GIÁ THÉP TẤM S45C / GIÁ THÉP TẤM C45

GIÁ THÉP TẤM S45C / GIÁ THÉP TẤM C45

GIÁ THÉP TẤM S45C / GIÁ THÉP TẤM C45

Thép S45C/C45 là thép carbon trung bình chất lượng cao, có độ bền cao, là một trong những sản phẩm nổi bật do công ty chúng tôi phân phối. Thép C45 được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cường độ cao hơn và chống mài mòn hơn thép carbon thấp như SS400, CT3, A36,…Có khả năng chịu va đập mạnh, chịu lực tốt, ngăn ngừa ăn mòn oxi hóa cao, tính đàn hồi cao. Nhờ tính chất như vậy nên sản phẩm này thường được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo, khuôn mẫu, chi tiết máy, bánh răng, bulong, bánh răng, trục, cuộn, ổ cắm, bu lông, v.v.

Giá thép tấm S45C/C45 chúng tôi cung cấp dưới bài viết sau để Quý Khách hàng tham khảo.
  • GIÁ THÉP TẤM S45C/C45 ĐỘ DÀY TỪ 1.8MM ĐẾN 200MM
  • 25.500đ
  • 473
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

GIÁ THÉP TẤM S45C/C45 HÔM NAY.

Bảng giá thép tấm S45C mới nhất năm 2024-tham khảo. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép số lượng lớn, nhiều quy cách vui lòng liên hệ qua số hotline: 0907315999 / Kinh doanh: 0937682789 để nhận được bảng giá nhanh chóng, chính xác. Bên cạnh đó, quý khách luôn nhận được sự hỗ trợ của chúng tôi trong suốt quá trình đặt và giao hàng.

THÉP TẤM S45C/C45

ĐỘ DÀY S45C (Ly)

Giá thép tấm S45C/C45

Xuất xứ S45C/C45

Thép tấm S45C/C45 dày 1.8mm  

1.8 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 1.9mm

1.9 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 2mm

2 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 3mm

3 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 4mm

4 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 5mm

5 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 6mm

6 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 7mm  

7 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 8mm

8 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 9mm  

9 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 10mm

10 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 11mm  

11 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 12mm

12 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 13mm  

13 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 14mm  

14 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 15mm  

15 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 16mm

16 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 17mm  

17 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 18mm  

18 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 19mm  

19 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 20mm  

20 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 21mm  

21 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 22mm

22 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 25mm  

25 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 28mm

28 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 30mm  

30 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 35mm  

35 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 40mm

40 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 45mm  

45 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 50mm  

50 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 55mm

55 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 60mm  

60 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C/C45 dày 80mm  

80 ly

20.000-26.000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C là gì?

Thép tấm S45C là một loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao khoảng 0.44 – 0.48 nên có khả năng ngăn ngừa ăn mòn oxi hóa cao, có thể chịu va đập mạnh, chịu lực tốt, tính đàn hồi cao. Nhờ tính chất như vậy nên sản phẩm này thường được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo, khuôn mẫu, chi tiết máy, bánh răng, bulong…

THÉP TẤM S45C THÉP TẤM S45C

THÉP TẤM S45C-C45 THÉP TẤM NHẬP KHẨU

Tên thép tấm S45C được đặt theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản) nhằm phân biệt với những loại thép khác. Cách ký hiệu các loại thép sẽ tùy vào mỗi nước có thể có những cách ký hiệu khác nhau. Thép S45C có thể nhập khẩu từ nhiều nước: Hàn Quốc, Nhật Bản, EU, Đài Loan, Malaysia, Trung Quốc, Ấn Độ…

Đặc điểm và quy cách thép tấm S45C

Mác thép: S45C

Tiêu chuẩn: JIS/DIN/ASTM/AISI/…

Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Malaysia, Trung Quốc, Ấn Độ, Châu Âu…

Quy cách tấm thép S45C

Thép tấm S45C: Dày 8mm-300mm; Rộng: 2000mm; Dài: 6000mm;

Thép tròn đặc S45C: Phi 12-450mm; Dài 6000mm;

Độ cứng: Sau khi xử lý nhiệt độ cứng của thép đạt 35HRC – 45HRC.

Công dụng: chuyên dùng chế tạo khuôn mẫu, chế tạo chi tiết máy, chế tạo máy, vật liệu cứng chi tiết máy, trục, tiện, gia công, cơ khí…

Đặc tính vật lý của thép tròn đặc S45C

Tính chất cơ lý

Độ bền kéo đứt (N/mm2)

Giới hạn chảy (N/mm2)

Độ dãn dài tương đối (%)

570 ~ 690

345 ~ 490

17

 Đặc điểm xử lý nhiệt

TÔI

RAM

Độ cứng

Nhiệt độ (độ C)

Môi trường

Nhiệt độ (độ C)

Môi trường

Nhiệt độ (độ C)

Môi trường

HRC

~ 600

Làm nguội chậm

800 ~ 850

Oil (Dầu)

180 ~ 200

Air (không khí)

35 ~ 45

THÉP S45C THÉP C50 THÉP S45C THÉP C50

THÉP S45C THÉP C50

Ưu điểm của sản phẩm thép tròn đặc S45C

Với hàm lượng cacbon trong thép tấm S45C vào khoảng 0.44 – 0.48%, S45C được xếp vào loại thép cacbon trung bình. Những thép thuộc nhóm này có sự cân bằng giữa độ mềm và độ bền, có khả năng chống ăn mòn tốt, đồng thời chịu được những va đập và ứng lực tàn dư nhỏ.

Bên cạnh đó, thép S45C có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính cơ lý. Ngoài ra, loại thép này cũng có một số ưu điểm khác như dễ nhiệt luyện, vì vậy mà dễ tìm kiếm hơn thép S55C và giá thành cũng tương đối hợp lý.

Ứng dụng của thép S45C trong các lĩnh vực đời sống

Thép S45C được ứng dụng phổ biến trong tất cả các lĩnh vực công nghiệp có tính mài mòn và đòi hỏi sức bền kéo tốt, có khả năng chống oxi hóa hơn so với thép cacbon mềm. Các ngành ứng dụng phổ biến:

Cơ khí chế tạo: sản phẩm dùng trong chế tạo chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, thanh xoắn, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton, các chi tiết mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán…

Khuôn mẫu: chế tạo trục dẫn hướng, vỏ khuôn, bulong, ốc vít…

ALPHA STEEL – Đơn vị chuyên cung cấp thép S45C giá tốt nhất thị trường

THÉP ALPHA là một trong những đơn vị chuyên nhập khẩu và cung ứng các sản phẩm sắt thép hàng đầu tại khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi sở hữu đội ngũ chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi lớn, đội vận chuyển hùng hậu đảm bảo giao thép đến mọi công trình trong thời gian nhanh chóng, cam kết giao đúng đơn, đủ số lượng.

Sản phẩm thép S45C do ALPHA STEEL cung cấp đảm bảo mới 100%, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ. Chúng tôi cũng dự trữ số lượng thép lớn đáp ứng tối đa nhu cầu mua của khách hàng. Đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ và hỗ trợ trong suốt quá trình khách mua hàng.

Hỗ trợ giao hàng miễn phí, ưu đãi hấp dẫn dành cho đơn hàng số lượng lớn.

Đội ngũ vận chuyển số lượng xe tải lớn của chúng tôi đảm bảo hàng được giao trong thời gian nhanh nhất.

Cam kết giao đúng đơn đặt hàng, đủ số lượng và đảm bảo chất lượng.

Để mua thép tấm S45C và nhận báo giá tốt nhất mỗi ngày, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0907315999 để được tư vấn và nhận được báo giá nhanh nhất. 

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, TP Thủ Đức, HCM

Hotline:  0907 315 999 - 0937 682 789 ( Báo giá thép S45C/C45)

Điện thoại: (0274) 3792666    Fax: (0274) 3729  333

Email: satthepalpha@gmail.com

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline