Thép tấm SM490: SM490A, SM490B, SM490C 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm , 16mm, 18mm, 20mm
Công ty TNHH ALPHA STEEL chuyên cung cấp Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB
THÉP TẤM SM490 / THÉP TẤM SM490A / THÉP TẤM SM490B / THÉP TẤM SM490C
Thép tấm SM490 được phân vào thép tấm kết cấu thông thường sản xuất theo tiêu chuẩn của JIS. Thép tấm SM490 gồm có dòng sản phẩm SM490A, SM490YA, SM490B, SM490YB, SM490C, SM490YC
Thép tấm SM490A, SM490B, SM490C là những loại vật liệu thép có chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ngành cơ khí và xây dựng cơ sở hạ tầng. Với độ bền, tính linh hoạt và khả năng chịu áp lực xuất sắc, các loại thép tấm này đã trở thành lựa chọn tốt cho các dự án đòi hỏi sự đa dạng và hiệu suất cao.
Thép Tấm SM490A/SM490B/SM490C-JIS G3106 là sản phẩm thép tấm được cán nóng, phục vụ cho kết cấu hàn, theo Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3106.
Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc...
Độ dày: 3mm – 200mm ( Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B, SM490C: dày 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 34mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 44m, 45mm, 46mm, 48mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm.)
Chiều rộng: 1500 mm – 4050mm
Dài: 3000 – 12000mm
Tiêu chuẩn: JIS G3106 thép tấm cuốn cho kết cấu hàn
Mác thép: Thép tấm SM490A, SM490B và SM490C tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3106, đảm bảo chất lượng và tính nhất quán của sản phẩm.
Xuất xứ: Chúng tôi nhập khẩu và cung cấp thép tấm SM490A, SM490B, SM490C từ các nhà sản xuất uy tín của các nước Hàn Quốc, Nhật Bản.
Đặc điểm kỹ thuật nổi bật của thép tấm SM490A, SM490B, SM490C:
- Chịu nhiệt tốt:Thép tấm SM490A: Được thiết kế với tính chịu áp lực tốt, độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn, phù hợp cho nhiều dự án cơ khí và xây dựng.
- Tính ổn định: Thép tấm SM490B: Với khả năng chịu nhiệt tốt và tính linh hoạt trong việc đáp ứng yêu cầu khác nhau, thép tấm SM490B thích hợp cho các ứng dụng cơ khí đa dạng.
- Chịu áp lực và tải trọng cao: Thép tấm SM490C được thiết kế để chịu áp lực và tải trọng cao, thép tấm SM490C thường được ứng dụng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng.
Ứng Dụng: Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB Được sử dụng cho các cấu trúc với yêu cầu cao về tính chất cơ và hiệu suất hàn trong xây dựng, cầu đường, tàu, ô tô, container, bồn chứa xăng dầu...
Mác Thép |
Thành phần hóa học |
||||
Cmax |
Simax |
Mn |
Pmax |
Smax |
|
SM490 A |
0.20 |
0.55 |
1.6 max |
0,035 |
0,035 |
SM490 B |
0.19 |
0.55 |
1.6 max |
0,035 |
0,035 |
SM490 C |
0.19 |
0.55 |
1.6 max |
0,035 |
0,035 |
SM490 YA |
0.20 |
0.55 |
1.6 max |
0,035 |
0,035 |
SM490 YB |
0.20 |
0.55 |
1.6 max |
0,035 |
0,035 |
Mác Thép |
Điểm năng suất hoặc Giới hạn chảy |
Sức căng hoặc |
ly giác |
|||
Độ dày của thép mm |
Độ dày của thép mm |
Độ dày của thép mm |
Kiểm tra |
% min |
||
16 hoặc dưới |
Trong 16-40 |
100 hoặc dưới |
||||
SM490 A |
325 |
315 |
490-610 |
<5 |
SỐ 5 |
22 |
≥ 5 <16 |
1A |
17 |
||||
≥ 16 <50 |
1A |
21 |
||||
SM490 YA |
365 |
355 |
490-610 |
<5 |
SỐ 5 |
19 |
≥ 5 <16 |
1A |
15 |
||||
≥ 16 <50 |
1A |
19 |
Mác thép tương đương SM490 |
||||||||
Châu Âu |
Bỉ |
Đức |
Pháp |
Italy |
Thụy Điển |
Ấn Độ |
Mỹ |
Anh |
S355JR |
AE 355 B |
|
E 36-2 |
Fe 510 B |
SS21,32,01 |
IS 961 |
A633 gr A,C,D |
50 B |
Lưu ý:
- Hàng giao trên phương tiện bên mua
- Hàng hóa đều có chứng chỉ chất lượng, xuất xứ
- Gía thép SM490 có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng cần mua
- Khách hàng có nhu cầu liên hệ phòng kinh doanh để xác định lượng hàng tồn kho trước khi mua. Số điện thoại: 0937 682 789–0907 315 999
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com