Thép tấm S355 dày 28mm/28ly/28li

Thép tấm S355 dày 28mm/28ly/28li

Thép tấm S355 dày 28mm/28ly/28li

Thép tấm S355 DÀY 28LY - 28MM là loại thép kết cấu cacbor thấp, khả năng chịu nhiệt, chịu sự ăn mòn do điều kiện môi trường oxi hóa cao, sức mạnh độ bền kéo tối thiểu 345(Mpa). Báo giá thép tấm S355 dày 28mm/28ly/28li liên hệ: 0937682789 / 0907315999

Thép tấm S355 Dầy 28mm, Rộng: 1500 - 3000mm - 2000mm, Dài: 6000 - 12000mm

Thép tấm S355 DÀY 28LY - 28MM, Thep tam S355 DAY 28LY - 28MM, Thép tấm S355 – Tấm S355 DÀY 28LY - 28MM, Thép tấm S355 DÀY 28LY, Thép tấm S355 DÀY 28mm, Thép tấm S355 DÀY 28LY - 28MM giá rẻ, Thép tấm S355 DÀY 28LY - 28MM TRUNG QUỐC, Thép tấm S355 DÀY 28LY NHẬT BẢN, Thép tấm S355 DÀY 28LY - 28MM HÀN QUỐC .

  • Báo giá thép tấm S355 dày 28mm/28ly/28li
  • Liên hệ
  • 79
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Báo giá thép tấm S355 dày 28mm/28ly/28li

Báo giá thép tấm S355 dày 28mm/28ly/28li

Thép tấm S355 DÀY 28LY - 28MM

Tiêu chuẩn: EN10025-2

Mác thép tương đương: BS4360 Gr50B; BS4360 Grade50D; BS4360 Gr50DD; DIN 17100 ST52-3; ASTM A572- 50;JIS G3106 SM490; JIS 3101 SS490; ABS EH36; LRS EH36

Thép tấm S355 DÀY 28LY - 28MM với chữ S có sức cong tối thiểu 355N/mm2. Với chữ JR là định nghĩa cho thép được kiểm được tra với máy dập chữ V tại điểm 27J (Joules) nhiệt độ bình thường của phòng. Các t ườ hợ dậ khá đượ đ h hĩ b ồ J0 J2 K2

Thép tấm S355 28LY - 28MM được sử dụng trong kết cấu kiến trúc và công nghiệp xây dựng. S355 phù hợp với sức căng bề mặt và sức cong cao nên được ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực cũng như đưa ra nhiều lựa chn cho những công trình đòi hỏi sự ổn định, độ bền lâu dài của thép trong các dự án.

Ứng dụng của Thép tấm S355 DÀY 28LY - 28MM Thép tấm S355 DÀY 28LY - 28MM ứng dụng trong chế tạo xe tải, tàu thuyền, xe lửa vận tải hàng hóa, xe ben, xe ủi, máy xúc, máy lâm nghiệp, toa xe lửa, đường ống dẫn, ống thông, cầu đường, công trình xây dựng, công trình biển, đóng tàu, quạt, máy bơm, thiết b nâng hạ và các thiết bị cổng . Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Châu Âu, Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Ấn Độ, Malaysia…

Đặc tính kỹ thuật S355 DÀY 28LY - 28MM:

Mác thép

Đặc tính kỹ thuật thành phần thép S355:

C
max

    Si       max

    Mn      max

P
 max

S
max

N
 max

Cu
 max

S355JR

0.24

0.55

1.60

0.035

0.035

0.012

0.55

S355J0

0.20

0.55

1.60

0.030

0.030

0.012

0.55

S355J2

0.20

0.55

1.60

0.025

0.025

 

 

Đặc tính cơ lý S355 DÀY 28LY - 28MM:

Mác thép

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

Temp
oC

YS
Mpa

TS
Mpa

             EL

%

S355JR

 

355

470-630

22

S355J0

0

345

470-630

22

S355J2

-20

345

470-630

22

Trong tiêu chuẩn EN10025-2 , có ba điều kiện xử lý nhiệt  trong thép tấm kết cấu thép tấm S355 là + N và + M

+ Thép tấm S355JR+AR

+ Thép tấm S355J0+AR

+ Thép tấm S355J2+AR

+ Thép tấm S355J2+N

+ Thép tấm S355J2+M

Trong đó 

S   : Thép kết cấu

JR : Thử độ va đập ở 20oC

J0 : Thử độ va đập ở 00C

J2 :  Thử độ va đập ở -20oC

AR : Cán nóng

N  :  xử lý bề mặt chuẩn hóa

M  : Xử lý bề mặt trong quá trình kiểm soát cơ khí khác nhau ( TMCP)

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline