Thép tấm S45C dày 20mmly (20x2000x12000)
THÉP TẤM S45C 20MM / THÉP TẤM S45C 20LY
Thép tấm S45C dày 20mmly ( 20X2000X12000)
Công ty Thép Alpha chuyên cung cấp thép tấm S45C dày 20mmly theo tiêu chuẩn JIS G4051.
THÉP TẤM YINGKOU S45C: 20X2000X12000 khối lượng: 3768kg/tấm MADE IN CHINA.
Thép tấm S45C có độ dày 20mm(20ly) là thép Crom-molypden. Khả năng gia công cắt tốt, khả năng chống biến dạng tốt. Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, chi tiết máy, bánh răng, bulong.
Thép tấm S45C là một trong số những loại thép có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Thép S45C hiện đang được công ty Alpha nhập khẩu và phân phối trực tiếp tới khách hàng với giá cạnh tranh và chất lượng tốt nhất. Chúng tôi có đầy đủ các chứng chỉ chất lượng CO/CQ của các loại thép tấm phân phối trên thị trường.
Tên sản phẩm: Thép tấm S45C or C45 or S45Cr
Thép tấm S45C là thép tấm cán nóng, cường độ cao.
Tiêu chuẩn thép tấm S45C: JIS G4051
Quy cách tấm thép S45C: 20X2000X12000 ( Công ty cắt thép tấm S45C dày 20mm theo quy cách)
Ứng dụng thép tấm S45C: Thép tấm S45C là thép cường lực trung bình. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 4051-2009.
Thép tấm S45C là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máo, khuôn mẫu, vỏ tàu,…
GIÁ THÉP TẤM S45C/C45 ĐỘ DÀY 20MM (20LY) HÔM NAY.
Bảng giá thép tấm S45C mới nhất năm 2025 tham khảo. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép số lượng lớn, nhiều quy cách vui lòng liên hệ qua số hotline: 0907315999 để nhận được bảng giá nhanh chóng, chính xác. Bên cạnh đó, quý khách luôn nhận được sự hỗ trợ của chúng tôi trong suốt quá trình đặt và giao hàng.
THÉP TẤM S45C/C45 |
ĐỘ DÀY S45C (Ly) |
Giá thép tấm S45C/C45 |
Xuất xứ S45C/C45 |
Thép tấm S45C/C45 dày 1.8mm |
1.8 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 1.9mm |
1.9 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 2mm |
2 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 3mm |
3 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 4mm |
4 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 5mm |
5 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 6mm |
6 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 7mm |
7 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 8mm |
8 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 9mm |
9 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 10mm |
10 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 11mm |
11 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 12mm |
12 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 13mm |
13 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 14mm |
14 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 15mm |
15 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 16mm |
16 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 17mm |
17 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 18mm |
18 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 19mm |
19 ly |
19.000-25.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
20 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
|
Thép tấm S45C/C45 dày 21mm |
21 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 22mm |
22 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 25mm |
25 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 28mm |
28 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 30mm |
30 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 35mm |
35 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 40mm |
40 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 45mm |
45 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 50mm |
50 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 55mm |
55 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 60mm |
60 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C/C45 dày 80mm |
80 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Mác thép tấm tương đương thép S45C: 20X2000X12000
S45C JIS G 4051 |
So sánh các loại thép |
DIN |
C45, CK45, CF45, CQ45 |
AISI |
1045, 1046 |
ASTM |
A29, A510, A519, A576, A682 |
EN / BS |
EN-8 /BS970080M40 |
UNE / UNI |
– UNE36011 / UNI 7846 |
SAE |
-J403, J412, J414 |
Thành phần hóa học: S45C: 20X2000X12000
Grade |
C |
Si |
Mn |
P(%) |
S(%) |
Cr(%) |
Ni(%) |
Cu(%) |
S45C |
0.38-0.45 |
0.17-0.37 |
0.50-0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
Tính chất cơ lý: S45C: 20X2000X12000
Tensile |
Yield Strength |
Elon- |
Reduction of area |
Impact merit |
Resilient value |
Degree of |
Annealed |
Test |
≥630 |
≥375 |
≥14 |
≥40 |
≥31 |
≥39 |
≤241HB |
≤207HB |
25 |