Thép tấm S50C dày 3MM (3LY/3LI)
Giá thép tấm S50C dày 3mm-3LY (1.500 x 6.000 mm) là khoảng 21.000 đến 25.000 VNĐ/kg
2.1. Đặc điểm của thép tấm S50C
Thép tấm S50C dày 3mm-3ly là một sản phẩm thép carbon tương đối phổ biến, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
Đặc trưng thép tấm S50C: Đặc trưng bởi các đặc tính va đập và tác động tốt, với khả năng gia công tốt và khả năng hàn hợp lý trong điều kiện được cung cấp. Thép S50C có khả năng làm cứng thấp thông qua các phần có kích thước lên đến khoảng 600mm chỉ được khuyến nghị là thích hợp cho việc làm cứng và ủ. Tuy nhiên, nó có thể bị cháy hoặc cảm ứng thành công trong điều kiện được cung cấp dẫn đến độ cứng bề mặt lên đến Rc 54 – Rc 60 tùy thuộc vào môi trường làm nguội, loại thiết lập, kích thước phần,…
2.1.1. Thành phần hóa học thép tấm S50C dày 3ly-3mm
Tổ hợp hóa học của thép tấm S50C 3mm/3ly bao gồm một tỷ lệ carbon nhất định, cùng với các nguyên tố vi lượng khác, giúp tăng cường các tính chất cơ học của sản phẩm.
Thành phần hóa học thép tấm S50C
Grade |
C |
Si |
Mn |
P(%) |
S(%) |
Cr(%) |
Ni(%) |
Cu(%) |
S50C |
0.47-0.55 |
0.17-0.37 |
0.50-0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
2.1.2. Tính chất cơ học thép tấm S50C dày 3ly-3mm
Những tính chất cơ học nổi bật của thép tấm S50C dày 3ly-3mm như độ bền kéo, độ cứng và sự chịu lực được đánh giá cao, khiến chúng trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng kỹ thuật.
Tính chất cơ lý thép tấm S50C
Tensile |
Yield Strength |
Elon- |
Reduction of area |
Impact merit |
Resilient value |
Degree of |
Annealed |
Test |
≥630 |
≥375 |
≥14 |
≥40 |
≥31 |
≥39 |
≤241HB |
≤207HB |
25 |
2.2. Ứng dụng của thép tấm S50C
Thép tấm S50C YINGKOU JIS G4051 thường được sử dụng để sản xuất các cấu trúc và thiết bị có độ bền cao, chẳng hạn như các loại máy móc, linh kiện ô tô hay kết cấu xây dựng. Thép tấm S50C dày 3mm được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy móc, sản xuất khuôn mẫu, máy móc công nghiệp, và các thiết bị như trục cuốn, con lăn, và cánh tay đòn. Với khả năng chịu nhiệt cao và bề mặt kháng lực tốt, thép này rất phù hợp cho các ngành cơ khí và chế tạo.
3.1. Định nghĩa và kích thước
Thép tấm S50C 3MM/3LY đề cập đến các tấm thép có độ dày 3mm, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Độ dày thép tấm S50C do CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp:
Thép S50C là dòng thép chuyên dạng thép tấm với khổ 2000 x 6000 có bề mặt và hình dạng đẹp dễ dàng trong việc gia công.
Mác thép: S50C - Tiêu chuẩn: JIS Nhật Bản.
Thép tấm S50C:
Dày: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 10mm, 11mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm,...900mm
Rộng: 1000mm, 1500mm;
Dài:3000mm, 6000mm, 9000mm, 12000mm
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S50C / C50 |
|
|
||||||||
STT |
TÊN VẬT TƯ |
QUY CÁCH |
ĐVT |
Khối lượng/tấm |
Khối lượng/m2 |
|||||
1 |
Thép Tấm 3ly |
3 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
211.95 |
23.55 |
2 |
Thép Tấm 4ly |
4 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
282.6 |
31.4 |
3 |
Thép Tấm 5ly |
5 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
353.25 |
39.25 |
4 |
Thép Tấm 6ly |
6 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
423.9 |
47.1 |
5 |
Thép Tấm 8ly |
8 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
565.2 |
62.8 |
6 |
Thép Tấm 9ly |
9 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
635.85 |
70.65 |
7 |
Thép Tấm 10ly |
10 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
706.5 |
78.5 |
8 |
Thép Tấm 12ly |
12 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1130.4 |
94.2 |
9 |
Thép Tấm 13ly |
13 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1224.6 |
102.05 |
10 |
Thép Tấm 14ly |
14 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1318.8 |
109.9 |
11 |
Thép Tấm 15ly |
15 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1413 |
117.75 |
12 |
Thép Tấm 16ly |
16 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1507.2 |
125.6 |
13 |
Thép Tấm 18ly |
18 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1695.6 |
141.3 |
14 |
Thép Tấm 19ly |
19 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1789.8 |
149.15 |
15 |
Thép Tấm 20ly |
20 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1884 |
157 |
16 |
Thép Tấm 22ly |
22 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2072.4 |
172.7 |
17 |
Thép Tấm 24ly |
24 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2260.8 |
188.4 |
18 |
Thép Tấm 25ly |
25 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2355 |
196.25 |
19 |
Thép Tấm 26ly |
26 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2449.2 |
204.1 |
20 |
Thép Tấm 28ly |
28 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2637.6 |
219.8 |
21 |
Thép Tấm 30ly |
30 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2826 |
235.5 |
22 |
Thép Tấm 32ly |
32 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3014.4 |
251.2 |
23 |
Thép Tấm 35ly |
35 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3297 |
274.75 |
24 |
Thép Tấm 36ly |
36 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3391.2 |
282.6 |
25 |
Thép Tấm 38ly |
38 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3579.6 |
298.3 |
26 |
Thép Tấm 40ly |
40 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3768 |
314 |
27 |
Thép Tấm 45ly |
45 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
4239 |
353.25 |
28 |
Thép Tấm 50ly |
50 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
4710 |
392.5 |
29 |
Thép Tấm 55ly |
55 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
5181 |
431.75 |
30 |
Thép Tấm 60ly |
60 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
5652 |
471 |
31 |
Thép Tấm 65ly |
65 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
6123 |
510.25 |
32 |
Thép Tấm 70ly |
70 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
6594 |
549.5 |
33 |
Thép Tấm 75ly |
75 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
7065 |
588.75 |
34 |
Thép Tấm 80ly |
80 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
7536 |
628 |
35 |
Thép Tấm 85ly |
85 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
8007 |
667.25 |
36 |
Thép Tấm 90 ly |
90 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
8478 |
706.5 |
37 |
Thép Tấm 95ly |
95 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
8949 |
745.75 |
38 |
Thép Tấm 100ly…900ly |
100 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
|
|
3.2. Lợi ích của độ dày 3MM/3LY
Thép tấm S50C dày 3MM/3LY xuất xứ YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051. Độ dày này mang lại lợi ích về khả năng chịu tải và độ bền, đặc biệt là trong các công trình cần thiết kế chắc chắn và an toàn.
3.3. So sánh với các loại thép tấm khác
Khi so sánh với những loại thép tấm khác, Thép tấm S50C dày 3MM/3LY xuất xứ YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051 thường được đánh giá là có nhiều ưu điểm về khả năng chịu lực và độ bền vượt trội.
Nguồn gốc và xuất xứ: Thép tấm S50C dày 3MM/3LY xuất xứ YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051
4.1. YINGKOU, Trung Quốc
YINGKOU là một trong những thành phố nổi bật tại Trung Quốc, nơi có truyền thống sản xuất thép lâu đời.
4.1.1. Giới thiệu về YINGKOU
Thành phố này không chỉ nổi tiếng về sản xuất thép mà còn có vị trí địa lý thuận lợi cho xuất khẩu hàng hóa ra thế giới.
4.1.2. Các nhà sản xuất thép tấm nổi bật
Tại YINGKOU, có nhiều nhà máy sản xuất thép tấm lớn, đã đóng góp đáng kể vào việc cung cấp sản phẩm cho thị trường nội địa và quốc tế.
4.2. Quy trình sản xuất thép tấm S50C
Quy trình sản xuất của thép tấm S50C bao gồm nhiều bước như đúc, cán nóng và nguội, nhằm đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm.
5.1. Tổng quan về tiêu chuẩn JIS
Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) là hệ thống tiêu chuẩn được thiết lập tại Nhật Bản, nhằm đảm bảo chất lượng cho các sản phẩm công nghiệp.
5.2. Tiêu chuẩn JIS G4051 đối với thép tấm
Tiêu chuẩn JIS G4051 đề cập đến các yêu cầu và thông số kỹ thuật đối với thép tấm, giúp định hình tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm trên thị trường.
5.3. Đảm bảo chất lượng và việc áp dụng tiêu chuẩn
Việc tuân thủ tiêu chuẩn JIS G4051 không chỉ giúp đảm bảo chất lượng cho thép tấm mà còn tăng cường lòng tin của khách hàng đối với sản phẩm.
Gia công: Thép S50C là loại thép dễ gia công, dễ tạo hình...
ALPHA STEEL chuyên nhập khẩu và cưng ứng thép tấm đặc biệt, thép tấm carbon S50C, C45, S55C, S60C, S20C, S30C, S35C, và nhiều mác thép khác nhau như thép Tấm S355, thép tấm S355JR,thép tấm S355JO, thép tấm S355J2, thép tấm S355JO, théptấm A515, thép tấm A516, thép tấm SS400, thép tấm A36, thép tấm SM570, thép Tấm SM490, thép tấm skd11, thép tấm SKD61, thép tấm đóng tàu AH36, DH36........
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0907315999 - 0937682789 / (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: http://satthep24h.com/san-pham.html