Thép tấm SQC - A36 - SS400
Thép tấm SQC ( Thép tấm SS400, thép tấm A36) là thép tấm có hàm lượng cacbon thấp tính dẻo cao, dễ định hình phù hợp cho việc tạo hình, gia công, uốn, chấn…
Quy cách thép tấm SQC ( Thép tấm SS400, thép tấm A36):
+ Sản phẩm có độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 7ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 25ly, 26ly, 28ly, 30ly, 32ly, 34ly, 36ly, 38ly, 40ly, 42ly, 44ly, 45ly, 46ly, 50ly, 60ly, 70ly, 80ly…. 800ly
+ Khổ rộng: 1000,1200, 1500, 3000mm.
+ Chiều dài từ 3000mm đến 12000mm
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Brazil, Trung Quốc...
Mác thép SQC: SS400, A36...
Thép tấm SS400
Thép tấm SS400 là loại thép tấm cán nóng, mác thép ss400 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Nó là một trong những loại thép kết cấu phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng,
Đặc điểm của thép tấm SS400
Thành phần hóa học: Chủ yếu là sắt (Fe) và carbon (C), cùng một lượng nhỏ mangan (Mn), silic (Si), phốt pho (P) và lưu huỳnh (S).
Tính chất cơ học:
Độ bền kéo: 400 – 510 MPa
Giới hạn chảy: 245 MPa (độ dày ≤ 16mm), 235 MPa (16mm < độ dày ≤ 40mm), 215 MPa (độ dày > 40mm)
Độ giãn dài: ≥ 24% (độ dày ≤ 16mm), ≥ 22% (độ dày > 16mm)
Ưu điểm thép SS400:
Ứng dụng của thép tấm SS400
Thép tấm SS400 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng đến công nghiệp nặng:
1. Xây dựng
Kết cấu thép: Khung nhà xưởng, nhà cao tầng, nhà thép tiền chế, cầu đường, tháp truyền hình, các công trình công cộng khác.
Bồn chứa: Bồn chứa nước, dầu, khí gas, hóa chất,…
Các ứng dụng khác: Tấm sàn, vách ngăn, mái che, lan can, cầu thang,…
2. Công nghiệp đóng tàu:
Vỏ tàu: Thép tấm SS400 được sử dụng làm vật liệu chính cho vỏ tàu, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt trong môi trường biển khắc nghiệt.
Boong tàu: Làm sàn tàu, chịu tải trọng của hàng hóa và các thiết bị trên tàu.
Vách ngăn: Phân chia các khoang trên tàu, đảm bảo an toàn và ổn định cho tàu.
3. Công nghiệp chế tạo:
Bồn bể chứa: Chứa dầu, khí gas, hóa chất, thực phẩm,…
Ống dẫn: Dẫn dầu, khí gas, nước, chất lỏng khác,…
Khuôn mẫu: Chế tạo khuôn mẫu cho các sản phẩm đúc, ép,…
Các ứng dụng khác: Chế tạo các chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, nông nghiệp,…
4. Công nghiệp ô tô:
Khung gầm xe: Thép tấm SS400 được sử dụng để chế tạo khung gầm xe, đảm bảo độ cứng và độ bền cho xe.
Thân xe: Làm vỏ xe, cửa xe, mui xe,…
5. Các ứng dụng khác:
Nông nghiệp: Làm kho chứa nông sản, chuồng trại chăn nuôi,…
Nội thất: Làm kệ, tủ, bàn ghế,…
Điện lạnh: Làm vỏ tủ lạnh, máy giặt,…
Trọng lượng thép tấm SS400
Công thức tính:
Khi cần tính trọng lượng của thép tấm loại SS400, bạn có thể áp dụng phương pháp sau:
Trọng lượng riêng của thép tấm cán nóng (Kg) = Độ dày (T) (mm) x Chiều rộng (R) (mm) x Chiều dài (D) (mm) x 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
Độ dày của tấm (T) được tính bằng milimet (mm).
Chiều rộng của tấm (R) cũng được tính bằng milimet (mm).
Chiều dài của tấm (D) cũng được tính bằng milimet (mm).
Tuy công thức trên có thể được sử dụng để tính trọng lượng, nhưng, để đảm bảo tính chính xác tối đa, nên tham khảo bảng tra trọng lượng do nhà sản xuất cung cấp. Điều này đặc biệt quan trọng khi bạn đang tính toán và thiết kế cho các công trình của mình.
Giá thép tấm SS400 tham khảo với các độ dày thông dụng từ 3mm đến 100mm. Còn đối với các độ dày lớn từ 100 đến 900mm hãy liên hệ trực tiếp với số hotline/zalo: 0937682789 / 0907315999 để nhận thông tin về nguồn hàng SS400
Kích thước SS400 |
Độ dày SS400 |
Khối lượng SS400 (kg) |
Đơn giá thép tấm SS400 (VNĐ/tấm) |
1500 x 6000 |
3 ly |
211.95 |
3,940,000 |
4 ly |
282.60 |
5,226,800 |
|
5 ly |
353.25 |
6,522,600 |
|
6 ly |
423.90 |
7,818,400 |
|
8 ly |
565.20 |
10,410,000 |
|
10 ly |
706.50 |
13,001,600 |
|
12 ly |
847.80 |
15,593,200 |
|
14 ly |
989.10 |
18,184,800 |
|
16 ly |
1130.40 |
20,776,400 |
|
18 ly |
1271.70 |
23,368,000 |
|
20 ly |
1413.00 |
25,959,600 |
|
2000 x 6000 |
6 ly |
565.20 |
10,410,000 |
8 ly |
753.60 |
13,905,800 |
|
10 ly |
942.00 |
17,401,600 |
|
12 ly |
1130.40 |
20,897,400 |
|
14 ly |
1318.80 |
24,393,200 |
|
16 ly |
1507.20 |
27,889,000 |
|
18 ly |
1695.60 |
31,384,800 |
|
20 ly |
1884.00 |
34,880,600 |
|
22 ly |
2072.40 |
38,376,400 |
|
25 ly |
2355.00 |
43,373,000 |
|
30 ly |
2826.00 |
51,270,800 |
|
35 ly |
3297.00 |
59,167,600 |
|
40 ly |
3768.00 |
67,064,400 |
|
45 ly |
4239.00 |
74,961,200 |
|
50 ly – 100 ly |
Liên hệ: 0937682789 |
Liên hệ: 0937682789 |
Thành phần hóa học Thép tấm SS400:
Thành phần hóa học mác thép SS400 |
|||||
Mác Thép |
The Element Max (%) |
||||
P |
S |
Mn |
C |
S |
|
SS400 |
≤0.050 |
≤0.050 |
.. |
… |
.. |
Tính chất cơ lý Thép tấm SS400:
Hóa tính của thép tấm SS400 |
Vật liệu SS400 |
Tensile strength, Min,Mpa |
400-510 |
Yield strength, thickness |
Min,Mpa |
6<Độ dày ≤16mm |
≥245 |
16<Độ dày ≤40mm |
≥235 |
Độ dày >40mm |
≥215 |
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com