GIÁ THÉP HỘP TIÊU CHUẨN ASTM A500/500M DÀY TỪ 1MM-16MM
GIÁ THÉP HỘP TIÊU CHUẨN ASTM A500/500M DÀY TỪ 1MM-16MM
Công ty thép ALPHA chuyên cung cấp Thép hộp tiêu chuẩn ASTM A500 Gr.A, Gr.B, Gr.C, Gr.D, hàng nhập khẩu giá rẻ. ASTM A500 là một tiêu chuẩn kỹ thuật được công bố bởi ASTM cho các sản phẩm thép hộp vuông, thép chữ nhật, tôn mạ kẽm.
Thép hộp tiêu chuẩn ASTM A500 – 500M Gr.A, Gr.B, Gr.C, Gr.D
Tiêu chuẩn ASTM A500 là một tiêu chuẩn của Hoa Kỳ được quy định cho các sản phẩm thép hộp vuông, thép chữ nhật… Vậy tiêu chuẩn ống thép này được quy định như thế nào? Ứng dụng ra sao? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ở bài viết dưới đây.
Tiêu chuẩn ASTM A500 là gì?
ASTM – viết tắt của cụm từ American Society for Testing and Materials, là một tiêu chuẩn được sáng lập bởi Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ vào năm 1898. Tiêu chuẩn này được dùng để đánh giá các sản phẩm từ nhiều lĩnh vực như dịch vu, hệ thống, vật liệu…
Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500/500M – 18: Đặc điểm kỹ thuật này bao gồm ống thép cacbon được hàn nguội và ít đường nối, hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hoặc ống kết cấu hình dạng đặc biệt để hàn, tán đinh hoặc bắt vít kết cấu cầu và tòa nhà, và cho các mục đích kết cấu chung.
Các loại ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500.
Ống thép hộp vuông: Đây là loại ống thép được ứng dụng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng cũng như các lĩnh vực khác. Ống thép vuông thường rộng ruột, có chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Chúng vuông tiêu chuẩn A500 có rất nhiều kích thước như 10x10mm, 14x14mm, 16x16mm, 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 65x65mm, 70x70mm, 75x75mm, 80x80mm, 90x90mm, 100x100mm, 120x120mm, 125x125mm, 150x150mm, 160x160mm, 175x175mm, 180x180mm, 200x200mm, 250x250mm, 300x300mm, 350x350mm, 400x400mm… Loại ống thép này được sản xuất vô cùng chắc chắn, có khả năng chịu được áp lực và nhiệt độ lớn. Tùy theo mục đích sử dụng và bạn có thể lựa chọn ống thép vuông đen hoặc ống thép vuông mạ kẽm.
Ống thép hộp chữ nhật: Là loại ống thép rỗng ruột, có hình dạng chữ nhật, được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình hiện nay. Loại ống thép này được sản xuất với đa dạng kích thước từ 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200… Hàm lượng carbon trong loại ống thép này tương đối cao nên có khả năng chống chịu tốt, chống oxy hóa và làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
Thép tôn mạ kẽm: Là những tấm kim loại được tráng một lớp mạ kẽm bên trên, có chức năng tăng tính thẩm mỹ và kéo dài tuổi thọ cho sản phẩm. Loại mạ kẽm này có 2 loại là mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân, có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, bề mặt sáng bóng, láng mịn, có độ bền cao và tuổi thọ sử dụng bền bỉ, lâu dài theo thời gian.
Thép ống ô van: Đây là loại ống thép có hình dạng ô van với các cạnh được bo tròn đẹp mắt, được xem là loại ống thép có tính thẩm mỹ cao nhất, được sử dụng chủ yếu lĩnh vực thiết kế nội thất như các loại bàn ghế, tủ kệ, lang cang, cầu thang…
Đặc điểm kỹ thuật ống thép tiêu chuẩn ASTM A500
Thành phần hóa học của tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500/500M - 18
Mác thép |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC |
||||
c |
Mn |
P |
S |
Cu |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
|
Gr.A |
0,3 |
1,4 |
0,045 |
0,045 |
0,18 |
Gr.B |
0,3 |
1,4 |
0,045 |
0,045 |
0,18 |
Gr.C |
0,27 |
1,4 |
0,045 |
0,045 |
0,18 |
Gr.D |
0,3 |
1,4 |
0,045 |
0,045 |
0,18 |
Tính chất cơ lý tính của tiêu chuẩn ASTM A500/A500M - 18
Mác thép |
THÀNH PHẦN CƠ TÍNH CHO ỐNG TRÒN |
THÀNH PHẦN CƠ TÍNH CHO HỘP ĐỊNH HÌNH |
||||
Bền kéo |
Bền chảy |
Độ giãn dài |
Bền kéo |
Bền chảy |
Độ giãn dài |
|
Tensile Strength |
Yiedl Strength |
2 in (50 mm) |
Tensile Strength |
Yiedl Strength |
2 in (50 mm) |
|
(Min) N/mm² |
(Min) N/mm² |
(Min) % |
(Min) N/mm² |
(Min) N/mm² |
(Min) % |
|
Gr.A |
310 |
230 |
25 |
310 |
270 |
25 |
Gr.B |
400 |
290 |
23 |
400 |
315 |
23 |
Gr.C |
425 |
315 |
21 |
425 |
345 |
21 |
Gr.D |
400 |
250 |
23 |
400 |
250 |
23 |
Quy định về dung sai và độ dầy của tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500/500M - 18
DUNG SAI (TOLERANCE) |
||
Đường kính ngoài |
Ống tròn (Round structural tubing) |
≤ 48 mm ± 0.5% |
> 50 mm ± 0.75% |
||
Ống hộp |
≤ 65 mm: 0.5 mm |
|
65 ÷ 90 mm: 0.6 mm |
||
90 ÷ 140 mm: 0.8 mm |
||
> 140 mm: |
||
Độ dày (Thickness) |
2.0 ÷ 2.5 mm: ±0.22 mm |
± 10% |
Thộp vuông, thép hộp chữ nhật theo tiêu chuẩn ASTM A36/ A572 Gr.50 - Gr.70, A500 Gr.B - Gr.C, STKR400, STKR490, S235JR, S275JR, S355JOH, S355J2H, Q345B, Q345D, SS400, SS490...
Thép hộp ASTM A500 Gr.A, Gr.B, Gr.C, Gr.D nhập khẩu có đầy đủ giấy tờ chứng chỉ chất lượng CO - CQ của nhà sản xuất.
Chúng tôi chuyên nhập khẩu và cung cấp các loại thép hộp vuông - thép hộp chữ nhật sau
Mác thép |
A36, A572 Gr.50 - Gr.70, A500 Gr.A, Gr.B - Gr.C, Gr.D, STKR400, STKR490, S235JR, S275JR, S355JOH, S355J2H, Q345B, Q345D, SS400, SS490... |
Ứng dụng |
Thép hộp tiêu chuẩn ASTM A500 được sử dụng rộng rãi trong nghành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng, giao thông vận tải, xây dựng các tòa nhà…Các hợp kim có thể được hàn, bắt vít hoặc dán chặt vào mục đích xây dựng. |
Tiêu chuẩn |
ASTM - JIS G3466 - KS D 3507 - BS 1387 - JIS G3452 - JIS G3101 - JIS G3106 |
Xuất xứ |
Nhật - Trung Quốc - Hàn Quốc - Việt Nam - Đài Loan - Nga |
Quy cách |
Độ dày : 1.0mm - 16mm Chu Vi : 20x20mm, 50 x 25 mm - 300 x 200 mm.... Chiều dài : 6000mm Lưu ý: Quý khách hàng liên hệ trực tiếp văn phòng hoặc hotline: 0917868607 để được tư vấn quy cách và độ dày cụ thể |
Ưu điểm ống thép tiêu chuẩn ASTM A500
Ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực của ống thép tiêu chuẩn ASTM A500
ALPHA STEEL cung cấp:
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Mã số thuế: 3702703390
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)