Thép tấm S355 dày 28mm/28ly/28li
Báo giá thép tấm S355 dày 28mm/28ly/28li
Tiêu chuẩn: EN10025-2
Mác thép tương đương: BS4360 Gr50B; BS4360 Grade50D; BS4360 Gr50DD; DIN 17100 ST52-3; ASTM A572- 50;JIS G3106 SM490; JIS 3101 SS490; ABS EH36; LRS EH36
Thép tấm S355 DÀY 28LY - 28MM với chữ S có sức cong tối thiểu 355N/mm2. Với chữ JR là định nghĩa cho thép được kiểm được tra với máy dập chữ V tại điểm 27J (Joules) nhiệt độ bình thường của phòng. Các t ườ hợ dậ khá đượ đ h hĩ b ồ J0 J2 K2
Thép tấm S355 28LY - 28MM được sử dụng trong kết cấu kiến trúc và công nghiệp xây dựng. S355 phù hợp với sức căng bề mặt và sức cong cao nên được ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực cũng như đưa ra nhiều lựa chn cho những công trình đòi hỏi sự ổn định, độ bền lâu dài của thép trong các dự án.
Ứng dụng của Thép tấm S355 DÀY 28LY - 28MM Thép tấm S355 DÀY 28LY - 28MM ứng dụng trong chế tạo xe tải, tàu thuyền, xe lửa vận tải hàng hóa, xe ben, xe ủi, máy xúc, máy lâm nghiệp, toa xe lửa, đường ống dẫn, ống thông, cầu đường, công trình xây dựng, công trình biển, đóng tàu, quạt, máy bơm, thiết b nâng hạ và các thiết bị cổng . Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Châu Âu, Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Ấn Độ, Malaysia…
Đặc tính kỹ thuật S355 DÀY 28LY - 28MM:
Mác thép |
Đặc tính kỹ thuật thành phần thép S355: |
||||||
C |
Si max |
Mn max |
P |
S |
N |
Cu |
|
S355JR |
0.24 |
0.55 |
1.60 |
0.035 |
0.035 |
0.012 |
0.55 |
S355J0 |
0.20 |
0.55 |
1.60 |
0.030 |
0.030 |
0.012 |
0.55 |
S355J2 |
0.20 |
0.55 |
1.60 |
0.025 |
0.025 |
|
|
Đặc tính cơ lý S355 DÀY 28LY - 28MM:
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
|||
Temp |
YS |
TS |
EL % |
|
S355JR |
|
355 |
470-630 |
22 |
S355J0 |
0 |
345 |
470-630 |
22 |
S355J2 |
-20 |
345 |
470-630 |
22 |
Trong tiêu chuẩn EN10025-2 , có ba điều kiện xử lý nhiệt trong thép tấm kết cấu thép tấm S355 là + N và + M
+ Thép tấm S355JR+AR
+ Thép tấm S355J0+AR
+ Thép tấm S355J2+AR
+ Thép tấm S355J2+N
+ Thép tấm S355J2+M
Trong đó
S : Thép kết cấu
JR : Thử độ va đập ở 20oC
J0 : Thử độ va đập ở 00C
J2 : Thử độ va đập ở -20oC
AR : Cán nóng
N : xử lý bề mặt chuẩn hóa
M : Xử lý bề mặt trong quá trình kiểm soát cơ khí khác nhau ( TMCP)