Báo giá sắt thép tròn đặc mạ kẽm/ Báo giá thép tròn trơn mạ kẽm
Thép tròn đặc mạ kẽm là loại thép tròn được phủ một lớp kẽm thông qua quá trình nhúng nóng, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sử dụng. Lớp mạ kẽm dày từ 75-100 micromet, theo tiêu chuẩn ASTM A123. Loại thép này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và ứng dụng chịu ảnh hưởng của môi trường.
Bảng giá thép tròn đặc, sắt đặc tròn trơn mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng SUJ2, S55C, S45C, S35C, S25C, S20C, S10C, SK3, SKS3, SCM440, SCM435, SCM420, SCM415, SNCM439, SKD11, SKD61, SKH51, YXM1, M2, SKH59, 2083, SUS304, SUS310, SUS316, SUS201, SUS420J2, 20X, SCR420, 40X, SCR440, SS400, CT3, CB240-T (Chiều dài cây 6m)
Báo giá thép tròn đặc trơn phi d52, d55, d60, d65, d70, d75, d80, d85, d90, d95, d100, d110, d120, d130, d135, d140, d145, d150, d160, d165, d170, d175, d180, d190, d200, d210, d220, d230...d600
Báo giá sắt thép tròn đặc mạ kẽm ( thép tròn trơn mạ kẽm) SUJ2, S55C, S45C, S35C, S25C, S20C, S10C, SK3, SKS3, SCM440, SCM435, SCM420, SCM415, SNCM439, SKD11, SKD61, SKH51, YXM1, M2, SKH59, 2083, SUS304, SUS310, SUS316, SUS201, SUS420J2, 20X, SCR420, 40X, SCR440, SS400, CT3, CB240-T (Chiều dài cây 6m) |
|||
Tên sản phẩm |
Đường kính Ø/D (mm) |
Trọng lượng (kg/ mét) |
Giá (đồng/ kg) |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 52 |
Ø/D52 (mm) |
16.82 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 55 |
Ø/D55 (mm) |
18.82 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 60 |
Ø/D60 (mm) |
22.39 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 65 |
Ø/D65 (mm) |
26.28 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 70 |
Ø/D70 (mm) |
30.48 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 75 |
Ø/D75 (mm) |
34.99 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 80 |
Ø/D80 (mm) |
39.81 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 85 |
Ø/D85 (mm) |
44.94 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 90 |
Ø/D90 (mm) |
50.38 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 95 |
Ø/D95 (mm) |
56.14 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 100 |
Ø/D100 (mm) |
62.20 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 110 |
Ø/D110 (mm) |
75.26 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 120 |
Ø/D120 (mm) |
89.57 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 125 |
Ø/D125 (mm) |
97.19 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 130 |
Ø/D130 (mm) |
105.12 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 135 |
Ø/D135 (mm) |
113.36 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 140 |
Ø/D140 (mm) |
121.91 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 145 |
Ø/D145 (mm) |
130.78 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 150 |
Ø/D150 (mm) |
139.95 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 155 |
Ø/D155 (mm) |
149.44 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 160 |
Ø/D160 (mm) |
159.23 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 170 |
Ø/D170 (mm) |
179.76 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 180 |
Ø/D180 (mm) |
201.53 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 190 |
Ø/D190 (mm) |
224.54 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 200 |
Ø/D200(mm) |
248.80 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 210 |
Ø/D210 (mm) |
274.30 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 220 |
Ø/D220 (mm) |
301.05 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 230 |
Ø/D230 (mm) |
329.04 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 240 |
Ø/D240 (mm) |
358.27 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 250 |
Ø/D250 (mm) |
388.75 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 260 |
Ø/D260 (mm) |
420.47 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 270 |
Ø/D270 (mm) |
453.44 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 280 |
Ø/D280 (mm) |
487.65 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 290 |
Ø/D290 (mm) |
523.10 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 300 |
Ø/D300 (mm) |
559.80 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 310 |
Ø/D310 (mm) |
597.74 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 320 |
Ø/D320 (mm) |
636.93 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 330 |
Ø/D330 (mm) |
677.36 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 340 |
Ø/D340 (mm) |
719.03 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 350 |
Ø/D350 (mm) |
761.95 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 360 |
Ø/D360 (mm) |
806.11 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 370 |
Ø/D370 (mm) |
851.52 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 380 |
Ø/D380 (mm) |
898.17 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 390 |
Ø/D390 (mm) |
946.06 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 400 |
Ø/D400 (mm) |
995.20 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 410 |
Ø/D410 (mm) |
1045.58 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 420 |
Ø/D420 (mm) |
1097.21 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 430 |
Ø/D430 (mm) |
1150.08 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 450 |
Ø/D450 (mm) |
1259.55 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 455 |
Ø/D455 (mm) |
1287.70 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 480 |
Ø/D480 (mm) |
1433.09 |
20.000 – 29.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 500 |
Ø/D500 (mm) |
1555.00 |
20.000 – 29.000 |
Tiêu chuẩn: JIS G3101 và TCVN 1651-2008
Mác thép: CT3/ SS400, S25C, S45C, CB240-T …
Xuất xứ: Đài Loan, Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu…
Phân loại: Thép qua xử lý bề mặt (thép calip, thép chuốt trắng) và thép kéo trực tiếp (thép chuốt đen)
Quy cách: Từ phi 6 đến phi 200
Chiều dài cây thép: 6 mét (chiều dài cây có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng)
Sự khác biệt giữa thép tròn mạ kẽm và thép không mạ chủ yếu nằm ở lớp bảo vệ và tính chất chống ăn mòn. Dưới đây là một số điểm khác biệt chính:
Bảo vệ chống ăn mòn:
Ứng dụng:
Chi phí:
Tính thẩm mỹ:
Thép tròn đặc mạ kẽm có nhiều công dụng quan trọng, bao gồm:
Thép tròn đặc mạ kẽm có đa dạng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào các đặc tính vượt trội của nó.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ( Mã số thuế: 3702703390)
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Báo giá thép mạ kẽm: 0907315999 - 0937682789
Email: satthepalpha@gmail.com