

16,100

37,915,500

Thép tấm Q355B 28ly x 2,000 x 6,000

Kg

2,637.6

16,100

42,465,360

Thép tấm Q355B 30ly x 2,000 x 6,000

Kg

2,826.0

16,100

45,498,600

Thép tấm Q355B 32ly x 2,000 x 6,000

Kg

3,014.4

16,100

48,531,840

Thép tấm Q355B 35ly x 2,000 x 6,000

Kg

3,297.0

16,100

53,081,700

Thép tấm Q355B 40ly x 2,000 x 6,000

Kg

3,768.0

16,100

60,664,800

Thép tấm Q355B 45ly x 2,000 x 6,000

Kg

4,239.0

16,100

68,247,900

Thép tấm Q355B 50ly x 2,000 x 6,000

Kg

4,710.0

16,100

75,831,000

Thép tấm Q355B 55ly x 2,000 x 6,000

Kg

5,181.0

16,100

83,414,100

Thép tấm Q355B 60ly x 2,000 x 6,000

Kg

5,652.0

16,100

90,997,200

Thép tấm Q355B 65ly x 2,000 x 6,000

Kg

6,123.0

16,100

98,580,300

Thép tấm Q355B 70ly x 2,000 x 6,000

Kg

6,594.0

16,100

106,163,400

Thép tấm Q355B 75ly x 2,000 x 6,000

Kg

7,065.0

16,100

113,746,500

Thép tấm Q355B 80ly x 2,000 x 6,000

Kg

7,536.0

16,100

121,329,600

Thép tấm Q355B 90ly x 2,000 x 6,000

Kg

8,478.0

16,100

136,495,800

Thép tấm Q355B 100ly x 2,000 x 6,000

Kg

9,420.0

16,100

151,662,000

Thép tấm Q355B 120ly x 2,000 x 6,000

Kg

11,304

16,100

181,994,400

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / A572

Thép tiêu chuẩn Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / ASTM A572 có đặc điểm hàn tốt, cấu trúc vật lý tốt, hoàn thiện cán nóng và cán nguội và cùng khả năng chống ăn mòn tốt

Kết hợp với các đặc tính cơ học tốt đạt hiệu suất tốt trong kết cấu, rất dễ dàng tạo khuôn và dễ hàn, gia công sản phẩm, thiết bị. Và có thể được sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ trên 40 o C.

Chính vì vậy thép tấm Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / A572 thường được ứng dụng trong:

  • Sản xuất bình áp lực thấp, bể chứa dầu, nồi hơi, thùng chứa áp lực và các bồn chứa thép.
  • Chế tạo xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, và các bộ phận cơ khí…
  • Kết cấu hàn trong sản xuất tàu và đường sắt và xe cộ.
  • Làm cấu trúc kèo cột trong lĩnh vực lắp đặt các nhà thép tiền chế, gia công uốn thành thép hình, thép hộp, thép ống…

SO SÁNH GIỮA MÁC THÉP Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / ASTM A572 và Q235 

Một mác thép khác cực phổ biến hiện nay là SS400 hay còn gọi là Q235 là mác thép có độ giãn dài, giới hạn chảy và giới hạn bền kéo thấp hơn khi so với Q355 / Q345 / A572 đến từ thành phần hóa học của thép

Thép tấm Q355B Trung Quốc  Thép tấm Q355B Trung Quốc

Mác thép

C

Si

Mn

S

P

Ni

Cr

Cu

N

TS/MPa

EL/%

YS/MPa

Q235 \ SS400

≤ 0.22

≤ 0.35

≤ 1.4

≤ 0.05

≤ 0.045

370 – 500

≤ 26

235

Q355 \ Q345 \ A572

≤ 0.24

≤ 0.55

≤ 1.6

0.035

≤ 0.035

0.3

0.3

0.4

0.012

450 – 630

≤ 22

275-355

Thép tấm Q235 được sản xuất cho kết cấu kim loại thường yêu cầu độ bền kéo không cao, được sử dụng làm thanh giằng, thanh nối, móc, bộ ghép nối, bu lông và đai ốc, ống bọc, trục và các bộ phận hàn…

Thép tấm Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / ASTM A572 và Q235 là thép kết cấu hợp kim thấp có tính chất cơ học tốt, dẻo và đặc biệt khả năng hàn tốt, thường được sử dụng trong tàu áp suất thấp, bồn chứa xăng dầu, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, kết cấu xây dựng.

CẤU TẠO THÉP TẤM Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / A572

Nhìn chung, thép tấm Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) /Q345 / ASTM A572 có tính chất cơ lý bền hơn so với thép tấm A36 hay SS400. Dưới đây là bảng chi tiết thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép tấm Q345 / Q355 / A572

Cấu tạo thành phần hóa học thép Q355 / Q345 / ASTM A572

Tiêu chuẩn

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Cu

N

Q355B

0.24

0.55

1.6

0.035

0.035

0.30

0.30

0.40

0.012

Q355C

0.20

0.030

0.030

0.012

Q355D

0.20

0.025

0.025

Chú ý: Đối với các tiêu chuẩn chất lượng C và D

Tỷ lệ C ≤ 0.20% khi độ dày hoặc đường kính ≤40mm (1.57 in)

Tỷ lệ C ≤ 0.22% khi độ dày hoặc đường kính >40mm (1.57 in)

Cấu tạo thành phần hóa học thép Q355N

Tiêu chuẩn  

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Cu

Mo

N

Nb

V

Ti

Al

Q355NB

0.2 ≤

0.5 ≤

0.9-1.65

0.035 ≤

0.035 ≤

0.3 ≤

0.5 ≤

0.4 ≤

0.1 ≤

0.015 ≤

0.005-0.05

0.01-0.12

0.006-0.05

≥ 0.015

Q355NC

0.2 ≤

0.03 ≤

0.03 ≤

Q355ND

0.2 ≤

0.03 ≤

0.025 ≤

Q355NE

0.18 ≤

0.025 ≤

0.02 ≤

Q355NF

0.16 ≤

0.02 ≤

0.01 ≤

 

Cấu tạo thành phần hóa học thép Q355M

Tiêu chuẩn  

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Cu

Mo

N

Nb

V

Ti

Al

Q355MB

0.14 ≤

0.5 ≤

1.6 ≤

0.035 ≤

0.035 ≤

0.3 ≤

0.5 ≤

0.4 ≤

0.1 ≤

0.015 ≤

0.005-0.05

0.01-0.1

0.006-0.05

≥ 0.015

Q355MC

0.03 ≤

0.03 ≤

Q355MD

0.03 ≤

0.025 ≤

Q355ME

0.025 ≤

0.02 ≤

Q355MF

0.02 ≤

0.01 ≤

Chú ý:

Đối với tấm thép hình, tỷ lệ Phosphor và Sulfur có thể cao hơn 0.005%

Đối với Titanium, tỷ lệ có thể lên tới 0.2%

Đặc tính vật lý thép Q355 / Q345 / ASTM A572

Mật độ: 7850 kg/m3 (0.284 lb/in3)

Điểm nóng chảy: 1450 – 1530 °C (2640-2800 °F)

Cơ lý tính của mác thép Q355 / Q345 / ASTM

Ghi chú:

1 Mpa = 1 N/mm2

1 Gpa = 1 kN / mm2

Giới hạn chảy (Yield Strength – YS) thép Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / ASTM A572

Giới hạn chảy của thép cán nóng Q355 (Đơn vị: MPa)

Tiêu chuẩn

Cấp chất lượng

Độ dày (mm)

≤ 16

16 < D ≤ 40

40 < D ≤ 63

63 < D ≤ 80

80 < D ≤ 100

100 < D ≤ 150

150 < D ≤ 200

200 < D ≤ 250

250 < D ≤ 400

Q355

Q355B

355

345

335

325

315

295

285

275

Q355C

Q355D

265

Q355N

Tất cả

Q355M

Tất cả

325

320

 GIỚI HẠN BỀN KÉO (Tensile Strength – TS) THÉP Q345 / Q355 (Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / A572

Giới hạn bền kéo của thép cán nóng Q355 (Đơn vị: MPa)

Tiêu chuẩn

Cấp chất lượng

Độ dày (mm)

≤ 40

40 < D ≤ 63

63 < D ≤ 100

 D ≤ 100

100 < D ≤ 120

100 < D ≤ 250

250 < D ≤ 400

Q355

Q355B

470-630

450-600

Q355C

Q355D

450-600

Q355N

Tất cả

Q355M

Tất cả

470-630

450-610

440-600

430-590

ĐỘ GIÃN DÀI (Elongation – EL) THÉP Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / A572

Độ giãn dài của thép cán nóng Q355 (Đơn vị: %)

Chiều mẫu thử

Độ dày (mm)

≤ 40

40 < D ≤ 63

63 < D ≤ 100

100 < D ≤ 150

150 < D ≤ 200

250 < D ≤ 400

Kéo ngang

20

19

18

18

17

17

Kéo dọc

22

21

20

18

17

17

KIỂM TRA VA ĐẬP CHARPY (V-notch) NHIỆT ĐỘ VÀ KIỂM TRA HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG (KV2/J)

Mác chất lượng

Nhiệt độ °C (°F)

Năng lượng tác động dọc (J)

Năng lượng tác động ngang (J)

Q355B, Q355MB, Q355NB

20 (68)

34

27

Q355C, Q355MC, Q355NC

0 (32)

34

27

Q355D

-20 (-4)

34 (Dày ≥ 250mm)

27 (Dày ≥ 250mm)

Q355ND, Q355MD

20 (68)

55

31

0 (32)

47

27

-20 (-4)

40

20

Q355NE, Q355ME

20 (68)

63

40

0 (32)

55

34

-20 (-4)

47

27

-40 (-40)

31

20

Q355NF, Q355MF

20 (68)

63

40

0 (32)

55

34

-20 (-4)

47

27

-40 (-40)

31

20

-60 (-76)

27

16

MÁC THÉP TƯƠNG ỨNG Q355(Q355B/Q355C/Q355D) THEO TIÊU CHUẨN

Trung Quốc

ISO

Châu Âu

Canada

Úc/New Zealand

Ấn Độ

Tiêu chuẩn

Mác

Tiêu chuẩn

Mác

Tiêu chuẩn

Mác

Tiêu chuẩn

Mác

Tiêu chuẩn

Mác

Tiêu chuẩn

Mác

GB/T 1591 – 2018

Q355B Q355C Q355D

ISO 630-2

S355B S355C S355D

EN 10025-2

S355, S355JR (1.0045) S355J0 (1.0553) S355J2 (1.0577)

CSA G40.20-13/G40.21-13

350W (50W) 345WM (50WM)

AS/NZS 3679.1

350 350L0 350L15

IS 2062

E350 (Fe 490)

THÉP TẤM Q355B TIÊU CHUẨN GB/T1591 TRUNG QUỐC / THÉP TẤM ĐÚC Q355B, THÉP CUỘN Q355B do ALPHA STEEL cung cấp 

  1. Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  2. Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
  3. Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
  4. Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST:  3702703390

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Hotline:  0907 315 999 - 0937 682 789

Điện thoại: (0274) 3792666  Fax: (0274) 3729  333

Email: satthepalpha@gmail.com

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline