Báo giá sắt thép tròn đặc mạ kẽm/ Báo giá thép tròn trơn mạ kẽm

Báo giá sắt thép tròn đặc mạ kẽm/ Báo giá thép tròn trơn mạ kẽm

Báo giá sắt thép tròn đặc mạ kẽm/ Báo giá thép tròn trơn mạ kẽm

Giá của thép tròn mạ kẽm thường dao động tùy vào kích thước, độ dày và thị trường tiêu thụ. Tính đến thời điểm hiện tại (tháng 2 năm 2025), giá thép tròn mạ kẽm có thể nằm trong khoảng từ 14.000 - 20.000 VND/kg. Tuy nhiên, giá cả có thể thay đổi theo từng khu vực và điều kiện thị trường.

Bảng giá thép tròn đặc, sắt đặc tròn trơn mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng SUJ2, S55C, S45C, S35C, S25C, S20C, S10C, SK3, SKS3, SCM440, SCM435, SCM420, SCM415, SNCM439, SKD11, SKD61, SKH51, YXM1, M2, SKH59, 2083, SUS304, SUS310, SUS316, SUS201, SUS420J2, 20X, SCR420, 40X, SCR440, SS400, CT3, CB240-T  (Chiều dài cây 6m)
  • Báo giá sắt thép tròn đặc mạ kẽm/ Báo giá thép tròn trơn mạ kẽm
  • Liên hệ
  • 356
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tròn đặc mạ kẽm là loại thép tròn được phủ một lớp kẽm thông qua quá trình nhúng nóng, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sử dụng. Lớp mạ kẽm dày từ 75-100 micromet, theo tiêu chuẩn ASTM A123. Loại thép này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và ứng dụng chịu ảnh hưởng của môi trường.

Bảng giá thép tròn đặc, sắt đặc tròn trơn mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng

Bảng giá thép tròn đặc, sắt đặc tròn trơn mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng SUJ2, S55C, S45C, S35C, S25C, S20C, S10C, SK3, SKS3, SCM440, SCM435, SCM420, SCM415, SNCM439, SKD11, SKD61, SKH51, YXM1, M2, SKH59, 2083, SUS304, SUS310, SUS316, SUS201, SUS420J2, 20X, SCR420, 40X, SCR440, SS400, CT3, CB240-T  (Chiều dài cây 6m)

Báo giá thép tròn đặc trơn phi d52, d55, d60, d65, d70, d75, d80, d85, d90, d95, d100, d110, d120, d130, d135, d140, d145, d150, d160, d165, d170, d175, d180, d190, d200, d210, d220, d230...d600

Báo giá sắt thép tròn đặc mạ kẽm ( thép tròn trơn mạ kẽm) SUJ2, S55C, S45C, S35C, S25C, S20C, S10C, SK3, SKS3, SCM440, SCM435, SCM420, SCM415, SNCM439, SKD11, SKD61, SKH51, YXM1, M2, SKH59, 2083, SUS304, SUS310, SUS316, SUS201, SUS420J2, 20X, SCR420, 40X, SCR440, SS400, CT3, CB240-T  (Chiều dài cây 6m)

Tên sản phẩm

Đường kính

Ø/D (mm)

 Trọng lượng (kg/ mét)

 Giá (đồng/ kg)

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 52

Ø/D52 (mm)

16.82

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 55

Ø/D55 (mm)

18.82

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 60

Ø/D60 (mm)

22.39

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 65

Ø/D65 (mm)

26.28

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 70

Ø/D70 (mm)

30.48

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 75

Ø/D75 (mm)

34.99

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 80

Ø/D80 (mm)

39.81

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 85

Ø/D85 (mm)

44.94

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 90

Ø/D90 (mm)

50.38

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 95

Ø/D95 (mm)

56.14

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 100

Ø/D100 (mm)

62.20

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 110

Ø/D110 (mm)

75.26

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 120

Ø/D120 (mm)

89.57

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 125

Ø/D125 (mm)

97.19

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 130

Ø/D130 (mm)

105.12

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 135

Ø/D135 (mm)

113.36

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 140

Ø/D140 (mm)

121.91

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 145

Ø/D145 (mm)

130.78

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 150

Ø/D150 (mm)

139.95

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 155

Ø/D155 (mm)

149.44

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 160

Ø/D160 (mm)

159.23

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 170

Ø/D170 (mm)

179.76

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 180

Ø/D180 (mm)

201.53

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 190

Ø/D190 (mm)

224.54

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 200

Ø/D200(mm)

248.80

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 210

Ø/D210 (mm)

274.30

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 220

Ø/D220 (mm)

301.05

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 230

Ø/D230 (mm)

329.04

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 240

Ø/D240 (mm)

358.27

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 250

Ø/D250 (mm)

388.75

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 260

Ø/D260 (mm)

420.47

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 270

Ø/D270 (mm)

453.44

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 280

Ø/D280 (mm)

487.65

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 290

Ø/D290 (mm)

523.10

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 300

Ø/D300 (mm)

559.80

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 310

Ø/D310 (mm)

597.74

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 320

Ø/D320 (mm)

636.93

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 330

Ø/D330 (mm)

677.36

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 340

Ø/D340 (mm)

719.03

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 350

Ø/D350 (mm)

761.95

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 360

Ø/D360 (mm)

806.11

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 370

Ø/D370 (mm)

851.52

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 380

Ø/D380 (mm)

898.17

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 390

Ø/D390 (mm)

946.06

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 400

Ø/D400 (mm)

995.20

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 410

Ø/D410 (mm)

1045.58

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 420

Ø/D420 (mm)

1097.21

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 430

Ø/D430 (mm)

1150.08

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 450

Ø/D450 (mm)

1259.55

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 455

Ø/D455 (mm)

1287.70

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 480

Ø/D480 (mm)

1433.09

20.000 – 29.000

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 500

Ø/D500 (mm)

1555.00

20.000 – 29.000

Tiêu chuẩn: JIS G3101 và TCVN 1651-2008

Mác thép: CT3/ SS400, S25C, S45C, CB240-T …

Xuất xứ: Đài Loan, Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu…

Phân loại: Thép qua xử lý bề mặt (thép calip, thép chuốt trắng) và thép kéo trực tiếp (thép chuốt đen)

Quy cách: Từ phi 6 đến phi 200

Chiều dài cây thép: 6 mét (chiều dài cây có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng)

Sự khác biệt giữa thép tròn mạ kẽm và thép không mạ chủ yếu nằm ở lớp bảo vệ và tính chất chống ăn mòn. Dưới đây là một số điểm khác biệt chính:

Bảo vệ chống ăn mòn:

  • Thép tròn mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm, giúp bảo vệ thép bên trong khỏi sự ăn mòn do tác động của độ ẩm, không khí và các tác nhân hóa học khác. Lớp mạ kẽm này có thể kéo dài đáng kể tuổi thọ của sản phẩm.
  • Thép không mạ: Không có lớp bảo vệ nào, dễ bị gỉ sét và ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.

Ứng dụng:

  • Thép tròn mạ kẽm: Thường được sử dụng trong các môi trường có độ ẩm cao, ngoài trời hoặc các ứng dụng cần bảo vệ chống ăn mòn, như trong xây dựng, cầu, và các thiết bị ngoại trời.
  • Thép không mạ: Thường được sử dụng trong các sản phẩm nội thất hoặc trong môi trường khô, không có nguy cơ ăn mòn cao.

Chi phí:

  • Thép tròn mạ kẽm: Thường có giá cao hơn do quá trình xử lý mạ kẽm.
  • Thép không mạ: Thường rẻ hơn nhưng có thể tốn kém hơn về lâu dài do phải thay thế hoặc bảo trì thường xuyên.

Tính thẩm mỹ:

  • Thép tròn mạ kẽm: Có màu sáng và bề mặt bóng, thường được coi là đẹp hơn trong một số ứng dụng.
  • Thép không mạ: Có màu xám tự nhiên và có thể kém hấp dẫn hơn nếu bề mặt bị gỉ.

Thép tròn đặc mạ kẽm có nhiều công dụng quan trọng, bao gồm:

  • Xây dựng kết cấu thống: Thép này thường được dùng trong các công trình xây dựng như cầu, nhà xưởng, và các cấu trúc khung thép, nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.
  • Chống ăn mòn: Lớp kẽm mạ giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn do môi trường, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong các môi trường ẩm ướt.
  • Sản xuất các thiết bị công nghiệp: Thép tròn đặc mạ kẽm thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy, phụ kiện và các thiết bị công nghiệp khác.
  • Làm cột điện, cột đèn: Với khả năng chống ăn mòn tốt, thép tròn mạ kẽm rất thích hợp cho việc làm cột điện, cột đèn đường, và các ứng dụng khác yêu cầu độ bền và khả năng chịu thời tiết.
  • Làm ống dẫn: Nó cũng được sử dụng để sản xuất các loại ống dẫn trong các hệ thống cấp thoát nước hoặc khí.

Thép tròn đặc mạ kẽm có đa dạng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào các đặc tính vượt trội của nó. 

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ( Mã số thuế: 3702703390)

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Báo giá thép mạ kẽm: 0907315999 - 0937682789

Email: satthepalpha@gmail.com        

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline