Thép tấm S45C dày 30ly tiêu chuẩn JIS G4051
Thép tấm S45C dày 30ly tiêu chuẩn JIS G4051
Mác thép: S45C cường độ cao, khả năng chịu lực tốt
Tiêu chuẩn: JIS G4051 Nhật Bản
Quy Cách: độ dày 30ly/30mm: 30mmx2000mmx12000mm/ly
Mác thép tương đương: CT45 (TCVN), S45C (JIS - G4051)
Xuất xứ: Trung Quốc/ Đài Loan/Nhật Bản
ALPHA STEEL gia công thép S45C theo yêu cầu:
+ Phay 6 mặt, Mài 6 mặt
+ Cắt bản mã, cắt theo yêu cầu
+ Cắt CNC theo bản vẽ
+ Cắt quay tròn, tiện tròn
+ Nhiệt luyện, xử lý nhiệt, tôi, ram
THÉP TẤM S45C
Vật liệu S45C dày 30ly, 30mm, 30li hay còn gọi là thép C45 dày 30ly, 30mm, 30li là một loại thép Cacbon trung bình có độ bền cao, chất lượng tốt. Tên thép S45C được đặt theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard– Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản) nhằm phân biệt với những loại thép khác.
Về kết cấu, thép S45C dày 30ly, 30mm, 30li sở hữu hàm lượng cacbon lên đến 0.48%, ngoài ra còn có nhiều hợp chất khác như Silic chiếm 0.25%, lưu huỳnh chiếm 0.035%, photpho chiếm 0.02%, mangan, crom…Nhờ hàm lượng carbon cao nên độ cứng tốt nhưng khả năng mềm dẻo lại thấp.
Hiện nay, vật liệu thép tấm S45C dày 30ly, 30mm, 30li được ứng dụng trong rất nhiều hệ thống, công trình nhờ các đặc tính về độ bền, độ cứng, độ dẻo. Có thể kể đến như trong gia công cơ khí, chế tạo chi tiết máy, xây dựng cầu đường, chế tạo bánh răng, trục, liềm, khoan gốc làm việc…
1. Tiêu chuẩn thép S45C dày 30ly, 30mm, 30li
Dưới đây là một số mác thép tương đương S45C theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản:
1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA.
G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của USA.
C45 hay 1.1191 theo tiêu chuẩn EN 10083-2 của Châu Âu.
CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức.
45 theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc.
2. Bảng quy cách thép tấm S45C dày 30ly, 30mm, 30li chi tiết:
Độ dày: 2 – 300(ly)
Chiều dài: 2.5 / 6 – 6/9/12 (m/cuộn)
Trọng lượng: 15.70 – 628.00 (kg/m2)
Độ dày thép S45C |
Chiều rộng thép s45c(mm) |
Chiều dài thép s45c (m/cuộn) |
Trọng lượng s45c (kg/m²) |
2 li |
1200 / 1250 / 1500 |
2.5 / 6 |
15.70 |
3 li |
1200 / 1250 / 1500 |
6 / 9 / 12 |
23.55 |
4 li |
1200 / 1250 / 1500 |
6 / 9 / 12 |
31.40 |
5 li |
1200 / 1250 / 1500 |
6 / 9 / 12 |
39.25 |
6 li |
1200 / 1250 |
6 / 9 / 12 |
47.10 |
7 li |
1200 / 1250 / 1500 |
6 / 9 / 12 |
54.95 |
8 li |
1200 / 1250 / 1500 |
6 / 9 / 12 |
62.80 |
9 li |
1200 / 1250 / 1500 |
6 / 9 / 12 |
70.65 |
10 li |
1200 / 1250 / 1500 |
6 / 9 / 12 |
78.50 |
11 li |
1200 / 1250 / 1500 |
6 / 9 / 12 |
86.35 |
12 li |
1200 / 1250 / 1500 |
6 / 9 / 12 |
94.20 |
13 li |
1500 / 2000 / 2500 |
6 / 9 / 12 |
102.05 |
14 li |
1500 / 2000 / 2500 |
6 / 9 / 12 |
109.90 |
15 li |
1500 / 2000 / 2500 |
6 / 9 / 12 |
117.75 |
16 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
125.60 |
17 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
133.45 |
18 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
141.30 |
19 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
149.15 |
20 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
157.00 |
21 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
164.85 |
22 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
172.70 |
25 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
196.25 |
28 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
219.80 |
30 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
235.50 |
35 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
274.75 |
40 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
314.00 |
45 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
353.25 |
50 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
392.50 |
55 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
431.75 |
60 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
471.00 |
80 li |
1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 |
6 / 9 / 12 |
628.00 |
3. Mác thép tấm tương đương thép tấm S45C 30ly, 30mm, 30li
S45C JIS G 4051 |
So sánh các loại thép |
DIN |
C45, CK45, CF45, CQ45 |
AISI |
1045, 1046 |
ASTM |
A29, A510, A519, A576, A682 |
EN / BS |
EN-8 /BS970080M40 |
UNE / UNI |
– UNE36011 / UNI 7846 |
SAE |
-J403, J412, J414 |
4. Thành phần hóa học thép S45C dày 30ly, 30mm, 30li
Grade |
C |
Si |
Mn |
P(%) |
S(%) |
Cr(%) |
Ni(%) |
Cu(%) |
S45C |
0.38-0.45 |
0.17-0.37 |
0.50-0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
5. Tính chất cơ lý thép tấm S45C dày 30ly, 30mm, 30li
Độ cứng của thép tấm S45C có các giá trị như sau:
Độ cứng Brinell (HB): 160-220 (Đã nở)
Độ cứng Rockwell B (HRB) của thép C45: 84
Độ cứng Brinell (HB): 163
Độ cứng Vickers (HRV): 170 (Được chuyển đổi trực tiếp từ độ cứng Brinell)
Độ cứng này cho thấy rằng thép S45C có mức độ cứng tương đối lý tưởng trong nhóm thép cacbon trung bình, với hàm lượng carbon dao động từ 0.42 đến 0.50%.
6. Đặc điểm xử lý nhiệt tấm S45C dày 30ly, 30mm, 30li
- Quá trình nhiệt luyện thép S45C gồm 6 bước như sau:
Bước 1: Rèn
Bước 2: Ủ
Bước 3: Chuẩn hóa
Bước 4: Giảm ứng suất
Bước 5: Làm cứng (tôi cứng)
Bước 6: Ram
- Phạm vi nhiệt độ cho quá trình xử lý nhiệt:
Làm đẹp toàn bộ: 800 – 850°C
Chuẩn hoá: 840 – 880°C
Làm cứng: 820 – 860°C
Làm nguội môi trường sử dụng: Nước hoặc dầu
Nhiệt độ làm nguội tới: 550 – 660°C
Điểm nóng chảy của thép S45C là khoảng ~ 1520 độ Celsius.
7. Mua thép tấm S45C dày 30ly, 30mm, 30li chính hãng, giá rẻ tại ALPHA STEEL:
Trên thị trường hiện nay, Công ty tnhh Alpha Steel là một địa chỉ đáng tin cậy và phổ biến khi nói đến cung cấp thép tấm S45C. Với uy tín và sự đáng tin cậy đã được khẳng định qua thời gian, Alpha Steel đã thu hút và duy trì mối quan hệ hợp tác lâu dài với nhiều khách hàng.
Chúng tôi đảm bảo chất lượng thép S45C luôn đạt chuẩn chất quốc tế.
Nguồn gốc thép S45C được nhập trực tiếp từ nhà máy trong nước hoặc nhập khẩu từ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Đài Loan,…
Quy cách, độ dày thép S45C đa dạng để khách hàng lựa chọn.
Giá thép tấm S45C rẻ hơn các đại lý khác và có ưu đãi cho đơn hàng lớn.
Hóa đơn, hợp đồng đầy đủ, rõ ràng để đảm bảo quyền lợi khi có vấn đề.
Quý khách hàng sẽ không thất vọng khi sử dụng sản phẩm thép tấm S45C tại đơn vị chúng tôi. Khi gọi, quý khách sẽ được nhân viên tư vấn và báo giá thép tấm S45C chính xác nhất: hotline 0907 315 999/ 0937682789