Thép tấm S355 dày 6mm/6ly/6li

Thép tấm S355 dày 6mm/6ly/6li

Thép tấm S355 dày 6mm/6ly/6li

Tên sản phẩm: Thép tấm S355, Thép 355

Mác thép: S355J0 – S355JR – S355J2+N

Tiêu chuẩn: EN 10025-2 2004

Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan

Độ dày : 6mm / 6ly / 6li

Chiều rộng : 1500 – 3500mm

Chiều dài: 6000 – 12000mm (có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)

Giá thép tấm S355: 17.000-23.000 đồng/kg

Với đơn hàng thép tấm S355 số lượng lớn, quý khách liên hệ 0937682789 / 0907315999 để nhận bảng kèm chiết khấu ưu đãi mới nhất.

  • BÁO GIÁ THÉP TẤM S355 DÀY 6MM-6LY-6LI
  • Liên hệ
  • 525
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM S355 DÀY 6MM-6LY-6LI NHẬT BẢN / TRUNG QUỐC / HÀN QUỐC

1. Thép tấm S355 dày 6mm, 6ly, 6li  là gì?

Thép tấm S355 dày 6mm, 6ly, 6li  là loại thép tấm cán nóng hợp kim thấp cường độ cao theo tiêu chuẩn Châu Âu. Là loại thép bao gồm bốn trong số sáu “các bộ phận” trong tiêu chuẩn EN 10025-2 :2004. Với độ cong bề mặt tối thiểu 345N/mm2 nên loại thép tấm này đáp ứng được yêu cầu về thành phần hóa học và các tính chất vật lý tương tự như ASTM A572 và ASTM A709.

Khổ thép tấm S355 dày 6mm 6ly 6li thông dụng:

  • 6X2000X12000mm: 1130.40kg/tấm
  • 6X2000X6000mm: 565.20kg/tấm 
  • 6X1500X12000mm: 13.75kg/tấm
  • 6X1500X6000mm: 423.80kg/tấm

SẢN PHẨM thép tấm S355 dày 6mm/6ly/6li  tiêu chuẩn EN10025-2 :2004 do ALPHA cung cấp:

  • Sản phẩm thép tấm S355 tại ALPHA STEEL có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
  • Nếu thép S355 có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép ALPHA để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
  • ALPHA STEEL luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn thép tấm S355.
  • Thép S355 tại ALPHA STEEL có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất, phù hợp cho mọi công trình. ( Có cắt quy cách theo yêu cầu)
  • Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.

Công ty TNHH ALPHA STEEL chuyên nhập khẩu và cung cấp các loại thép tấm S355J2+N, S355JR, S355J0, S355J2, S355J2G3, S355K2, S355 được định danh theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004. Độ dày thép tấm s355j2+N DÀY 6MM, thép tấm s355j2+N DÀY 8MM, thép tấm s355j2+N DÀY 10MM, thép tấm s355j2+N DÀY 12MM, thép tấm s355j2+N DÀY 14MM,  thép tấm s355j2+N DÀY 16MM, thép tấm s355j2+N DÀY 18MM, thép tấm s355j2+N DÀY 20MM, thép tấm s355j2+N DÀY 25MM, thép tấm s355j2+N DÀY 30MM, thép tấm s355j2+N DÀY 35MM, thép tấm s355j2+N DÀY 40MM, thép tấm s355j2+N DÀY 45MM thép tấm s355j2+N DÀY 50MM thép tấm s355j2+N DÀY 55MM thép tấm s355j2+N DÀY 60MM thép tấm s355j2+N DÀY 65MM thép tấm s355j2+N DÀY 70MM thép tấm s355j2+N DÀY 75MM thép tấm s355j2+N DÀY 80MM thép tấm s355j2+N DÀY 85MM thép tấm s355j2+N DÀY 90MM thép tấm s355j2+N DÀY 100MM...300MM

2. Thông tin sản phẩm S355 6mm / 6ly / 6li

Tên sản phẩm: Thép tấm S355, Thép 355
Mác thép: S355J0 – S355JR – S355J2+N
Tiêu chuẩn: EN 10025-2  2004 
Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan 
Độ dày : 6mm / 6ly / 6li
Chiều rộng : 1500 – 3500mm
Chiều dài: 6000 – 12000mm (có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Giá thép tấm S355: 17.000-23.000 đồng/kg
Với đơn hàng thép tấm S355 số lượng lớn, quý khách liên hệ 0937682789 / 0907315999 để nhận bảng kèm chiết khấu ưu đãi mới nhất.

3. Thành phần hóa học thép tấm S355 dày 6mm/6ly/6li  tiêu chuẩn EN10025-2 :2004.

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C(max)

Si(max)

Mn(max)

P(max)

S(max)

N(max)

Cu(max)

S355JR

0.24

0.55

1.6

0.035

0.035

0.012

0.55

S355J0

0.2

0.55

1.6

0.03

0.03

0.012

0.55

S355J2

0.2

0.55

1.6

0.025

0.025

4. Đặc tính cơ lý thép tấm S355 dày 6mm/6ly/6li  tiêu chuẩn EN10025-2 :2004.

Mác thép

Đặc tính cơ lý

Temp(oC)

YS(Mpa)

TS(Mpa)

EL(%)

S355JR

355

470-630

22

S355J0

0

345

470-630

22

S355J2

-20

345

470-630

22

4. Ứng dụng sản phẩm thép tấm S355 dày 6mm/6ly/6li  tiêu chuẩn EN10025-2 :2004.

- lĩnh vực xây dựng: sản xuất các cấu trúc xây dựng, chẳng hạn như khung thép, dầm thép, vv.

- sản xuất ô tô: sản xuất ô tô cơ thể và khung.

- sản xuất thiết bị gia dụng: sản xuất các thiết bị gia dụng, chẳng hạn như tủ lạnh và máy giặt.

- đóng tàu: tấm thép carbon cũng được sử dụng rộng rãi trong đóng tàu.

- tấm thép carbon cũng được sử dụng rộng rãi trong sản xuất máy móc, hóa dầu, luyện kim và các lĩnh vực khác

Phương pháp chế biến: Uốn, Hàn, decoiling, cắt, đấm, đánh bóng hoặc theo yêu cầu của khách hàng

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline