GIÁ THÉP TẤM C45 TẠI TPHCM, HÀ NỘI

GIÁ THÉP TẤM C45 TẠI TPHCM, HÀ NỘI

GIÁ THÉP TẤM C45 TẠI TPHCM, HÀ NỘI

ALPHA STEEL cung cấp thép C45 khắp toàn quốc: Hà Nội, TP HCM...

1. Thành Phần Của Thép C45 có độ dày từ 2-200mm/ly

Carbon (C): 0,42 – 0,5%, Silicon (Si): 0,16 – 0,36%, Mangan (Mn): 0,5 – 0,8%, Photpho (P): 0,04%, Lưu huỳnh (S): 0,04%, Crom (Cr): 0,025%, Niken (Ni): 0,025%

2. Trong điều kiện nhiệt độ thường, độ cứng của thép C45 là khoảng 23 HRC. Sau khi nhiệt luyện, độ cứng của thép này tăng lên 50 HRC.

Độ bền đứt của thép C45 σb và σc là bao nhiêu? 610 Mpa và 360 Mpa

Độ giãn dài tương đối của thép C45 là bao nhiêu? 16%

3. Cơ tính của thép C45 có những gì:

Giới hạn chảy (sch) mác thép C45 ≥ 36 kG/mm2, Độ bền kéo (sb) mác thép C45 ≥ 61 kG/mm2, Độ dãn dài tương đối (d5)≥16%, Độ thắt tương đối (y) ≥40, Độ dai va đập, kG = 5 (m/cm2), Độ cứng sau thường hóa (HB) ≤ 229, Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao (HB) ≤ 197

Các thành phần trên đều đóng vai trò quan trọng trong xác định các tính chất cơ học và chịu nhiệt của thép C45. Chúng tạo ra sự kết hợp phù hợp để đáp ứng yêu cầu của nhiều ứng dụng cơ khí và xây dựng.

4. giá thép C45 TẠI TPHCM, HÀ NỘI: 24.000 - 27.000VNĐ/KG

  • THÉP C45/ THÉP TẤM C45
  • 24.500đ 25.500đ
  • 594
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép C45 là mác thép phổ biến trong ngành chế tạo hiện nay được sản xuất tại nhiều Quốc Gia: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…Để biết rõ về công dụng, thông số chuẩn, ưu nhược điểm của dòng thép C45? Hãy cùng ALPHA STEEL giải đáp thắc mắc thông qua bài viết này nhé! 

THÉP TẤM C45 DÀY 5MMTHÉP TẤM C45 DÀY 40MM

THÉP TẤM C45 DÀY 2MM 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM 20MM 22MM 25MM 28MM 30MM 32MM 35MM 38MM 40MM 45MM 50MM 55MM 60MM 65MM 70MM 75MM 80MM 85MM 90MM 95MM 100MM 105MM 110MM 120MM 130MM 140MM 150MM

THÉP C45 LÀ GÌ? THÔNG SỐ KỸ THUẬT C45

Thép C45 là gì ?

Thép C45 là thép carbon trung bình chất lượng cao, có độ bền cao.Thép C45 được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cường độ cao hơn và chống mài mòn.

THÉP TẤM C45

THÉP TẤM C45 DÀY 6MM/6LY/6LI

Kí hiệu thép c45 là gì?

Tên gọi thép C45 là viết tắt của nguyên tố Cacbon và hàm lượng Cacbon trong thép. Cụ thể:

  • C – kí hiệu chữ cái đầu của nhóm thép cacbon.
  • 45 – hàm lượng cacbon trong thép có giá trị 0,45%

Thép C45 là loại thép kỹ thuật phổ biến rất được ưa chuộng ở Việt Nam. Vì những đặc tính cơ học tốt của nó. Ứng dụng rộng rãi trong cả ngành xây dựng và cơ khí.

Thông số kỹ thuật của thép C45

Tên gọi hay cách gọi thép S45C hoặc C45:

  • Việt Nam : Thép S45C hay thép C45, CK45, hay 1045
  • Tiếng Anh : S45C steel, C45 Steel.

Khối lượng riêng của thép C45: Thép C45 có khối lượng riêng theo Metric là 7,87 g/cc và 0,284 lb/in³ theo Imperial.

Tiêu chuẩn thép C45 :

Tùy theo tiêu chuẩn các nước, thép C45 sẽ có các cách ký hiệu khác nhau. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến của thép C45 gồm:

  • Tiêu chuẩn Nga (ГOCT): Ký hiệu xx, cụ thể là thép 45.
  • Tiêu chuẩn Mỹ (AISI/SAE): Ký hiệu 10xx, cụ thể là thép 1045.
  • Tiêu chuẩn Nhật (JIS): Ký hiệu SxxC, cụ thể là S45C.
  • Tiêu chuẩn Châu Âu (EN 10083-2): cụ thể là thép C45
  • Tiêu chuẩn của Đức (DIN 17350): cụ thể là thép CK45
  • Tiêu chuẩn của Trung Quốc (GB/T 1299): cụ thể là thép 45

Trong các ký hiệu trên, xx là số chỉ hàm lượng cacbon tính theo phần vạn. Ví dụ thép C45 có 0,45% C nên xx trong trường hợp này tương ứng với 45. 

Thép c45 có độ cứng bao nhiêu?

Độ cứng của thép c45 trong điều kiện nhiệt độ bình thường nằm trong khoảng 23 HRC, đây là giá trị độ cứng tương đối cao. Trong quá trình tôi, ram độ cứng của thép cũng không ngừng tăng cao. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mà người ta thực hiện phương pháp tôi khác nhau.Sau khi nhiệt luyện, độ cứng của thép C45 có thể đạt đến 50 HRC.

THÉP TẤM C45 DÀY 35MM

THÉP TẤM C45 DÀY 35MM/35LY/35LI

GIÁ THÉP TẤM C45 TẠI TPHCM, HÀ NỘI

giá thép tấm C45

Mác thép

Quy cách khổ rộng tấm

Trọng lượng

Kg/tấm

Báo giá thép C45
(Đã VAT)

Thép tấm S45C/C45 2mm/2ly

2ly x 2m x 6m

188.4

24.500

Thép tấm C45/S45C 3mm/3ly

3ly x 2m x 6m

282.6

24.500

Thép tấm C45/S45C 4mm/4ly

4ly x 2m x 6m

376.8

24.500

Thép tấm C45/S45C 5mm/5ly

5ly x 2m x 6m

471

24.500

Thép tấm S45C/C45 6mm/6ly

6ly x 2m x 6m

565.2

24.500

Thép tấm S45C/C45 7mm/7ly

7y x 2m x 6m

659.4

24.500

Thép tấm C45/S45C 8mm/8ly

8ly x 2m x 6m

753.6

24.500

Thép tấm C45/S45C 10mm/10ly

10ly x 2m x 6m

942

24.500

Thép tấm C45/S45C 12mm/12ly

12ly x 2m x 6m

1130.4

24.500

Tấm thép C45/S45C 14mm/14ly

14ly x 2m x 6m

1318.8

24.500

Tấm thép C45/S45C 16mm/16ly

16ly x 2m x 6m

1507.2

24.500

Tấm thép S45C/C45 18mm/18ly

18ly x 2m x 6m

1695.6

24.500

Thép tấm S45C/C45 20mm/20ly

20ly x 2m x 6m

1884

24.500

Thép tấm S45C/C45 22mm/22ly

22ly x 2m x 6m

2072.4

24.500

Thép tấm  C45/S45C 25mm/25ly

25ly x 2m x 6m

2355

24.500

Thép tấm S45C/C45 26mm/26ly

26ly x 2m x 6m

2449.2

24.500

Thép tấm  C45/S45C 28mm/28ly

28ly x 2m x 6m

2637.6

24.500

Thép tấm  C45/S45C 30mm/30ly

30ly x 2m x 6m

2826

24.500

Thép tấm  C45/S45C 32mm/32ly

32ly x 2m x 6m

3014.4

24.500

Thép tấm  C45/S45C 35mm/35ly

35ly x 2m x 6m

3297

24.500

Thép tấm  C45/S45C 40mm/40ly

40ly x 2m x 6m

3768

24.500

Thép tấm C45/S45C 45mm/45ly

45ly x 2m x 6m

4239

24.500

Tấm thép S45C/C45 50mm/50ly

50ly x 2m x 6m

4710

24.500

Tấm thép S45C/C45 50mm/50ly

55ly x 2m x 6m

5181

24.500

Tấm thép C45/S45C 60mm/60ly

60ly x 2m x 6m

5652

24.500

Tấm thép C45/S45C 65mm/65ly

65ly x 2m x 6m

6123

24.500

Tấm thép C45/S45C 70mm/70ly

70ly x 2m x 6m

6594

24.500

Tấm thép C45/S45C 75mm/75ly

75ly x 2m x 6m

7065

24.500

Tấm thép C45/S45C 80mm/80ly

70ly x 2m x 6m

7536

24.500

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC C45

JIS G4051

C

Mn

P

S

Si

C45

0.42-0.50

0.60-0.90

0.03 max

0.035 max

0.15-0.35

TÍNH CHẤT CƠ HỌC THÉP C45

Mác thép

Yield Strength
R°(Mpa)

Tensile Strength
Rm
(Mpa)

Elon-
gation
A5(%)

C45

460 - 330

750 - 1980

18 - 30

THÉP C45 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu, hóa dầu, máy móc , năng lượng điện, không gian xây dựng…
Thép tấm S45C được sử dụng làm đầu đục đặc biệt và công cụ cán ren đòi hỏi độ chính xác cao, dịch vụ lâu dài và chống mài mòn. Các công cụ gia công khác nhau như cắt phay, khoan bit, vít vòi, cưa vòng. Các công cụ gia công kim loại khác và công cụ gia công gỗ. Cũng thích hợp cho sản xuất các công cụ hình thành. Đầu ép đùn lạnh, khuôn đùn, khuôn đúc khuôn có tuổi thọ dài, khuôn nhựa có độ chính xác cao và tuổi thọ dài. Như làm các khuân đúc đặc biêt là khuân đúc thép, gia công các chi tiết máy móc, sản xuất container,  mui xe, thùng xe tải, làm các toa tầu, thùng hàng, tấm bảng bắt đinh ốc, bảng mã, tấm ngăn cách , làm bồn bể chứa, làm máng…

THÉP TẤM C45 DÀY 20MM

THÉP TẤM C45 DÀY 20MM/20LY/20LI

Ưu điểm của thép C45:

  • Độ bền của thép khá cao nên nó sẽ có khả năng chống bào mòn và chống oxy hóa cực tốt, đồng thời cũng chịu được tải trọng cao.
  • Ngoài ra thì thép cũng có khả năng chịu lực cùng tính đàn hồi tương đối tốt, có thể chịu được va đập mạnh. Độ bền kéo cùng thời hạn chảy cũng khá cao.
  • Thép thường được sử dụng để chế tạo cán ren, bulong, làm các chi tiết máy, mũi khoan… vì có độ cứng và độ bền cao.

Nhược điểm của thép C45

Ngoài những ưu điểm như trên thì thép C45 cũng có những hạn chế nhất định:

  • Khả năng chịu nhiệt độ không quá cao.
  • Hiệu quả hóa bền bằng nhiệt thấp.

Nói chung, về cơ bản thì thép C45 mang lại khá nhiều lợi ích cho những công trình đảm bảo được độ bền và chất lượng cho từng công trình xây dựng khác nhau vì thế chúng ta có thể lựa chọn khi đang có ý định muốn xây dựng. Tuy nhiên cần phải nắm bắt rõ được về ưu và nhược điểm của dòng thép này để đảm bảo sử dụng phát huy được thế mạnh, giúp cho sản phẩm luôn có chất lượng tốt nhất, công trình được xây dựng đảm bảo an toàn nhất cho người dùng.

Trên đây là tất cả những thông tin về chủ đề “THÉP C45” mà ALPHA STEEL muốn chia sẻ đến Quý Khách Hàng. Hy vọng những nội dung trên đây đã giúp bạn phần nào hiểu rõ các ứng dụng, thông tin, giá thép C45 để đem lại hiệu quả cao nhất . Chúc cho đối tác của ALPHA luôn thành công trong mọi dự án, công trình.

Xin lưu ý: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. để được tư vấn cụ thể và chính xác nhất. Quý Khách Hàng xin vui lòng liên hệ.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Mã số thuế: 3702703390

Điện thoại: (0274) 3792 666 / Fax: (0274) 3729 333

Kho thép: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Báo giá: 0937682789 / 0907315999

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline