THÉP TRÒN ĐẶC S275 (S275JR/S275JO, S235JRG1/S235JRG2, S275J2G3/S275J2G4)
Thép tròn trơn S275 / Láp tròn đặc S275
Thép tròn đặc S275 cacbon (S275JR/S275JO, S235JRG1/S235JRG2, S275J2G3/S275J2G4)
Thép tròn đặc S275 là gì?
Thép tròn đặc S275 là loại thép hợp kim được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc và Đài Loan. Các biến thể của thép này bao gồm S275/ C275/S275JR/S275JO. Sản phẩm được cung cấp bởi công ty TNHH Alpha Steel có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và hóa đơn.
Giá thép tròn đặc S275?
Giá thép tròn đặc S275 thường có xu hướng biến động theo nhiều yếu tố như thị trường nguyên liệu, cung cầu, chính sách của nhà sản xuất, và các yếu tố kinh tế toàn cầu.
Cụ thể, trong thời gian gần đây, giá thép thường biến động do ảnh hưởng của các yếu tố như giá nguyên liệu (quặng sắt, than coke), các thay đổi về vận chuyển và chính sách thuế, cùng với tình hình cung cầu của ngành xây dựng và công nghiệp chế tạo.
Liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi: HOTLINE/ZALO 0907315999
Thép tròn đặc S275 là loại thép kết cấu carbon thấp, được cán nóng. Nó có khả năng chống oxy hóa tốt, độ bền kéo cao, khả năng chịu va đập tốt và độ dẻo tốt.
Các loại thép tròn S275:
Tiêu chuẩn: Thép S275 tuân theo tiêu chuẩn EN 10025-2
Ở Việt Nam, thép S275 thường được sử dụng theo tiêu chuẩn EN 10025-2, theo Alpha Steel.
Ứng dụng cụ thể của thép tròn S275 (S275JR/S275JO, S235JRG1/S235JRG2, S275J2G3/S275J2G4)
Thép tròn đặc S275 có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, đặc biệt là trong xây dựng, kết cấu nhà xưởng, và cơ khí chế tạo. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kết cấu chung, không yêu cầu thép hợp kim.
Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của thép tròn S275:
Lưu ý:
Làm thế nào để kiểm tra chất lượng thép S275?
Để kiểm tra chất lượng thép tròn đặc S275, bạn có thể thực hiện các bước sau:
- Kiểm tra chứng chỉ CO/CQ: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các giấy chứng nhận chất lượng như CO (Commercial Invoice) và CQ (Certificate of Quality) để xác nhận nguồn gốc, tiêu chuẩn và các thông số kỹ thuật của thép.
- Kiểm tra vật lý bên ngoài:
- Kiểm tra cường độ và độ dẻo:
- Kiểm tra bằng phương pháp phi phá huỷ:
Siêu âm, xuyên âm (UT, X-ray) để phát hiện các lỗi nội bộ, rỗ khí, nứt vỡ bên trong thép.
- Phân tích thành phần hoá học: Xác định hàm lượng các nguyên tố hoá học như P, S, C, Mn, Si,... thông qua phân tích hóa học tại phòng xét nghiệm đạt chuẩn.
- Kiểm tra tiêu chuẩn phù hợp: Đảm bảo thép đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN hoặc tiêu chuẩn của Việt Nam phù hợp với yêu cầu dự án.
Lời khuyên:
BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC S275: S275JR, S275JO, S275J2, S275J2+M
STT |
THÉP TRÒN ĐẶC S275: S275JR, S275JO, S275J2, S275J2+M |
Khối lượng (KG/M) |
Xuất xứ |
Đơn giá |
---|---|---|---|---|
1 |
Thép tròn đặc Ø6 |
0.22 |
Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan… |
13.000-25.000 vnđ/kg |
2 |
Thép tròn đặc Ø8 |
0.39 |
||
3 |
Thép tròn đặc Ø10 |
0.62 |
||
4 |
Thép tròn đặc Ø12 |
0.89 |
||
5 |
Thép tròn đặc Ø14 |
1.21 |
||
6 |
Thép tròn đặc Ø16 |
1.58 |
||
7 |
Thép tròn đặc Ø18 |
2.00 |
||
8 |
Thép tròn đặc Ø20 |
2.47 |
||
9 |
Thép tròn đặc Ø22 |
2.98 |
||
10 |
Thép tròn đặc Ø24 |
3.55 |
||
11 |
Thép tròn đặc Ø25 |
3.85 |
||
12 |
Thép tròn đặc Ø26 |
4.17 |
||
13 |
Thép tròn đặc Ø28 |
4.83 |
||
14 |
Thép tròn đặc Ø30 |
5.55 |
||
15 |
Thép tròn đặc Ø32 |
6.31 |
||
16 |
Thép tròn đặc Ø34 |
7.13 |
||
17 |
Thép tròn đặc Ø35 |
7.55 |
||
18 |
Thép tròn đặc Ø36 |
7.99 |
||
19 |
Thép tròn đặc Ø38 |
8.90 |
||
20 |
Thép tròn đặc Ø40 |
9.86 |
||
21 |
Thép tròn đặc Ø42 |
10.88 |
||
22 |
Thép tròn đặc Ø44 |
11.94 |
||
23 |
Thép tròn đặc Ø45 |
12.48 |
||
24 |
Thép tròn đặc Ø46 |
13.05 |
||
25 |
Thép tròn đặc Ø48 |
14.21 |
||
26 |
Thép tròn đặc Ø50 |
15.41 |
||
27 |
Thép tròn đặc Ø52 |
16.67 |
||
28 |
Thép tròn đặc Ø55 |
18.65 |
||
29 |
Thép tròn đặc Ø60 |
22.20 |
||
30 |
Thép tròn đặc Ø65 |
26.05 |
||
31 |
Thép tròn đặc Ø70 |
30.21 |
||
32 |
Thép tròn đặc Ø75 |
34.68 |
||
33 |
Thép tròn đặc Ø80 |
39.46 |
||
34 |
Thép tròn đặc Ø85 |
44.54 |
||
35 |
Thép tròn đặc Ø90 |
49.94 |
||
36 |
Thép tròn đặc Ø95 |
55.64 |
||
37 |
Thép tròn đặc Ø100 |
61.65 |
||
38 |
Thép tròn đặc Ø110 |
74.60 |
||
39 |
Thép tròn đặc Ø120 |
88.78 |
||
40 |
Thép tròn đặc Ø125 |
96.33 |
||
41 |
Thép tròn đặc Ø130 |
104.20 |
||
42 |
Thép tròn đặc Ø135 |
112.36 |
||
43 |
Thép tròn đặc Ø140 |
120.84 |
||
44 |
Thép tròn đặc Ø145 |
129.63 |
||
45 |
Thép tròn đặc Ø150 |
138.72 |
||
46 |
Thép tròn đặc Ø155 |
148.12 |
||
47 |
Thép tròn đặc Ø160 |
157.83 |
||
48 |
Thép tròn đặc Ø170 |
178.18 |
||
49 |
Thép tròn đặc Ø180 |
199.76 |
||
50 |
Thép tròn đặc Ø190 |
222.57 |
||
51 |
Thép tròn đặc Ø200 |
246.62 |
||
52 |
Thép tròn đặc Ø210 |
271.89 |
||
53 |
Thép tròn đặc Ø220 |
289.40 |
||
54 |
Thép tròn đặc Ø230 |
326.15 |
||
55 |
Thép tròn đặc Ø240 |
355.13 |
||
56 |
Thép tròn đặc Ø250 |
385.34 |
||
57 |
Thép tròn đặc Ø260 |
416.78 |
||
58 |
Thép tròn đặc Ø270 |
449.46 |
||
59 |
Thép tròn đặc Ø280 |
483.37 |
||
60 |
Thép tròn đặc Ø290 |
518.51 |
||
61 |
Thép tròn đặc Ø300 |
554.89 |
||
62 |
Thép tròn đặc Ø310 |
592.49 |
||
63 |
Thép tròn đặc Ø320 |
613.34 |
||
64 |
Thép tròn đặc Ø330 |
671.41 |
||
65 |
Thép tròn đặc Ø340 |
712.72 |
||
66 |
Thép tròn đặc Ø350 |
755.26 |
||
67 |
Thép tròn đặc Ø360 |
799.03 |
||
68 |
Thép tròn đặc Ø370 |
844.04 |
||
69 |
Thép tròn đặc Ø380 |
890.28 |
||
70 |
Thép tròn đặc Ø390 |
937.76 |
||
71 |
Thép tròn đặc Ø400 |
986.46 |
||
72 |
Thép tròn đặc Ø410 |
1036.40 |
||
73 |
Thép tròn đặc Ø420 |
1087257 |
||
74 |
Thép tròn đặc Ø430 |
1139.98 |
||
75 |
Thép tròn đặc Ø450 |
1248.49 |
||
76 |
Thép tròn đặc Ø455 |
1276.49 |
||
77 |
Thép tròn đặc Ø480 |
1420.51 |
||
78 |
Thép tròn đặc Ø500 |
1541.35 |
||
79 |
Thép tròn đặc Ø520 |
1667.12 |
||
80 |
Thép tròn đặc Ø550 |
1865.03 |
||
81 |
Thép tròn đặc Ø580 |
2074.04 |
||
882 |
Thép tròn đặc Ø600 |
2219.54 |
||
83 |
Thép tròn đặc Ø635 |
2486.04 |
||
84 |
Thép tròn đặc Ø645 |
2564.96 |
||
85 |
Thép tròn đặc Ø680 |
2850.88 |
||
86 |
Thép tròn đặc Ø700 |
3021.04 |
||
87 |
Thép tròn đặc Ø750 |
3468.03 |
||
88 |
Thép tròn đặc Ø800 |
3945.85 |
||
89 |
Thép tròn đặc Ø900 |
4993.97 |
||
90 |
Thép tròn đặc Ø100 |
6165.39 |
Thành phần hóa học: Thép tròn đặc S275: S275JR, S275JO, S275J2, S275J2+M
|
C |
Mn |
Si max |
P max |
S max |
N max |
Cu max |
khác |
CEV |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
≤16 |
>16 |
>40 |
|
|
|
|
|
|
|
≤30 |
>30 |
>40 |
|
0,21 |
0,21 |
0,22 |
1,50 |
- |
0,040 |
0,040 |
0,012 |
0,55 |
- |
0,40 |
0,40 |
0,42 |
Cơ lý tính: Thép tròn đặc S275: S275JR, S275JO, S275J2, S275J2+M
S275JR |
Sức cong MPa |
Sức căng Mpa |
Điều kiện test |
|||||||
Độ dày danh nghĩa (mm) |
Độ dày danh nghĩa(mm) |
Nhiệt độ |
Min. absorbed energy |
|||||||
≤16 |
>16 |
>40 |
>63 |
>80 |
>3 |
>63 |
>100 |
°C |
J |
|
≤40 |
≤63 |
≤80 |
≤100 |
≤100 |
≤100 |
≤125 |
||||
275 |
265 |
255 |
245 |
235 |
410-560 |
21 |
19 |
20 |
27 |
ALPHA STEEL cung cấp thép tròn đặc S275/ S275JR / S275JO, S235JRG1/S235JRG2, S275J2G3/S275J2G4...SNCM439, S45C, C45, CT3, SKD11, 2083, SCR440, SCM420 tiêu chuẩn GB/T3087 - GB/T9948 - DIN1.1191 - DIN 1.1201 - ASTM A36 - JIS G4051 - JIS G4160 - KS D3752 - EN10025 - EN10083
Lợi thế của ALPHA STEEL
1. Kinh nghiệm chuyên môn cao và vận hành trực tiếp của nhà máy
2.Các tùy chọn sản xuất linh hoạt cho tất cả nhu cầu của bạn, bao gồm Đơn hàng theo lô nhỏ
3.Certified Excellence: Đảm bảo Chất lượng tiêu chuẩn Quốc tế
4.Hỗ trợ tận tâm suốt ngày: 24/7 đội ngũ chuyên nghiệp tại bộ phận Dịch vụ của bạn
5.Quay vòng nhanh đáng kể: Giao hàng trong vòng chưa đến bảy ngày
6.Comprehensive Dịch vụ Bán hàng một điểm đến và Dịch vụ sau bán hàng xuất sắc
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0907315999 / (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: http://satthep24h.com/san-pham.html