Thép tấm S50C dày 210mm 220mm 230mm 240mm 250mm 260mm 270mm 280mm 290mm
Thép tấm S50C dày 210mm-210ly-210li, 220mm-220ly-220li, 230mm-230ly-230li, 240mm-240ly-240li, 250mm-250ly-250li, 260mm-260ly-260li, 270mm-270ly-270li, 280mm-280ly-280li, 290mm-290ly-290li
Thép tấm C50 dày 210mm-210ly-210li, 220mm-220ly-220li, 230mm-230ly-230li, 240mm-240ly-240li, 250mm-250ly-250li, 260mm-260ly-260li, 270mm-270ly-270li, 280mm-280ly-280li, 290mm-290ly-290li
Thép tấm S50C(C50) dày 210mm 220mm 230mm 240mm 250mm 260mm 270mm 280mm 290mm phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp. Loại thép này có hàm lượng carbon cao, chịu lực tốt và thường được sử dụng trong các bộ phận cấu tạo sau khi gia công và xử lý nhiệt.
Thép tấm S50C(C50) dày 210mm 220mm 230mm 240mm 250mm 260mm 270mm 280mm 290mm
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S50C (C50) dày 210mm 220mm 230mm 240mm 250mm 260mm 270mm 280mm 290mm |
||||||||
Độ dày thép tấm S50C-C50 |
Khổ thép tấm S50C-C50 |
ĐVT |
Khối lượng S50C-C50/tấm |
|||||
Thép Tấm 210ly |
210 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
19.782 |
Thép Tấm 220ly |
220 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
20.724 |
Thép Tấm 230ly |
230 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
21.666 |
Thép Tấm 240ly |
240 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
22.608 |
Thép Tấm 250ly |
250 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
23.550 |
Thép Tấm 260ly |
260 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
24.492 |
Thép Tấm 270ly |
270 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
25.434 |
Thép Tấm 280ly |
280 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
26.376 |
Thép Tấm 290ly |
290 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
27.318 |
Thép S50C(C50) dày 210mm-210ly-210li, 220mm-220ly-220li, 230mm-230ly-230li, 240mm-240ly-240li, 250mm-250ly-250li, 260mm-260ly-260li, 270mm-270ly-270li, 280mm-280ly-280li, 290mm-290ly-290li là một loại thép cacbon kết cấu, có hàm lượng cacbon khá cao khoảng 0,5%. Thực tế, hàm lượng cacbon trong thép S50C rơi vào khoảng từ 0.47% đến 0.53%. Thép S50C là một loại thép quen thuộc và phổ biến trong dòng thép cacbon. Cái tên S50C ký hiệu theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản).
Thép Tấm C50 dày dày 210mm-210ly-210li, 220mm-220ly-220li, 230mm-230ly-230li, 240mm-240ly-240li, 250mm-250ly-250li, 260mm-260ly-260li, 270mm-270ly-270li, 280mm-280ly-280li, 290mm-290ly-290li Trên thị trường hiện nay, quý khách có thể bắt gặp nhiều mác thép tương tự như 1050, C50, thép 50… thì đây cũng là những loại thép tấm có tính chất tương tự thép S50C này. Sự đa dạng về tên gọi này là bởi vì tùy thuộc vào mỗi quốc gia sẽ có cách đặt ký hiệu khác nhau để phân biệt với những loại thép khác.
Đặc điểm của thép S50C dày 210mm-210ly-210li, 220mm-220ly-220li, 230mm-230ly-230li, 240mm-240ly-240li, 250mm-250ly-250li, 260mm-260ly-260li, 270mm-270ly-270li, 280mm-280ly-280li, 290mm-290ly-290li Mác thép: S50C, C50/ Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Mỹ, Anh, Ấn Độ…
Độ cứng: 40 – 50 HRC
Khả năng chống gỉ cao
Xử lý bình thường hóa
Áp lực tàn dư nhỏ
Đặc tính tốt
Tổ chức đồng đều
Ứng dụng của thép tấm S50C dày 210mm-210ly-210li, 220mm-220ly-220li, 230mm-230ly-230li, 240mm-240ly-240li, 250mm-250ly-250li, 260mm-260ly-260li, 270mm-270ly-270li, 280mm-280ly-280li, 290mm-290ly-290li :
Nhờ những tính chất của mình mà thép S50C được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành cơ khí, xây dựng, chế tạo. Giá thép tấm S50C cũng khá rẻ so với những loại thép khác như hardox, xar...
Sản phẩm này được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt. Thép thường được dùng để chế tạo các bộ phận, chi tiết cơ khí như: lò xo, bánh răng, con lăn, trục tải, trục lõi, cánh tay đòn… Ngoài ra, S50C cũng được ứng dụng làm vỏ khuôn các loại: khuôn mâm, khuôn nhựa, khuôn thông thường, khuôn tiêu chuẩn…
Đặc trưng khác biệt của thép THÉP TẤM S50C dày 210mm-210ly-210li, 220mm-220ly-220li, 230mm-230ly-230li, 240mm-240ly-240li, 250mm-250ly-250li, 260mm-260ly-260li, 270mm-270ly-270li, 280mm-280ly-280li, 290mm-290ly-290li TRUNG QUỐC
S50C có tính chất đặc trưng chịu được va đập và tác động từ bên ngoài khá tốt, với khả năng gia công tốt và khả năng hàn hợp lý trong điều kiện được cung cấp. Bên cạnh đó, thép tấm S50C có khả năng làm cứng thấp, thông qua các phần có kích thước lên đến khoảng 60mm chỉ được khuyến nghị là thích hợp cho việc làm cứng và ủ. Tuy nhiên, nó có thể bị cháy hoặc cảm ứng thành công trong điều kiện được cung cấp dẫn đến độ cứng bề mặt lên đến Rc54 – Rc60 tùy thuộc vào môi trường làm nguội, loại thiết lập, kích thước phần.
Thép tấm S50C là dòng thép chuyên sản xuất dưới dạng thép tấm khổ 2000×6000. Quý khách nên dùng dạng tấm này hơn là dạng cuộn xả khổ. Dù tính kinh tế thấp hơn nhưng nó sẽ có bề mặt và hình dạng đẹp hơn rất nhiều và sẽ dễ dàng để gia công hơn.
Thép S50C có tính chất tương tự như thép S45C, nếu thép S50C chuyên dạng tấm thì thép tấm S45C lại chuyên dạng tròn. Bên cạnh đó, chi phí và giá cả cho cả thép S45C và S50C thì chỉ khác nhau một chút. Khách hàng ở các khu vực khác nhau và nhu cầu khác nhau có thể lựa chọn sản phẩm S45C hoặc S50C.Nếu quý khách có nhu cầu gia công hàng tiện tiện thì nên sử dụng thép S45C tròn sẽ lợi kinh tế hơn nhiều so với thép S50C dạng tấm. Tuy nhiên, đối với những chi tiết hoặc khuôn mẫu không yêu cầu quá cao về độ bền, áp lực trong quá trình sử dụng thì có thể sử dụng thép S50C để có lợi hơn về mặt kinh tế
Đơn vị cung cấp sản phẩm THÉP TẤM S50C (C50) với nhiều kích thước độ dày đa dạng như dày 210mm-210ly-210li, 220mm-220ly-220li, 230mm-230ly-230li, 240mm-240ly-240li, 250mm-250ly-250li, 260mm-260ly-260li, 270mm-270ly-270li, 280mm-280ly-280li, 290mm-290ly-290li . CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL chuyên nghiệp, với số điện thoại liên hệ là 0907315999, là đơn vị nhập khẩu thép tấm C50-S50C hàng đầu từ các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan. Chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ các độ dày và quy cách khác nhau của sản phẩm thép tấm S50C/C50 với chất lượng đảm bảo, đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Hàng hóa của chúng tôi có bề mặt đẹp và phù hợp với nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp.