THÉP TẤM S45C ( C45) 6MM/6LY TRUNG QUỐC
Thép S45C dày 6mm, 6ly, 6li là gì ? Thép S45C là thép carbon trung bình chất lượng cao, có độ bền cao có độ dày 6mm, 6ly, 6li . Thép C45 được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cường độ cao hơn và chống mài mòn hơn thép carbon thấp như SS400, CT3, A36,… Và các ứng dụng điển hình là bánh răng, trục, cuộn, trục khuỷu, ổ cắm, bu lông, v.v.
KHỔ THÉP TẤM S45C DÀY 6MM/6LY / THÉP TẤM C45 DÀY 6MM/6LY
+ 6x1500x6000mm: 423,9 kg/tấm
+ 6x1500x12000mm: 847,8 kg/tấm
+ 6x2000x6000mm: 565,2 kg/ tấm
+ 6x2000x12000mm: 1130,4 kg/ tấm
QUY CÁCH THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 THAM KHẢO
MÁC THÉP |
ĐỘ DÀY |
KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
2 ly/mm |
15.7 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
3 ly/mm |
23.55 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
4 ly/mm |
31.4 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
5 ly/mm |
39.25 |
6 ly/mm |
47.1 |
|
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
7 ly/mm |
54.95 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
8 ly/mm |
62.8 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
9 ly/mm |
70.65 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
10 ly/mm |
78.5 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
11 ly/mm |
86.35 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
12 ly/mm |
94.2 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
13 ly/mm |
102.05 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
14 ly/mm |
109.9 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
15 ly/mm |
117.75 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
16 ly/mm |
125.6 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
17 ly/mm |
133.45 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
18 ly/mm |
141.3 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
19 ly/mm |
149.15 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
20 ly/mm |
157 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
21 ly/mm |
164.85 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
22 ly/mm |
172.7 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
25 ly/mm |
196.25 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
28 ly/mm |
219.8 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
30 ly/mm |
235.5 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
35 ly/mm |
274.75 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
40 ly/mm |
314 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
45 ly/mm |
353.25 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
50 ly/mm |
392.5 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
55 ly/mm |
431.75 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
60 ly/mm |
471 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
80 ly/mm |
628 |
Lưu ý: có cắt, chặt theo yêu cầu. Hotline THÉP TẤM S45C: 0907315999/ 0937682789 |
Mác thép tấm tương đương thép S45C THÉP TẤM S45C ( C45) 6MM/6LY TRUNG QUỐC
S45C JIS G 4051 |
So sánh các loại thép |
DIN |
C45, CK45, CF45, CQ45 |
AISI |
1045, 1046 |
ASTM |
A29, A510, A519, A576, A682 |
EN / BS |
EN-8 /BS970080M40 |
UNE / UNI |
– UNE36011 / UNI 7846 |
SAE |
-J403, J412, J414 |
Tính chất cơ lý THÉP TẤM S45C ( C45) 6MM/6LY TRUNG QUỐC
Tensile |
Yield Strength |
Elon- |
Reduction of area |
Impact merit |
Resilient value |
Degree of |
Annealed |
Test |
≥630 |
≥375 |
≥14 |
≥40 |
≥31 |
≥39 |
≤241HB |
≤207HB |
25 |
Thành phần hóa học:THÉP TẤM S45C ( C45) 6MM/6LY TRUNG QUỐC
Grade |
C |
Si |
Mn |
P(%) |
S(%) |
Cr(%) |
Ni(%) |
Cu(%) |
S45C |
0.38-0.45 |
0.17-0.37 |
0.50-0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
Ứng dụng THÉP TẤM S45C DÀY 6LY, 6MM, 6LI
+ Thép S45C được sử dụng phổ biến trong tất cả các lĩnh vực công nghiệp đòi hỏi chịu mài mòn và sức bền kéo, có khả năng chống oxi hóa hơn so với thép cacbon mềm.
+ Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, thanh xoắn, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán,
+ Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít …
+ Giá cả tương đối thấp có thể chấp nhận được cho các hạng mục sửa chữa, chế tạo các loại phụ tùng thay thế cho các loại máy móc công nghiệp, máy công cụ.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, TP Thủ Đức, HCM
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789
Điện thoại: (0274) 3792666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com