Thép tấm S50C/ C50 dày 45mm/45ly/45li

Thép tấm S50C/ C50 dày 45mm/45ly/45li

Thép tấm S50C/ C50 dày 45mm/45ly/45li

Thép tấm S50C/C50 dày 45mm/45ly do YINGKOU Trung Quốc sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 là loại thép có hàm lượng carbon cao, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo. Loại thép này có độ cứng và sức bền tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng như chế tạo trục đinh tán hay các chi tiết cần độ bền cao.

Giá thép tấm S50C/C50 dày 45mm/45ly có thể thay đổi tùy theo nhiều yếu tố như nhà cung cấp, thị trường và khu vực. Tính đến đầu năm 2025, giá thép này thường dao động trong khoảng từ 18.000 đến 25.000 VNĐ/kg. Tuy nhiên, để có thông tin chính xác và cập nhật nhất hãy liên hệ /zalo: 0907315999

  • Thép tấm S50C/ C50 dày 45mm/45ly/45li
  • Liên hệ
  • 333
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép Tấm S50C dày 45mm-45ly / Thép Tấm C50 dày 45mm-45ly / Thép Tấm S50C Tiêu Chuẩn JIS G4051 dày 45mm-45ly

Giá thép tấm S50C dày 45mm (1.500 x 6.000 mm) là khoảng 18.000 đến 30.000 VNĐ/kg

Thép tấm có độ dày là 45MM/45LY, mang mã S50C, có nguồn gốc xuất xứ từ YINGKOU, Trung Quốc. Sản phẩm này được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng JIS G4051, đảm bảo sự phù hợp và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cần thiết cho các ứng dụng công nghiệp.

Thép tấm S50C/ C50 dày 45mm/45ly/45li

Thép tấm S50C/ C50 dày 45mm/45ly/45li

Thép tấm JIS G4051 S50C dày 45mm-45ly chủ yếu là thép carbon cao, đối với thép carbon trung bình cường độ cao, độ dẻo gia công thấp, hiệu suất hàn, độ cứng là kém, nhưng độ giòn không nóng, giá trị cắt vẫn cho phép.

 S50C có nghĩa là loại thép cacbon kết cấu, có hàm lượng phần trăm của nguyên tố cacbon là 0.5 %. Tuy nhiên, con số này thông thường không phải là con số chính xác. Trong thực tế, hàm lượng cacbon trong thép S50C rơi vào khoảng 0.47 – 0.53 %.

Thép tấm tiêu chuẩn JISG4051 S50C: Thép tấm S50C có thành phần chính là carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao.
Thép được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn

Gia công: Thép S50C là loại thép dễ gia công, dễ tạo hình...

  • Gia công cắt Plasma CNC
  • Gia công phay CNC
  • Gia công phay 6 mặt
  • Gia công mài 6 mặt
  • Cắt Laser CNC

Đặc trưng thép S50C:

Đặc trưng bởi các đặc tính va đập và tác động tốt, với khả năng gia công tốt và khả năng hàn hợp lý trong điều kiện được cung cấp. Thép S50C có khả năng làm cứng thấp thông qua các phần có kích thước lên đến khoảng 60mm chỉ được khuyến nghị là thích hợp cho việc làm cứng và ủ. Tuy nhiên, nó có thể bị cháy hoặc cảm ứng thành công trong điều kiện được cung cấp dẫn đến độ cứng bề mặt lên đến Rc 54 – Rc 60 tùy thuộc vào môi trường làm nguội, loại thiết lập, kích thước phần,…

Thép S50C là dòng thép chuyên dạng thép tấm với khổ 2000 x 6000 có bề mặt và hình dạng đẹp dễ dàng trong việc gia công.

Mác thép: S50C - Tiêu chuẩn: JIS Nhật Bản.

Thép tấm S50C:

Dày: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm,25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm...900mm

Rộng: 1000mm, 1500mm;

Dài:3000mm, 6000mm, 9000mm, 12000mm
Mác thép tương đương S50C

S50C
JIS G 4051

 

So sánh mác thép tương đương

DIN

1C50

AISI

1050

UNI 7846

 

BS 970

 

UNE 36011

 

SAE J 403-AISI

 

Thành phần hóa học thép tấm S50C

Grade

C

Si

Mn

P(%)
max

S(%)
max

Cr(%)
max

Ni(%)
max

Cu(%)
max

S50C

0.47-0.55

0.17-0.37

0.50-0.80

0.035

0.035

0.25

0.25

0.25

 Tính chất cơ lý thép tấm S50C

Tensile
Strength
σb(MPa)

Yield Strength
σS(MPa)

 

Elon-
Gation Ration
δ5 (%)

Reduction of area
Psi(%)

Impact merit
AKV (J)

Resilient value
AKV(J/cm2)

Degree of
hardness

Annealed
steel

Test
Specimen
Size
(mm)

≥630

≥375

≥14

≥40

≥31

≥39

≤241HB

≤207HB

25

Bảng Quy Cách Thép Tấm S50C

 BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S50C / C50

 

 

STT

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

ĐVT

  Khối lượng/tấm

Khối lượng/m2

1

Thép Tấm 3ly

3

x

1500

x

6000

mm

Tấm

211.95

23.55

2

Thép Tấm 4ly

4

x

1500

x

6000

mm

Tấm

282.6

31.4

3

Thép Tấm 5ly

5

x

1500

x

6000

mm

Tấm

353.25

39.25

4

Thép Tấm 6ly

6

x

1500

x

6000

mm

Tấm

423.9

47.1

5

Thép Tấm 8ly

8

x

1500

x

6000

mm

Tấm

565.2

62.8

6

Thép Tấm 9ly

9

x

1500

x

6000

mm

Tấm

635.85

70.65

7

Thép Tấm 10ly

10

x

1500

x

6000

mm

Tấm

706.5

78.5

8

Thép Tấm 12ly

12

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1130.4

94.2

9

Thép Tấm 13ly

13

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1224.6

102.05

10

Thép Tấm 14ly

14

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1318.8

109.9

11

Thép Tấm 15ly

15

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1413

117.75

12

Thép Tấm 16ly

16

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1507.2

125.6

13

Thép Tấm 18ly

18

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1695.6

141.3

14

Thép Tấm 19ly

19

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1789.8

149.15

15

Thép Tấm 20ly

20

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1884

157

16

Thép Tấm 22ly

22

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2072.4

172.7

17

Thép Tấm 24ly

24

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2260.8

188.4

18

Thép Tấm 25ly

25

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2355

196.25

19

Thép Tấm 26ly

26

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2449.2

204.1

20

Thép Tấm 28ly

28

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2637.6

219.8

21

Thép Tấm 30ly

30

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2826

235.5

22

Thép Tấm 32ly

32

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3014.4

251.2

23

Thép Tấm 35ly

35

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3297

274.75

24

Thép Tấm 36ly

36

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3391.2

282.6

25

Thép Tấm 38ly

38

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3579.6

298.3

26

Thép Tấm 40ly

40

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3768

314

27

Thép Tấm 45ly

45

x

2000

x

6000

mm

Tấm

4239

353.25

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline