Thép tấm S50C dày 5MM/5LY YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051

Thép tấm S50C dày 5MM/5LY YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051

Thép tấm S50C dày 5MM/5LY YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051

Thép tấm S50C dày 5MM/5LY YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051

Thép Tấm S50C dày 5mm-5ly / Thép Tấm C50 dày 5mm-5ly / Thép Tấm S50C Tiêu Chuẩn JIS G4051 dày 5mm-5ly

Giá thép tấm S50C dày 5mm-5LY (1.500 x 6.000 mm) là khoảng 21.000 đến 30.000 VNĐ/kg

Thép tấm có độ dày là 5MM/5LY, mang mã S50C, có nguồn gốc xuất xứ từ YINGKOU, Trung Quốc. Sản phẩm này được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng JIS G4051, đảm bảo sự phù hợp và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cần thiết cho các ứng dụng công nghiệp.

Thép tấm JIS G4051 S50C dày 5mm-5ly chủ yếu là thép carbon cao, đối với thép carbon trung bình cường độ cao, độ dẻo gia công thấp, hiệu suất hàn, độ cứng là kém, nhưng độ giòn không nóng, giá trị cắt vẫn cho phép

  • Thép Tấm S50C dày 5mm-5ly / Thép Tấm C50 dày 5mm-5ly / Thép Tấm S50C Tiêu Chuẩn JIS G4051 dày 5mm-5ly
  • Liên hệ
  • 351
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép Tấm S50C dày 5mm-5ly / Thép Tấm C50 dày 5mm-5ly / Thép Tấm S50C Tiêu Chuẩn JIS G4051 dày 5mm-5ly

Giá thép tấm S50C dày 5mm-5LY (1.500 x 6.000 mm) là khoảng 21.000 đến 30.000 VNĐ/kg

Thép tấm có độ dày là 5MM/5LYmang mã S50C, có nguồn gốc xuất xứ từ YINGKOU, Trung Quốc. Sản phẩm này được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng JIS G4051, đảm bảo sự phù hợp và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cần thiết cho các ứng dụng công nghiệp.

Thép tấm JIS G4051 S50C dày 5mm-5ly chủ yếu là thép carbon cao, đối với thép carbon trung bình cường độ cao, độ dẻo gia công thấp, hiệu suất hàn, độ cứng là kém, nhưng độ giòn không nóng, giá trị cắt vẫn cho phép

Thép tấm S50C dày 5MM/5LY YINGKOU JIS G4051

2.1. Đặc điểm của thép tấm S50C

Thép tấm S50C dày 5mm-5ly là một sản phẩm thép carbon tương đối phổ biến, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Đặc trưng thép tấm S50C: Đặc trưng bởi các đặc tính va đập và tác động tốt, với khả năng gia công tốt và khả năng hàn hợp lý trong điều kiện được cung cấp. Thép S50C có khả năng làm cứng thấp thông qua các phần có kích thước lên đến khoảng 600mm chỉ được khuyến nghị là thích hợp cho việc làm cứng và ủ. Tuy nhiên, nó có thể bị cháy hoặc cảm ứng thành công trong điều kiện được cung cấp dẫn đến độ cứng bề mặt lên đến Rc 54 – Rc 60 tùy thuộc vào môi trường làm nguội, loại thiết lập, kích thước phần,…

2.1.1. Thành phần hóa học thép tấm S50C dày 5ly-5mm

Tổ hợp hóa học của thép tấm S50C 5mm/5ly bao gồm một tỷ lệ carbon nhất định, cùng với các nguyên tố vi lượng khác, giúp tăng cường các tính chất cơ học của sản phẩm.

Thành phần hóa học thép tấm S50C

Grade

C

Si

Mn

P(%)
max

S(%)
max

Cr(%)
max

Ni(%)
max

Cu(%)
max

S50C

0.47-0.55

0.17-0.37

0.50-0.80

0.035

0.035

0.25

0.25

0.25

 

2.1.2. Tính chất cơ học thép tấm S50C dày 5ly-5mm

Những tính chất cơ học nổi bật của thép tấm S50C dày 5ly-5mm như độ bền kéo, độ cứng và sự chịu lực được đánh giá cao, khiến chúng trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng kỹ thuật.

Tính chất cơ lý thép tấm S50C

Tensile
Strength
σb(MPa)

Yield Strength
σS(MPa)
 

Elon-
Gation Ration
δ5 (%)

Reduction of area
Psi(%)

Impact merit
AKV (J)

Resilient value
AKV(J/cm2)

Degree of
hardness

Annealed
steel

Test
Specimen
Size
(mm)

≥630

≥375

≥14

≥40

≥31

≥39

≤241HB

≤207HB

25

 

2.2. Ứng dụng của thép tấm S50C

Thép tấm S50C YINGKOU JIS G4051 thường được sử dụng để sản xuất các cấu trúc và thiết bị có độ bền cao, chẳng hạn như các loại máy móc, linh kiện ô tô hay kết cấu xây dựng. Thép tấm S50C dày 5mm được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy móc, sản xuất khuôn mẫu, máy móc công nghiệp, và các thiết bị như trục cuốn, con lăn, và cánh tay đòn. Với khả năng chịu nhiệt cao và bề mặt kháng lực tốt, thép này rất phù hợp cho các ngành cơ khí và chế tạo.

Thép tấm 5MM/5LY- Thép tấm S50C dày 5MM/5LY xuất xứ YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051

3.1. Định nghĩa và kích thước

Thép tấm S50C 5MM/5LY đề cập đến các tấm thép có độ dày 5mm, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Độ dày thép tấm S50C do CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp:

Thép S50C là dòng thép chuyên dạng thép tấm với khổ 2000 x 6000 có bề mặt và hình dạng đẹp dễ dàng trong việc gia công.

Mác thép: S50C - Tiêu chuẩn: JIS Nhật Bản.

Thép tấm S50C:

  • Dày: 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm,...900mm
  • Rộng: 1000mm, 1500mm;
  • Dài:3000mm, 6000mm, 9000mm, 12000mm

 BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S50C / C50

 

 

STT

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

ĐVT

  Khối lượng/tấm

Khối lượng/m2

1

Thép Tấm 3ly

3

x

1500

x

6000

mm

Tấm

211.95

23.55

2

Thép Tấm 4ly

4

x

1500

x

6000

mm

Tấm

282.6

31.4

3

Thép Tấm 5ly

5

x

1500

x

6000

mm

Tấm

353.25

39.25

4

Thép Tấm 6ly

6

x

1500

x

6000

mm

Tấm

423.9

47.1

5

Thép Tấm 8ly

8

x

1500

x

6000

mm

Tấm

565.2

62.8

6

Thép Tấm 9ly

9

x

1500

x

6000

mm

Tấm

635.85

70.65

7

Thép Tấm 10ly

10

x

1500

x

6000

mm

Tấm

706.5

78.5

8

Thép Tấm 12ly

12

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1130.4

94.2

9

Thép Tấm 13ly

13

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1224.6

102.05

10

Thép Tấm 14ly

14

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1318.8

109.9

11

Thép Tấm 15ly

15

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1413

117.75

12

Thép Tấm 16ly

16

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1507.2

125.6

13

Thép Tấm 18ly

18

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1695.6

141.3

14

Thép Tấm 19ly

19

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1789.8

149.15

15

Thép Tấm 20ly

20

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1884

157

16

Thép Tấm 22ly

22

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2072.4

172.7

17

Thép Tấm 24ly

24

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2260.8

188.4

18

Thép Tấm 25ly

25

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2355

196.25

19

Thép Tấm 26ly

26

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2449.2

204.1

20

Thép Tấm 28ly

28

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2637.6

219.8

21

Thép Tấm 30ly

30

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2826

235.5

22

Thép Tấm 32ly

32

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3014.4

251.2

23

Thép Tấm 35ly

35

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3297

274.75

24

Thép Tấm 36ly

36

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3391.2

282.6

25

Thép Tấm 38ly

38

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3579.6

298.3

26

Thép Tấm 40ly

40

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3768

314

27

Thép Tấm 45ly

45

x

2000

x

6000

mm

Tấm

4239

353.25

28

Thép Tấm 50ly

50

x

2000

x

6000

mm

Tấm

4710

392.5

29

Thép Tấm 55ly

55

x

2000

x

6000

mm

Tấm

5181

431.75

30

Thép Tấm 60ly

60

x

2000

x

6000

mm

Tấm

5652

471

31

Thép Tấm 65ly

65

x

2000

x

6000

mm

Tấm

6123

510.25

32

Thép Tấm 70ly

70

x

2000

x

6000

mm

Tấm

6594

549.5

33

Thép Tấm 75ly

75

x

2000

x

6000

mm

Tấm

7065

588.75

34

Thép Tấm 80ly

80

x

2000

x

6000

mm

Tấm

7536

628

35

Thép Tấm 85ly

85

x

2000

x

6000

mm

Tấm

8007

667.25

36

 Thép Tấm 90 ly

90

x

2000

x

6000

mm

Tấm

8478

706.5

37

Thép Tấm 95ly

95

x

2000

x

6000

mm

Tấm

8949

745.75

38

 Thép Tấm 100ly…900ly

100

x

2000

x

6000

mm

Tấm

 

 

 

3.2. Lợi ích của độ dày 5MM/5LY

Thép tấm S50C dày 5MM/5LY xuất xứ YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051. Độ dày này mang lại lợi ích về khả năng chịu tải và độ bền, đặc biệt là trong các công trình cần thiết kế chắc chắn và an toàn.

3.3. So sánh với các loại thép tấm khác

Khi so sánh với những loại thép tấm khác, Thép tấm S50C dày 5MM/5LY xuất xứ YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051 thường được đánh giá là có nhiều ưu điểm về khả năng chịu lực và độ bền vượt trội.

Nguồn gốc và xuất xứ: Thép tấm S50C dày 5MM/5LY xuất xứ YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051

4.1. YINGKOU, Trung Quốc

YINGKOU là một trong những thành phố nổi bật tại Trung Quốc, nơi có truyền thống sản xuất thép lâu đời.

4.1.1. Giới thiệu về YINGKOU

Thành phố này không chỉ nổi tiếng về sản xuất thép mà còn có vị trí địa lý thuận lợi cho xuất khẩu hàng hóa ra thế giới.

4.1.2. Các nhà sản xuất thép tấm nổi bật

Tại YINGKOU, có nhiều nhà máy sản xuất thép tấm lớn, đã đóng góp đáng kể vào việc cung cấp sản phẩm cho thị trường nội địa và quốc tế.

4.2. Quy trình sản xuất thép tấm S50C

Quy trình sản xuất của thép tấm S50C bao gồm nhiều bước như đúc, cán nóng và nguội, nhằm đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm.

Tiêu chuẩn chất lượng JIS G4051

5.1. Tổng quan về tiêu chuẩn JIS

Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) là hệ thống tiêu chuẩn được thiết lập tại Nhật Bản, nhằm đảm bảo chất lượng cho các sản phẩm công nghiệp.

5.2. Tiêu chuẩn JIS G4051 đối với thép tấm

Tiêu chuẩn JIS G4051 đề cập đến các yêu cầu và thông số kỹ thuật đối với thép tấm, giúp định hình tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm trên thị trường.

5.3. Đảm bảo chất lượng và việc áp dụng tiêu chuẩn

Việc tuân thủ tiêu chuẩn JIS G4051 không chỉ giúp đảm bảo chất lượng cho thép tấm mà còn tăng cường lòng tin của khách hàng đối với sản phẩm. 

Gia công thép tấm S50C dày 5mm/5ly tại alpha steel

Gia công: Thép S50C là loại thép dễ gia công, dễ tạo hình...

  • Gia công cắt Plasma CNC
  • Gia công phay CNC
  • Gia công phay 6 mặt
  • Gia công mài 6 mặt
  • Cắt Laser CNC

ALPHA STEEL chuyên nhập khẩu và cưng ứng thép tấm đặc biệt, thép tấm carbon S50C, C45, S55C, S60C, S20C, S30C, S35C, và nhiều mác thép khác nhau như thép Tấm S355, thép tấm S355JR,thép tấm  S355JO, thép tấm S355J2, thép tấm S355JO, théptấm A515, thép tấm A516, thép tấm SS400, thép tấm A36, thép tấm SM570, thép Tấm SM490, thép tấm skd11, thép tấm SKD61,  thép tấm đóng tàu AH36, DH36........

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0907315999 - 0937682789 / (0274) 3792 666   Fax: (0274) 3729 333

Email: satthepalpha@gmail.com / Website:  http://satthep24h.com/san-pham.html

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline