THÉP TẤM S45C DÀY 1MM 1.5MM 1.6MM 1.8MM 2MM 2.5MM 2.6MM 3MM

THÉP TẤM S45C DÀY 1MM 1.5MM 1.6MM 1.8MM 2MM 2.5MM 2.6MM 3MM

THÉP TẤM S45C DÀY 1MM 1.5MM 1.6MM 1.8MM 2MM 2.5MM 2.6MM 3MM

THÉP TẤM S45C (C45) TRUNG QUỐC DÀY 1MM 1.5MM 1.6MM 1.8MM 2MM 2.5MM 2.6MM 3MM, THÉP TẤM S45C (C45) NHẬT BẢN DÀY 1MM 1.5MM 1.6MM 1.8MM 2MM 2.5MM 2.6MM 3MM. THÉP TẤM S45C (C45) TRUNG QUỐC DÀY 1MM 1.5MM 1.6MM 1.8MM 2MM 2.5MM 2.6MM 3MM. THÉP TẤM S45C (C45) tiêu chuẩn JIS G 4051-2009 DÀY 1MM 1.5MM 1.6MM 1.8MM 2MM 2.5MM 2.6MM 3MM, Thép tấm S45C (C45) tiêu chuẩn GB/T 1299 DÀY 1MM 1.5MM 1.6MM 1.8MM 2MM 2.5MM 2.6MM 3MM, Thép tấm S45C (C45) tiêu chuẩn JIS G3101 DÀY 1MM 1.5MM 1.6MM 1.8MM 2MM 2.5MM 2.6MM 3MM, Thép tấm S45C (C45) tiêu chuẩn EN 10083 DÀY 1MM 1.5MM 1.6MM 1.8MM 2MM 2.5MM 2.6MM 3MM

  • THÉP TẤM S45C DÀY 1MM 1.5MM 1.6MM 1.8MM 2MM 2.5MM 2.6MM 3MM
  • Liên hệ
  • 253
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm S45C DÀY 1MM(1LY), 1.5MM(1.5LY), 1.6MM(1.6LY), 1.8MM(1.8LY), 2MM(2LY), 2.5MM(2.5LY), 2.6MM(2.6LY), 3MM(3LY) là một loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao từ 0.44 đến 0.48%. Loại thép này có khả năng chịu ăn mòn tốt, chống va đập mạnh và chịu lực tốt. Thép S45C thường được sử dụng cho các mục đích như sản xuất trục đinh tán, chìa khóa và có sẵn dưới nhiều dạng như thanh vuông hoặc thanh tròn. Sản phẩm thường đạt tiêu chuẩn chất lượng nhất định, như tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.

Quy cách thép tấm S45C Trọng lượng /tấm Giá thép tấm S45C Xuất xứ
1mmx2000mmx6000mm 94.2 25.000 Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản
1.5mmx2000mmx6000mm 141.3 25.000 Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản
1.6mmx2000mmx6000mm 150.72 25.000 Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản
1.8mmx2000mmx6000mm 169.56 25.000 Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản
2mmx2000mmx6000mm 188.4 25.000 Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản
2.5mmx2000mmx6000mm 235.5 25.000 Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản
2.6mmx2000mmx6000mm 244.92 25.000 Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản
2.8mmx2000mmx6000mm 263.76 25.000 Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản
3mmx2000mmx6000mm 282.6 25.000 Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản

Thép tấm S45C/C45: Đây là loại thép tấm được sản xuất qua quá trình cán nóng, mang lại cường độ cao và khả năng chịu lực tốt. Loại thép này thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ vào tính chất cơ lý vượt trội của nó.

– Tiêu chuẩn thép tấm S45C: Theo quy định và tiêu chuẩn ngành, thép tấm S45C được quy định trong các tiêu chuẩn như JIS G4051, CT3,... Đây là những tiêu chuẩn quan trọng giúp đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm thép.

– Mác thép S45C: Trong danh mục các mác thép, S45C đồng thời được biết đến với các tên gọi khác như S45Cr và C45. Những mác thép này đều có ứng dụng và tính chất tương tự, phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau trong sản xuất.

– Quy cách tấm thép S45C: Các quy cách phổ biến của tấm thép S45C bao gồm nhiều kích thước khác nhau như 1MM (1LY), 1.5MM (1.5LY), 1.6MM (1.6LY), 1.8MM (1.8LY), 2MM (2LY), 2.5MM (2.5LY), 2.6MM (2.6LY), và 3MM (3LY). Sự đa dạng trong quy cách giúp người sử dụng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ.

– Xuất xứ: Thép S45C có nguồn gốc xuất xứ chủ yếu từ Nhật Bản và Trung Quốc. Cả hai quốc gia này đều có ngành công nghiệp thép phát triển, cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao cho thị trường toàn cầu.

– Tên gọi hay cách gọi thép S45C-C45:

  • Tại Việt Nam, người ta thường gọi thép này bằng nhiều tên như thép S45C, thép C45, hay CK45, và đôi khi còn được gọi là 1045 trong một số ứng dụng khác nhau.
  • Tiếng Anh: Trong tiếng Anh, thương phẩm này được biết đến với các tên gọi như S45C steel và C45 Steel, hỗ trợ cho việc trao đổi kinh doanh quốc tế.

Tiêu chuẩn thép S45C-C45: Mác thép S45C được sản xuất và kiểm soát theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản, do đó đảm bảo rằng các sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng.

– Những mác thép tương đương S45C-C45:
Thép C45 thuộc tiêu chuẩn EN 10083-2 của Châu Âu, là một mác thép tương ứng. Thêm vào đó, theo tiêu chuẩn ASTM A29 của Mỹ, 1045 cũng tương đương với S45C. Ngoài ra, G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của Mỹ và CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức, cùng với 45 theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc cũng là các mác tương đương khác nhau được sử dụng trong ngành công nghiệp thép.

– Thép tấm S45C (C45) 1MM(1LY), 1.5MM(1.5LY), 1.6MM(1.6LY), 1.8MM(1.8LY), 2MM(2LY), 2.5MM(2.5LY), 2.6MM(2.6LY), 3MM(3LY)được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào tính chất cơ học tốt và khả năng gia công dễ dàng. Một số ứng dụng chính của thép S45C bao gồm:

  • Sản xuất cơ khí: Thép tấm S45C(C45) DÀY 1MM(1LY), 1.5MM(1.5LY), 1.6MM(1.6LY), 1.8MM(1.8LY), 2MM(2LY), 2.5MM(2.5LY), 2.6MM(2.6LY), 3MM(3LY) thường được dùng để sản xuất các linh kiện cơ khí như trục, bánh răng, và khung máy móc.
  • Gia công chính xác: Thép S45C rất phù hợp cho việc chế tạo các chi tiết với yêu cầu độ chính xác cao, chẳng hạn như các bộ phận trong ô tô hoặc máy móc.
  • Chế tạo khuôn mẫu: Loại thép này cũng thường được sử dụng để làm khuôn dập hoặc khuôn ép nhựa, do khả năng chịu lực tốt.
  • Các chi tiết thay thế: Vì có độ cứng và độ bền cao, thép S45C được sử dụng để sản xuất các chi tiết thay thế trong các thiết bị và máy móc.
  • Ngành xây dựng: Một số ứng dụng trong xây dựng cầu, cấu trúc thép và kết cấu chịu lực.

Thép S45C có thể được gia công thông qua các phương pháp hàn, cắt, hoặc tiện, cho phép linh hoạt trong thiết kế và sản xuất.

Thép tấm S45C 1MM 1.5MM 1.6MM 1.8MM 2MM 2.5MM 2.6MM 3MM Thành phần hóa học:

Mác thép

Thành phần hoá học (%) 

C

Si

Mn

Ni

Cr

P

S

 S45C

0.42 ~ 0.48

0.15 ~ 0.35

0.6 ~ 0.9

0.20

0.20

0.030 max

0.035 max

Thép tấm S45C 1MM 1.5MM 1.6MM 1.8MM 2MM 2.5MM 2.6MM 3MM Tính chất cơ lý tính:

Mác thép 

Độ bền kéo đứt 

Giới hạn chảy 

Độ dãn dài tương đối 

N/mm²

N/mm²

(%)

S45C

570 ~ 690

345 ~ 490

17.0

– ALPHA STEEL gia công thép S45C theo yêu cầu:

+ Phay 6 mặt, Mài 6 mặt

+ Cắt bản mã, cắt theo yêu cầu

+ Cắt CNC theo bản vẽ

+ Cắt quay tròn, tiện tròn

+ Nhiệt luyện, xử lý nhiệt, tôi, ram

– Một số ưu điểm nổi bật của C45/S45C DÀY 1MM(1LY), 1.5MM(1.5LY), 1.6MM(1.6LY), 1.8MM(1.8LY), 2MM(2LY), 2.5MM(2.5LY), 2.6MM(2.6LY), 3MM(3LY) là:

  • Chịu va đập và chịu lực tốt, có tính đàn hồi.
  • Dễ hàn và gia công vì thép S45C/C45 có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt theo tiêu chuẩn JIS g4051 – 2009.
  • Độ cứng lý tưởng trong nhóm thép Cacbon hiện có.
  • Cân bằng giữa độ mềm và độ bền, chống bào mòn.

Với những ưu điểm đã liệt kê ở trên, không khó hiểu khi thép S45C/C45 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi cường độ cao và chống mài mòn như cơ khí, chế tạo, khuôn mẫu,....

Ghi chú:

  • Trọng lượng tính theo barem.
  • Dung sai: theo quy định của nhà sản xuất

Hãy liên hệ để nhận thông tin chính xác nhất hotline/zalo: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline