THÉP TẤM S45C ( C45) 6MM/6LY TRUNG QUỐC

THÉP TẤM S45C ( C45) 6MM/6LY TRUNG QUỐC

THÉP TẤM S45C ( C45) 6MM/6LY TRUNG QUỐC

Mác Thép: Thép tấm S45C dày 6mm, 6ly, 6li - Thép C45 dày 6mm, 6ly, 6li theo tiêu chuẩn JIS-G40514 của Nhật Bản. Giá thép tấm S45C dày 6mm, 6ly, li.

Độ dày(Ly/mm/li): 6mm, 6ly, 6li

Chiều rộng: 750mm, 1.000mm, 1.250mm, 1.500mm, 1.800mm, 2.000mm, 2.400mm,

Chiều dài: 6.000mm, 9.000mm, 12.000mm.

(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)

THÉP TẤM S45C DÀY 6MM/ THÉP TẤM 45C DÀY 6LY là thép tấm hàm lượng carbon cao, cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản, CT3 của Nga. Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…

  • THÉP TẤM S45C (C45) DÀY 6MM-THÉP TẤM S45C (C45) DÀY 6LY
  • Liên hệ
  • 498
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm S45C dày 6mm, Thép tấm S45C dày 6ly, Thép tấm S45C dày 6mm Nhật Bản, Thép tấm S45C dày 6mm Trung Quốc. Thép tấm C45 dày 6mm, Thép tấm C45 dày 6ly, Thép tấm C45 dày 6mm Nhật Bản, Thép tấm C45 dày 6mm Trung Quốc.
 

THÉP TẤM S45C ( C45) 6MM/6LY TRUNG QUỐC

Thép S45C dày 6mm, 6ly, 6li là gì ? Thép S45C là thép carbon trung bình chất lượng cao, có độ bền cao có độ dày 6mm, 6ly, 6li . Thép C45 được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cường độ cao hơn và chống mài mòn hơn thép carbon thấp như SS400, CT3, A36,… Và các ứng dụng điển hình là bánh răng, trục, cuộn, trục khuỷu, ổ cắm, bu lông, v.v.

KHỔ THÉP TẤM S45C DÀY 6MM/6LY / THÉP TẤM C45 DÀY 6MM/6LY

+ 6x1500x6000mm: 423,9 kg/tấm

+ 6x1500x12000mm: 847,8 kg/tấm

+ 6x2000x6000mm: 565,2 kg/ tấm

+ 6x2000x12000mm: 1130,4 kg/ tấm

QUY CÁCH THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 THAM KHẢO

MÁC THÉP

ĐỘ DÀY

KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

2 ly/mm

15.7

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

3 ly/mm

23.55

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

4 ly/mm

31.4

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

5 ly/mm

39.25

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

6 ly/mm

47.1

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

7 ly/mm

54.95

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

8 ly/mm

62.8

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

9 ly/mm

70.65

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

10 ly/mm

78.5

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

11 ly/mm

86.35

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

12 ly/mm

94.2

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

13 ly/mm

102.05

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

14 ly/mm

109.9

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

15 ly/mm

117.75

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

16 ly/mm

125.6

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

17 ly/mm

133.45

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

18 ly/mm

141.3

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

19 ly/mm

149.15

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

20 ly/mm

157

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

21 ly/mm

164.85

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

22 ly/mm

172.7

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

25 ly/mm

196.25

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

28 ly/mm

219.8

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

30 ly/mm

235.5

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

35 ly/mm

274.75

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

40 ly/mm

314

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

45 ly/mm

353.25

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

50 ly/mm

392.5

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

55 ly/mm

431.75

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

60 ly/mm

471

THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45

80 ly/mm

628

Lưu ý: có cắt, chặt theo yêu cầu. Hotline THÉP TẤM S45C: 0907315999/ 0937682789

Mác thép tấm tương đương thép S45C THÉP TẤM S45C ( C45) 6MM/6LY TRUNG QUỐC 

S45C JIS G 4051

So sánh các loại thép

DIN

C45, CK45, CF45, CQ45

AISI

1045, 1046

ASTM

A29, A510, A519, A576, A682

EN / BS

EN-8 /BS970080M40

UNE / UNI

– UNE36011 / UNI 7846

SAE

-J403, J412, J414

Tính chất cơ lý THÉP TẤM S45C ( C45) 6MM/6LY TRUNG QUỐC 

Tensile
Strength
σb(MPa)

Yield Strength
σS(MPa)
 

Elon-
Gation Ration
δ5 (%)

Reduction of area
Psi(%)

Impact merit
AKV (J)

Resilient value
AKV(J/cm2)

Degree of
hardness

Annealed
steel

Test
Specimen
Size
(mm)

≥630

≥375

≥14

≥40

≥31

≥39

≤241HB

≤207HB

25

Thành phần hóa học:THÉP TẤM S45C ( C45) 6MM/6LY TRUNG QUỐC 

Grade

C

Si

Mn

P(%)
max

S(%)
max

Cr(%)
max

Ni(%)
max

Cu(%)
max

S45C

0.38-0.45

0.17-0.37

0.50-0.80

0.035

0.035

0.25

0.25

0.25

Ứng dụng THÉP TẤM S45C DÀY 6LY, 6MM, 6LI

+ Thép S45C được sử dụng phổ biến trong tất cả các lĩnh vực công nghiệp đòi hỏi chịu mài mòn và sức bền kéo, có khả năng chống oxi hóa hơn so với thép cacbon mềm.

+ Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, thanh xoắn, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán,

+ Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít …

+ Giá cả tương đối thấp có thể chấp nhận được cho các hạng mục sửa chữa, chế tạo các loại phụ tùng thay thế cho các loại máy móc công nghiệp, máy công cụ.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, TP Thủ Đức, HCM

Hotline:  0907 315 999 - 0937 682 789

Điện thoại: (0274) 3792666    Fax: (0274) 3729  333

Email: satthepalpha@gmail.com

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline