THÉP TẤM SS400 ( A36) - MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG Q235/A570/A283/CT3

THÉP TẤM SS400 ( A36) - MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG Q235/A570/A283/CT3

THÉP TẤM SS400 ( A36) - MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG Q235/A570/A283/CT3

Thép tấm SS400 là gì? Đơn giá thép tấm SS400, Mác thép tấm SS400, Quy cách thép tấm SS400, Tiêu chuẩn thép tấm SS400. Thép tấm SS400 dày 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 30ly 35ly 40ly 50ly Nhật Bản

GIÁ THÉP TẤM SS400: 11000/12000/13000/14000/15000 VNĐ
  • Thép tấm đúc SS400 dày 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm Nhật Bản
  • 13.000đ
  • 16445
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM SS400 / BÁO GIÁ THÉP TẤM SS400 / THÉP TẤM CÁN NÓNG SS400. Thép tấm đúc SS400 dày 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm Nhật Bản

THÉP TẤM SS400 LÀ GÌ?

Thép tấm ss400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Tấm thép SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học. 

Độ dày thép tấm SS400 dành cho công nghiệp, xây dựng, chế tạo, khung nhà kèo, lót sàn...với độ dày như sau:

Thép tấm cán nóng SS400, thep tam ss400, thép tấm SS400 dày 3mm / 4mm / 5mm / 6mm / 8mm / 10mm / 12mm / 14mm / 16mm / 18mm / 20mm / 25mm / 30mm / 32mm / 35mm / 40mm / 50mm

Qúy khách có nhu cầu thép tấm SS400 lấy số lượng lớn vui lòng liên hệ CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL: 0907 315 999.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP TẤM SS400

QUY CÁCH THÉP TẤM SS400

Bề dày từ 2mm đến 400mm

Chiều rộng: 1500mm – 2000 mm – 2500mm

Chiều dài : 6000 mm – 12000mm – Hoặc Cuộn

Đặc biệt chúng tôi nhận cắt kích thước theo yêu cầu, chính xác đủ mọi kích thước lớn nhỏ

BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400

BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400-THÉP TẤM  CÁN NÓNG SS400

Quy cách

Giá chưa thuế

Giá đã bao gồm thuế

Hàng thép tấm cán nóng ss400 tấm kiện

Thép tấm SS400 dày 3 x 1500 x 6000mm

11.300

12.400

Thép tấm SS400 dày 4 x 1500 x 6000mm

11.200

12.300

Thép tấm SS400 dày 5 x 1500 x 6000mm

11.300

12.400

Thép tấm SS400 dày 6 x 1500 x 6000mm

11.300

12.400

Thép tấm SS400 dày 8 x 1500 x 6000mm

11.300

12.400

Thép tấm SS400 dày 8 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 10 x 1500 x 6000mm

11.300

12.400

Thép tấm SS400 dày 10 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 12 x 1500 x 6000mm

11.300

12.500

Thép tấm SS400 dày 12 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Hàng thép tấm cán nóng ss 400 cuộn cắt

Thép tấm SS400 dày 3 x 1500 x 6000mm

11.200

12.300

Thép tấm SS400 dày 4 x 1500 x 6000mm

11.200

12.300

Thép tấm SS400 dày 5 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 6 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Hàng thép tấm cán nóng ss 400 đúc

Thép tấm SS400 dày 12 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 14 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 16 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 18 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 20 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 22 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 25 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 30 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 32 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 35 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 40 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Thép tấm SS400 dày 50 x 2000 x 6000mm

11.400

12.500

Lưu ý:

Thép tấm ss400 có hàng 12m

Hàng thép tấm cán nóng ss400 đều có chứng chỉ chất lượng, xuất xứ

Giá thép tấm cán nóng ss400 trên sẽ thay đổi theo nhu cầu thị trường và số lượng mua hàng

Khách hàng có nhu cầu xin liên hệ phòng kinh doanh để kiểm kê hàng tồn kho theo số điện thoại  0907 315 999 / 0937 682 789

ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM SS400

Thép SS400 có giới hạn bền kéo khoảng 400-510 Mpa, tương đương tiêu chuẩn CT3 của Nga, hay tương đương CT42, CT51 của Việt Nam.

Mác thép: SS400 (cũ là SS41)

Tiêu chuẩn: Nhật Bản JIS 3110 (1987)

Thành phần hóa học: P<=0,05%, S<=0,05%

Độ Bền kéo: khoảng 400-510 Mpa

Giới hạn chảy phụ thuộc vào độ dày:

– Nhỏ hơn 16mm: 245 Mpa

– Từ 16-40mm: 235 Mpa

– Lớn hơn 40mm: 215 Mpa

Độ dãn dài tương đối (%) chia theo độ dày:

– Nhỏ hơn 25mm: 20 %

– Lớn hơn hoặc bằng 25mm: 24 %

Thành phần hóa học của thép tấm SS400:

– Carbon: 0.11 – 0.18 %

– Silic: 0.12 – 0.17 %

– Mangan: 0.4 – 0.57 %

– Phốt pho: 0.02%

– Lưu huỳnh: 0.03%

Độ cứng và nhiệt luyện thép SS400

Độ cứng và nhiệt luyện thép SS400

Độ cứng khi ủ (HBS)

Độ cứng sau khi ủ (HBS)

Nhiệt độ ủ (độ C)

Nhiệt độ tôi lò tắm muối (độ C)

Nhiệt độ tôi lò áp suất (độ C)

Thời gian giữ nhiệt (phút)

Phương pháp ram

Nhiệt độ ram

Độ cứng (>=HRC)

235

262

788

1191

1204

5-15

Làm mát trong không khí

522

60

Mác thép thương đương:

Mác thép thương đương SS400

 

 
SS400 JIS G3101

Comparision of steel grades

 

BS 4360

40(A)B

 

CSAG40-21

230 G

 

IS

IS 226

 

JIS 3106

SM 400 A

 

ISO 630

Fe 360 B

 

ASTM

A 36/A 283 C

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline