THÉP TRÒN ĐẶC S275 (S275JR/S275JO, S235JRG1/S235JRG2, S275J2G3/S275J2G4)

THÉP TRÒN ĐẶC S275 (S275JR/S275JO, S235JRG1/S235JRG2, S275J2G3/S275J2G4)

THÉP TRÒN ĐẶC S275 (S275JR/S275JO, S235JRG1/S235JRG2, S275J2G3/S275J2G4)

Thép tròn đặc S275 là loại thép kết cấu carbon thấp, có nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp chế tạo. Các ký hiệu S275JR, S275JO, S235JRG1/S235JRG2, S275J2G3/S275J2G4 là các mác thép thuộc tiêu chuẩn EN 10025, chỉ sự khác biệt về các thử nghiệm tác động ở các nhiệt độ khác nhau.

Giải thích các ký hiệu: S275: Thể hiện giới hạn chảy tối thiểu là 275 MPa (N/mm²). JR: Thử nghiệm tác động ở nhiệt độ 20°C. JO: Thử nghiệm tác động ở nhiệt độ 0°C. J2: Thử nghiệm tác động ở nhiệt độ -20°C. G3: Thép được chuẩn hóa. G4: Thép sản xuất theo yêu cầu. S235JRG1/S235JRG2: Tương tự S275 nhưng có giới hạn chảy tối thiểu là 235 MPa.

Công ty thép Alpha cung cấp THÉP TRÒN ĐẶC S275 (S275JR/ S275JO, S235JRG1/ S235JRG2, S275J2G3/ S275J2G4): phi 10, phi 12, phi 15, phi 16, phi18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 36, phi 38, phi 40, phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55, phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110, phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160, phi 170, phi 180, phi 190, phi 200, phi 230, phi 240, phi 250, phi 260, phi 80, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530…

Liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi: HOTLINE/ZALO 0907315999
  • THÉP TRÒN ĐẶC S275
  • 13.000đ
  • 68
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tròn trơn S275 / Láp tròn đặc S275

Thép tròn trơn S275 / Láp tròn đực S275

Thép tròn đặc S275 cacbon (S275JR/S275JO, S235JRG1/S235JRG2, S275J2G3/S275J2G4)

Thép tròn đặc S275 là gì?

Thép tròn đặc S275 là loại thép hợp kim được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc và Đài Loan. Các biến thể của thép này bao gồm S275/ C275/S275JR/S275JO. Sản phẩm được cung cấp bởi công ty TNHH Alpha Steel có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và hóa đơn.

Giá thép tròn đặc S275?

Giá thép tròn đặc S275 thường có xu hướng biến động theo nhiều yếu tố như thị trường nguyên liệu, cung cầu, chính sách của nhà sản xuất, và các yếu tố kinh tế toàn cầu.

Cụ thể, trong thời gian gần đây, giá thép thường biến động do ảnh hưởng của các yếu tố như giá nguyên liệu (quặng sắt, than coke), các thay đổi về vận chuyển và chính sách thuế, cùng với tình hình cung cầu của ngành xây dựng và công nghiệp chế tạo.

Liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi: HOTLINE/ZALO 0907315999

Thép tròn đặc S275 là loại thép kết cấu carbon thấp, được cán nóng. Nó có khả năng chống oxy hóa tốt, độ bền kéo cao, khả năng chịu va đập tốt và độ dẻo tốt. 

Các loại thép tròn S275: 

  • S275JR: Thép S275JR được thử nghiệm va đập ở nhiệt độ 20°C. 
  • S275J0: Thép S275J0 được thử nghiệm va đập ở nhiệt độ 0°C. 
  • S275J2: Thép S275J2 được thử nghiệm va đập ở nhiệt độ -20°C. 
  • S275J2+M: Thép S275J2+M là loại thép được cán nhiệt cơ học (một quá trình cán mà tính chất của vật liệu được thu được bằng cách xử lý biến dạng cuối cùng trong một phạm vi nhiệt độ)

Tiêu chuẩn: Thép S275 tuân theo tiêu chuẩn EN 10025-2

Ở Việt Nam, thép S275 thường được sử dụng theo tiêu chuẩn EN 10025-2, theo Alpha Steel. 

Ứng dụng cụ thể của thép tròn S275 (S275JR/S275JO, S235JRG1/S235JRG2, S275J2G3/S275J2G4)

Thép tròn đặc S275 có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, đặc biệt là trong xây dựng, kết cấu nhà xưởng, và cơ khí chế tạo. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kết cấu chung, không yêu cầu thép hợp kim. 

Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của thép tròn S275: 

  • Xây dựng: Thép tròn S275 được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, cầu đường, và các kết cấu chịu lực khác.
  • Cơ khí chế tạo: Thép tròn S275 được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy móc, thiết bị, và các sản phẩm cơ khí khác.
  • Đóng tàu: Thép tấm S275, có thể được cắt từ thép tròn, được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu do có khả năng chống ăn mòn và chịu được va đập tốt.
  • Ứng dụng khác: Thép tròn S275 còn được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như sản xuất bồn xăng dầu, tủ hồ sơ, tủ điện, và các ứng dụng khác.

Lưu ý:

  • Thép S275 là một loại thép carbon thông thường, không phải là thép hợp kim, nên phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu tính chất đặc biệt của thép hợp kim. 
  • Thép S275 có nhiều loại như S275JR, S275JO, S275J2, mỗi loại có những đặc tính và ứng dụng riêng. 
  • Thép S275 thường được cung cấp dưới dạng thép tấm, thép ống, và thép tròn. 

Làm thế nào để kiểm tra chất lượng thép S275?

Để kiểm tra chất lượng thép tròn đặc S275, bạn có thể thực hiện các bước sau:

- Kiểm tra chứng chỉ CO/CQ: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các giấy chứng nhận chất lượng như CO (Commercial Invoice) và CQ (Certificate of Quality) để xác nhận nguồn gốc, tiêu chuẩn và các thông số kỹ thuật của thép.

- Kiểm tra vật lý bên ngoài:

  • Quan sát hình dạng và bề mặt: Thép phải có bề mặt sạch, không có rỉ sét, vết nứt, vết trầy xước lớn hoặc lồi lõm bất thường.
  • Kiểm tra kích thước, chiều dài, đường kính: Đo bằng các dụng cụ như thước cặp hoặc máy đo chiều dài, đường kính để xác định phù hợp với tiêu chuẩn yêu cầu.

- Kiểm tra cường độ và độ dẻo:

  • Lấy mẫu thử nghiệm: Cắt mẫu thép theo quy cách tiêu chuẩn.
  • Thử nghịên cắt, uốn, kéo: Thực hiện các thử nghiệm cơ lý như kéo, uốn để xác định cường độ kéo tối đa, độ dẻo và độ giãn dài theo tiêu chuẩn.

- Kiểm tra bằng phương pháp phi phá huỷ:

Siêu âm, xuyên âm (UT, X-ray) để phát hiện các lỗi nội bộ, rỗ khí, nứt vỡ bên trong thép.

- Phân tích thành phần hoá học: Xác định hàm lượng các nguyên tố hoá học như P, S, C, Mn, Si,... thông qua phân tích hóa học tại phòng xét nghiệm đạt chuẩn.

- Kiểm tra tiêu chuẩn phù hợp: Đảm bảo thép đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN hoặc tiêu chuẩn của Việt Nam phù hợp với yêu cầu dự án.

Lời khuyên:

  • Nên chọn nhà cung cấp uy tín: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL: 0907315999 có đầy đủ giấy chứng nhận và chế độ bảo hành.
  • Nếu cần, bạn có thể gửi mẫu đến phòng thí nghiệm độc lập để kiểm nghiệm chính xác các chỉ tiêu kỹ thuật của thép.

BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC S275: S275JR, S275JO, S275J2, S275J2+M

STT

THÉP TRÒN ĐẶC S275: S275JR, S275JO, S275J2, S275J2+M

Khối lượng (KG/M)

   Xuất xứ   

 Đơn giá   

1

Thép tròn đặc Ø6

0.22

Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan…

13.000-25.000 vnđ/kg

2

Thép tròn đặc Ø8

0.39

3

Thép tròn đặc Ø10

0.62

4

Thép tròn đặc Ø12

0.89

5

Thép tròn đặc Ø14

1.21

6

Thép tròn đặc Ø16

1.58

7

Thép tròn đặc Ø18

2.00

8

Thép tròn đặc Ø20

2.47

9

Thép tròn đặc Ø22

2.98

10

Thép tròn đặc Ø24

3.55

11

Thép tròn đặc Ø25

3.85

12

Thép tròn đặc Ø26

4.17

13

Thép tròn đặc Ø28

4.83

14

Thép tròn đặc Ø30

5.55

15

Thép tròn đặc Ø32

6.31

16

Thép tròn đặc Ø34

7.13

17

Thép tròn đặc Ø35

7.55

18

Thép tròn đặc Ø36

7.99

19

Thép tròn đặc Ø38

8.90

20

Thép tròn đặc Ø40

9.86

21

Thép tròn đặc Ø42

10.88

22

Thép tròn đặc Ø44

11.94

23

Thép tròn đặc Ø45

12.48

24

Thép tròn đặc Ø46

13.05

25

Thép tròn đặc Ø48

14.21

26

Thép tròn đặc Ø50

15.41

27

Thép tròn đặc Ø52

16.67

28

Thép tròn đặc Ø55

18.65

29

Thép tròn đặc Ø60

22.20

30

Thép tròn đặc Ø65

26.05

31

Thép tròn đặc Ø70

30.21

32

Thép tròn đặc Ø75

34.68

33

Thép tròn đặc Ø80

39.46

34

Thép tròn đặc Ø85

44.54

35

Thép tròn đặc Ø90

49.94

36

Thép tròn đặc Ø95

55.64

37

Thép tròn đặc Ø100

61.65

38

Thép tròn đặc Ø110

74.60

39

Thép tròn đặc Ø120

88.78

40

Thép tròn đặc Ø125

96.33

41

Thép tròn đặc Ø130

104.20

42

Thép tròn đặc Ø135

112.36

43

Thép tròn đặc Ø140

120.84

44

Thép tròn đặc Ø145

129.63

45

Thép tròn đặc Ø150

138.72

46

Thép tròn đặc Ø155

148.12

47

Thép tròn đặc Ø160

157.83

48

Thép tròn đặc Ø170

178.18

49

Thép tròn đặc Ø180

199.76

50

Thép tròn đặc Ø190

222.57

51

Thép tròn đặc Ø200

246.62

52

Thép tròn đặc Ø210

271.89

53

Thép tròn đặc Ø220

289.40

54

Thép tròn đặc Ø230

326.15

55

Thép tròn đặc Ø240

355.13

56

Thép tròn đặc Ø250

385.34

57

Thép tròn đặc Ø260

416.78

58

Thép tròn đặc Ø270

449.46

59

Thép tròn đặc Ø280

483.37

60

Thép tròn đặc Ø290

518.51

61

Thép tròn đặc Ø300

554.89

62

Thép tròn đặc Ø310

592.49

63

Thép tròn đặc Ø320

613.34

64

Thép tròn đặc Ø330

671.41

65

Thép tròn đặc Ø340

712.72

66

Thép tròn đặc Ø350

755.26

67

Thép tròn đặc Ø360

799.03

68

Thép tròn đặc Ø370

844.04

69

Thép tròn đặc Ø380

890.28

70

Thép tròn đặc Ø390

937.76

71

Thép tròn đặc Ø400

986.46

72

Thép tròn đặc Ø410

1036.40

73

Thép tròn đặc Ø420

1087257

74

Thép tròn đặc Ø430

1139.98

75

Thép tròn đặc Ø450

1248.49

76

Thép tròn đặc Ø455

1276.49

77

Thép tròn đặc Ø480

1420.51

78

Thép tròn đặc Ø500

1541.35

79

Thép tròn đặc Ø520

1667.12

80

Thép tròn đặc Ø550

1865.03

81

Thép tròn đặc Ø580

2074.04

882

Thép tròn đặc Ø600

2219.54

83

Thép tròn đặc Ø635

2486.04

84

Thép tròn đặc Ø645

2564.96

85

Thép tròn đặc Ø680

2850.88

86

Thép tròn đặc Ø700

3021.04

87

Thép tròn đặc Ø750

3468.03

88

Thép tròn đặc Ø800

3945.85

89

Thép tròn đặc Ø900

4993.97

90

Thép tròn đặc Ø100

6165.39

Thành  phần hóa học: Thép tròn đặc S275: S275JR, S275JO, S275J2, S275J2+M

 

C
max
%

Mn
max
%

Si max
%

P max
%

S max
%

N max
%

Cu max
%

khác

CEV
max
%

 
S275JR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

≤16

>16
≤40

>40

 

 

 

 

 

 

 

≤30

>30
≤40

>40
≤125

0,21

0,21

0,22

1,50

-

0,040

0,040

0,012

0,55

-

0,40

0,40

0,42

Cơ lý tính: Thép tròn đặc S275: S275JR, S275JO, S275J2, S275J2+M

S275JR

Sức cong  MPa

Sức căng Mpa

Điều kiện test

Độ dày danh nghĩa (mm)

Độ dày danh nghĩa(mm)

Nhiệt độ

Min. absorbed energy

≤16

>16

>40

>63

>80

>3

>63

>100

°C

J

≤40

≤63

≤80

≤100

≤100

≤100

≤125

275

265

255

245

235

410-560

21

19

20

27

ALPHA STEEL cung cấp thép tròn đặc S275/ S275JR / S275JO, S235JRG1/S235JRG2, S275J2G3/S275J2G4...SNCM439, S45C, C45, CT3, SKD11, 2083, SCR440, SCM420 tiêu chuẩn GB/T3087 - GB/T9948 - DIN1.1191 - DIN 1.1201 - ASTM A36 - JIS G4051 - JIS G4160 - KS D3752 - EN10025 - EN10083 

Lợi thế của ALPHA STEEL

1. Kinh nghiệm chuyên môn cao và vận hành trực tiếp của nhà máy

2.Các tùy chọn sản xuất linh hoạt cho tất cả nhu cầu của bạn, bao gồm Đơn hàng theo lô nhỏ

3.Certified Excellence: Đảm bảo Chất lượng tiêu chuẩn Quốc tế

4.Hỗ trợ tận tâm suốt ngày: 24/7 đội ngũ chuyên nghiệp tại bộ phận Dịch vụ của bạn

5.Quay vòng nhanh đáng kể: Giao hàng trong vòng chưa đến bảy ngày

6.Comprehensive Dịch vụ Bán hàng một điểm đến và Dịch vụ sau bán hàng xuất sắc

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0907315999 / (0274) 3792 666   Fax: (0274) 3729 333

Email: satthepalpha@gmail.com / Website:  http://satthep24h.com/san-pham.html

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline