GIÁ THÉP TẤM C45 TẠI TPHCM, HÀ NỘI
Thép C45 là mác thép phổ biến trong ngành chế tạo hiện nay được sản xuất tại nhiều Quốc Gia: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…Để biết rõ về công dụng, thông số chuẩn, ưu nhược điểm của dòng thép C45? Hãy cùng ALPHA STEEL giải đáp thắc mắc thông qua bài viết này nhé!
THÉP TẤM C45 DÀY 2MM 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM 20MM 22MM 25MM 28MM 30MM 32MM 35MM 38MM 40MM 45MM 50MM 55MM 60MM 65MM 70MM 75MM 80MM 85MM 90MM 95MM 100MM 105MM 110MM 120MM 130MM 140MM 150MM
THÉP C45 LÀ GÌ? THÔNG SỐ KỸ THUẬT C45
Thép C45 là gì ?
Thép C45 là thép carbon trung bình chất lượng cao, có độ bền cao.Thép C45 được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cường độ cao hơn và chống mài mòn.
THÉP TẤM C45 DÀY 6MM/6LY/6LI
Kí hiệu thép c45 là gì?
Tên gọi thép C45 là viết tắt của nguyên tố Cacbon và hàm lượng Cacbon trong thép. Cụ thể:
Thép C45 là loại thép kỹ thuật phổ biến rất được ưa chuộng ở Việt Nam. Vì những đặc tính cơ học tốt của nó. Ứng dụng rộng rãi trong cả ngành xây dựng và cơ khí.
Thông số kỹ thuật của thép C45
Tên gọi hay cách gọi thép S45C hoặc C45:
Khối lượng riêng của thép C45: Thép C45 có khối lượng riêng theo Metric là 7,87 g/cc và 0,284 lb/in³ theo Imperial.
Tiêu chuẩn thép C45 :
Tùy theo tiêu chuẩn các nước, thép C45 sẽ có các cách ký hiệu khác nhau. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến của thép C45 gồm:
Trong các ký hiệu trên, xx là số chỉ hàm lượng cacbon tính theo phần vạn. Ví dụ thép C45 có 0,45% C nên xx trong trường hợp này tương ứng với 45.
Thép c45 có độ cứng bao nhiêu?
Độ cứng của thép c45 trong điều kiện nhiệt độ bình thường nằm trong khoảng 23 HRC, đây là giá trị độ cứng tương đối cao. Trong quá trình tôi, ram độ cứng của thép cũng không ngừng tăng cao. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mà người ta thực hiện phương pháp tôi khác nhau.Sau khi nhiệt luyện, độ cứng của thép C45 có thể đạt đến 50 HRC.
THÉP TẤM C45 DÀY 35MM/35LY/35LI
GIÁ THÉP TẤM C45 TẠI TPHCM, HÀ NỘI
giá thép tấm C45
Mác thép |
Quy cách khổ rộng tấm |
Trọng lượng Kg/tấm |
Báo giá thép C45 |
Thép tấm S45C/C45 2mm/2ly |
2ly x 2m x 6m |
188.4 |
24.500 |
Thép tấm C45/S45C 3mm/3ly |
3ly x 2m x 6m |
282.6 |
24.500 |
Thép tấm C45/S45C 4mm/4ly |
4ly x 2m x 6m |
376.8 |
24.500 |
Thép tấm C45/S45C 5mm/5ly |
5ly x 2m x 6m |
471 |
24.500 |
Thép tấm S45C/C45 6mm/6ly |
6ly x 2m x 6m |
565.2 |
24.500 |
Thép tấm S45C/C45 7mm/7ly |
7y x 2m x 6m |
659.4 |
24.500 |
Thép tấm C45/S45C 8mm/8ly |
8ly x 2m x 6m |
753.6 |
24.500 |
Thép tấm C45/S45C 10mm/10ly |
10ly x 2m x 6m |
942 |
24.500 |
Thép tấm C45/S45C 12mm/12ly |
12ly x 2m x 6m |
1130.4 |
24.500 |
Tấm thép C45/S45C 14mm/14ly |
14ly x 2m x 6m |
1318.8 |
24.500 |
Tấm thép C45/S45C 16mm/16ly |
16ly x 2m x 6m |
1507.2 |
24.500 |
Tấm thép S45C/C45 18mm/18ly |
18ly x 2m x 6m |
1695.6 |
24.500 |
Thép tấm S45C/C45 20mm/20ly |
20ly x 2m x 6m |
1884 |
24.500 |
Thép tấm S45C/C45 22mm/22ly |
22ly x 2m x 6m |
2072.4 |
24.500 |
Thép tấm C45/S45C 25mm/25ly |
25ly x 2m x 6m |
2355 |
24.500 |
Thép tấm S45C/C45 26mm/26ly |
26ly x 2m x 6m |
2449.2 |
24.500 |
Thép tấm C45/S45C 28mm/28ly |
28ly x 2m x 6m |
2637.6 |
24.500 |
Thép tấm C45/S45C 30mm/30ly |
30ly x 2m x 6m |
2826 |
24.500 |
Thép tấm C45/S45C 32mm/32ly |
32ly x 2m x 6m |
3014.4 |
24.500 |
Thép tấm C45/S45C 35mm/35ly |
35ly x 2m x 6m |
3297 |
24.500 |
Thép tấm C45/S45C 40mm/40ly |
40ly x 2m x 6m |
3768 |
24.500 |
Thép tấm C45/S45C 45mm/45ly |
45ly x 2m x 6m |
4239 |
24.500 |
Tấm thép S45C/C45 50mm/50ly |
50ly x 2m x 6m |
4710 |
24.500 |
Tấm thép S45C/C45 50mm/50ly |
55ly x 2m x 6m |
5181 |
24.500 |
Tấm thép C45/S45C 60mm/60ly |
60ly x 2m x 6m |
5652 |
24.500 |
Tấm thép C45/S45C 65mm/65ly |
65ly x 2m x 6m |
6123 |
24.500 |
Tấm thép C45/S45C 70mm/70ly |
70ly x 2m x 6m |
6594 |
24.500 |
Tấm thép C45/S45C 75mm/75ly |
75ly x 2m x 6m |
7065 |
24.500 |
Tấm thép C45/S45C 80mm/80ly |
70ly x 2m x 6m |
7536 |
24.500 |
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC C45
JIS G4051 |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
---|---|---|---|---|---|
C45 |
0.42-0.50 |
0.60-0.90 |
0.03 max |
0.035 max |
0.15-0.35 |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC THÉP C45
Mác thép |
Yield Strength |
Tensile Strength |
Elon- |
---|---|---|---|
C45 |
460 - 330 |
750 - 1980 |
18 - 30 |
THÉP C45 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu, hóa dầu, máy móc , năng lượng điện, không gian xây dựng…
Thép tấm S45C được sử dụng làm đầu đục đặc biệt và công cụ cán ren đòi hỏi độ chính xác cao, dịch vụ lâu dài và chống mài mòn. Các công cụ gia công khác nhau như cắt phay, khoan bit, vít vòi, cưa vòng. Các công cụ gia công kim loại khác và công cụ gia công gỗ. Cũng thích hợp cho sản xuất các công cụ hình thành. Đầu ép đùn lạnh, khuôn đùn, khuôn đúc khuôn có tuổi thọ dài, khuôn nhựa có độ chính xác cao và tuổi thọ dài. Như làm các khuân đúc đặc biêt là khuân đúc thép, gia công các chi tiết máy móc, sản xuất container, mui xe, thùng xe tải, làm các toa tầu, thùng hàng, tấm bảng bắt đinh ốc, bảng mã, tấm ngăn cách , làm bồn bể chứa, làm máng…
THÉP TẤM C45 DÀY 20MM/20LY/20LI
Ưu điểm của thép C45:
Nhược điểm của thép C45
Ngoài những ưu điểm như trên thì thép C45 cũng có những hạn chế nhất định:
Nói chung, về cơ bản thì thép C45 mang lại khá nhiều lợi ích cho những công trình đảm bảo được độ bền và chất lượng cho từng công trình xây dựng khác nhau vì thế chúng ta có thể lựa chọn khi đang có ý định muốn xây dựng. Tuy nhiên cần phải nắm bắt rõ được về ưu và nhược điểm của dòng thép này để đảm bảo sử dụng phát huy được thế mạnh, giúp cho sản phẩm luôn có chất lượng tốt nhất, công trình được xây dựng đảm bảo an toàn nhất cho người dùng.
Trên đây là tất cả những thông tin về chủ đề “THÉP C45” mà ALPHA STEEL muốn chia sẻ đến Quý Khách Hàng. Hy vọng những nội dung trên đây đã giúp bạn phần nào hiểu rõ các ứng dụng, thông tin, giá thép C45 để đem lại hiệu quả cao nhất . Chúc cho đối tác của ALPHA luôn thành công trong mọi dự án, công trình.
Xin lưu ý: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. để được tư vấn cụ thể và chính xác nhất. Quý Khách Hàng xin vui lòng liên hệ.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Mã số thuế: 3702703390
Điện thoại: (0274) 3792 666 / Fax: (0274) 3729 333
Kho thép: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Báo giá: 0937682789 / 0907315999