Thép tấm S50C dày 20MM/20LY YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051
Thép tấm có độ dày là 20MM/20LY, mang mã S50C, có nguồn gốc xuất xứ từ YINGKOU, Trung Quốc. Sản phẩm này được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng JIS G4051, đảm bảo sự phù hợp và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cần thiết cho các ứng dụng công nghiệp.
Thép tấm S50C-C50 dày 20mm-20ly
Thép tấm JIS G4051 S50C dày 20mm-20ly chủ yếu là thép carbon cao, đối với thép carbon trung bình cường độ cao, độ dẻo gia công thấp, hiệu suất hàn, độ cứng là kém, nhưng độ giòn không nóng, giá trị cắt vẫn cho phép.
S50C có nghĩa là loại thép cacbon kết cấu, có hàm lượng phần trăm của nguyên tố cacbon là 0.5 %. Tuy nhiên, con số này thông thường không phải là con số chính xác. Trong thực tế, hàm lượng cacbon trong thép S50C rơi vào khoảng 0.47 – 0.53 %.
Thép tấm tiêu chuẩn JISG4051 S50C: Thép tấm S50C có thành phần chính là carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao.
Thép được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn
Đặc trưng bởi các đặc tính va đập và tác động tốt, với khả năng gia công tốt và khả năng hàn hợp lý trong điều kiện được cung cấp. Thép S50C có khả năng làm cứng thấp thông qua các phần có kích thước lên đến khoảng 60mm chỉ được khuyến nghị là thích hợp cho việc làm cứng và ủ. Tuy nhiên, nó có thể bị cháy hoặc cảm ứng thành công trong điều kiện được cung cấp dẫn đến độ cứng bề mặt lên đến Rc 54 – Rc 60 tùy thuộc vào môi trường làm nguội, loại thiết lập, kích thước phần,…
Thép S50C là dòng thép chuyên dạng thép tấm với khổ 2000 x 6000 có bề mặt và hình dạng đẹp dễ dàng trong việc gia công.
Mác thép: S50C - Tiêu chuẩn: JIS Nhật Bản.
Thép tấm S50C:
S50C |
So sánh mác thép tương đương |
|
DIN |
1C50 |
|
AISI |
1050 |
|
UNI 7846 |
|
|
BS 970 |
|
|
UNE 36011 |
|
|
SAE J 403-AISI |
|
Grade |
C |
Si |
Mn |
P(%) |
S(%) |
Cr(%) |
Ni(%) |
Cu(%) |
S50C |
0.47-0.55 |
0.17-0.37 |
0.50-0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
Tensile |
Yield Strength |
Elon- |
Reduction of area |
Impact merit |
Resilient value |
Degree of |
Annealed |
Test |
≥630 |
≥375 |
≥14 |
≥40 |
≥31 |
≥39 |
≤241HB |
≤207HB |
25 |
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S50C / C50 |
|
|
||||||||
STT |
TÊN VẬT TƯ |
QUY CÁCH |
ĐVT |
Khối lượng/tấm |
Khối lượng/m2 |
|||||
1 |
Thép Tấm 3ly |
3 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
211.95 |
23.55 |
2 |
Thép Tấm 4ly |
4 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
282.6 |
31.4 |
3 |
Thép Tấm 5ly |
5 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
353.25 |
39.25 |
4 |
Thép Tấm 6ly |
6 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
423.9 |
47.1 |
5 |
Thép Tấm 8ly |
8 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
565.2 |
62.8 |
6 |
Thép Tấm 9ly |
9 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
635.85 |
70.65 |
7 |
Thép Tấm 10ly |
10 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
706.5 |
78.5 |
8 |
Thép Tấm 12ly |
12 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1130.4 |
94.2 |
9 |
Thép Tấm 13ly |
13 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1224.6 |
102.05 |
10 |
Thép Tấm 14ly |
14 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1318.8 |
109.9 |
11 |
Thép Tấm 15ly |
15 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1413 |
117.75 |
12 |
Thép Tấm 16ly |
16 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1507.2 |
125.6 |
13 |
Thép Tấm 18ly |
18 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1695.6 |
141.3 |
14 |
Thép Tấm 19ly |
19 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1789.8 |
149.15 |
15 |
Thép Tấm 20ly |
20 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1884 |
157 |
16 |
Thép Tấm 22ly |
22 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2072.4 |
172.7 |
17 |
Thép Tấm 24ly |
24 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2260.8 |
188.4 |
18 |
Thép Tấm 25ly |
25 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2355 |
196.25 |
19 |
Thép Tấm 26ly |
26 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2449.2 |
204.1 |
20 |
Thép Tấm 28ly |
28 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2637.6 |
219.8 |
21 |
Thép Tấm 30ly |
30 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2826 |
235.5 |
22 |
Thép Tấm 32ly |
32 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3014.4 |
251.2 |
23 |
Thép Tấm 35ly |
35 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3297 |
274.75 |
24 |
Thép Tấm 36ly |
36 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3391.2 |
282.6 |
25 |
Thép Tấm 38ly |
38 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3579.6 |
298.3 |
26 |
Thép Tấm 40ly |
40 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3768 |
314 |
27 |
Thép Tấm 45ly |
45 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
4239 |
353.25 |
28 |
Thép Tấm 50ly |
50 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
4710 |
392.5 |
29 |
Thép Tấm 55ly |
55 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
5181 |
431.75 |
30 |
Thép Tấm 60ly |
60 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
5652 |
471 |
31 |
Thép Tấm 65ly |
65 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
6123 |
510.25 |
32 |
Thép Tấm 70ly |
70 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
6594 |
549.5 |
33 |
Thép Tấm 75ly |
75 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
7065 |
588.75 |
34 |
Thép Tấm 80ly |
80 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
7536 |
628 |
35 |
Thép Tấm 85ly |
85 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
8007 |
667.25 |
36 |
Thép Tấm 90 ly |
90 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
8478 |
706.5 |
37 |
Thép Tấm 95ly |
95 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
8949 |
745.75 |
38 |
Thép Tấm 100ly…900ly |
100 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
|
|
Thép tấm S50C dày 20mm là một sản phẩm thép carbon tương đối phổ biến, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
Tổ hợp hóa học của thép tấm S50C 20ly bao gồm một tỷ lệ carbon nhất định, cùng với các nguyên tố vi lượng khác, giúp tăng cường các tính chất cơ học của sản phẩm.
Những tính chất cơ học nổi bật của thép tấm S50C như độ bền kéo, độ cứng và sự chịu lực được đánh giá cao, khiến chúng trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng kỹ thuật.
Thép tấm S50C YINGKOU JIS G4051 thường được sử dụng để sản xuất các cấu trúc và thiết bị có độ bền cao, chẳng hạn như các loại máy móc, linh kiện ô tô hay kết cấu xây dựng.
Thép tấm S50C 20MM/20LY đề cập đến các tấm thép có độ dày 20mm, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Thép tấm S50C dày 20MM/20LY xuất xứ YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051. Độ dày này mang lại lợi ích về khả năng chịu tải và độ bền, đặc biệt là trong các công trình cần thiết kế chắc chắn và an toàn.
Khi so sánh với những loại thép tấm khác, Thép tấm S50C dày 20MM/20LY xuất xứ YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051 thường được đánh giá là có nhiều ưu điểm về khả năng chịu lực và độ bền vượt trội.
YINGKOU là một trong những thành phố nổi bật tại Trung Quốc, nơi có truyền thống sản xuất thép lâu đời.
Thành phố này không chỉ nổi tiếng về sản xuất thép mà còn có vị trí địa lý thuận lợi cho xuất khẩu hàng hóa ra thế giới.
Tại YINGKOU, có nhiều nhà máy sản xuất thép tấm lớn, đã đóng góp đáng kể vào việc cung cấp sản phẩm cho thị trường nội địa và quốc tế.
Quy trình sản xuất của thép tấm S50C bao gồm nhiều bước như đúc, cán nóng và nguội, nhằm đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm.
Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) là hệ thống tiêu chuẩn được thiết lập tại Nhật Bản, nhằm đảm bảo chất lượng cho các sản phẩm công nghiệp.
Tiêu chuẩn JIS G4051 đề cập đến các yêu cầu và thông số kỹ thuật đối với thép tấm, giúp định hình tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm trên thị trường.
Việc tuân thủ tiêu chuẩn JIS G4051 không chỉ giúp đảm bảo chất lượng cho thép tấm mà còn tăng cường lòng tin của khách hàng đối với sản phẩm. Tương lai của thép tấm S50C tại Việt Nam được đánh giá là rất tích cực, khi nhu cầu xây dựng và sản xuất công nghiệp ngày càng tăng.
ALPHA STEEL chuyên nhập khẩu và cưng ứng thép tấm S50C, C45, S55C, S60C, S20C, S30C, S35C, và nhiều mác thép khác nhau như thép Tấm S355, thép tấm S355JR,thép tấm S355JO, thép tấm S355J2, thép tấm S355JO, théptấm A515, thép tấm A516, thép tấm SS400, thép tấm A36, thép tấm SM570, thép Tấm SM490, thép tấm skd11, thép tấm SKD61, thép tấm đóng tàu AH36, DH36........
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0907315999 - 0937682789 / (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: http://satthep24h.com/san-pham.html