GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC CARBON S45C TRUNG QUỐC

GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC CARBON S45C TRUNG QUỐC

GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC CARBON S45C TRUNG QUỐC

Bảng giá thép tròn đặc S45C | Báo giá thép tròn đặc C45

Thép láp S45C phi 20mm – 50mm: Giá từ 15,000 – 25,000 VNĐ/kg

Thép láp S45C phi 51mm – 80mm: Giá từ 25,000 – 35,000 VNĐ/kg

Thép láp S45C phi 81mm – 120mm: Giá từ 35,000 – 45,000 VNĐ/kg

Thép láp S45C phi 121mm – 200mm: Giá từ 45,000 – 55,000 VNĐ/kg

Thép láp S45C 6m: Giá từ 3,000,000 – 6,000,000 VNĐ/thanh

Thép láp S45C 12m: Giá từ 6,000,000 – 12,000,000 VNĐ/thanh

  • GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC CARBON S45C TRUNG QUỐC
  • Liên hệ
  • 143
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Bảng giá thép tròn đặc S45C | Báo giá thép tròn đặc C45

Bảng giá thép tròn đặc S45C | Báo giá thép tròn đặc C45

Thép tròn đặc S45C-Thép láp S45C ( láp thép tròn đặc S45C ) là vật liệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt trong lĩnh vực cơ khí chế tạo và gia công chính xác. Năm 2025, thị trường thép tiếp tục có những biến động về giá cả, ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như chi phí nguyên vật liệu, nguồn cung và nhu cầu. Dưới đây là bảng giá thép láp tròn đặc S45C mới nhất được cập nhật từ CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Giá thép láp S45C theo đường kính: Giá thép láp S45C thường được tính dựa trên đường kính của thanh thép. Các thanh thép có đường kính lớn hơn sẽ có giá cao hơn do sử dụng nhiều nguyên liệu và quy trình sản xuất phức tạp hơn.

  • Thép láp S45C phi 20mm – 50mm: Giá từ 15,000 – 25,000 VNĐ/kg
  • Thép láp S45C phi 51mm – 80mm: Giá từ 25,000 – 35,000 VNĐ/kg
  • Thép láp S45C phi 81mm – 120mm: Giá từ 35,000 – 45,000 VNĐ/kg
  • Thép láp S45C phi 121mm – 200mm: Giá từ 45,000 – 55,000 VNĐ/kg

Giá thép láp S45C theo chiều dài: Chiều dài của thanh thép cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm. Các thanh thép có chiều dài chuẩn thường là 6m hoặc 12m, tuy nhiên, ALPHA STEEL cung cấp các kích thước khác theo yêu cầu của khách hàng.

  • Thép láp S45C 6m: Giá từ 3,000,000 – 6,000,000 VNĐ/thanh
  • Thép láp S45C 12m: Giá từ 6,000,000 – 12,000,000 VNĐ/thanh

Bảng báo giá thép tròn đặc S45C phi các loại hàng nhập khẩu trung quốc giá rẻ

Tên sản phẩm

Quy cách
(Đường kính(mm))

Chiều dài

Đơn giá
(đã VAT)

Thép tròn đặc C45

Ø 16 mm

6000 mm

21,500

Thép tròn đặc C45

Ø 18 mm

6000 mm

21,500

Thép tròn đặc C45

Ø 20 mm

6000 mm

21,000

Thép tròn đặc C45

Ø 22 mm

6000 mm

21,000

Thép tròn đặc C45

Ø 25 mm

6000 mm

21,000

Thép đặc tròn C45

Ø 26 mm

6000 mm

21,000

Thép đặc tròn C45

Ø 28 mm

6000 mm

21,000

Thép tròn đặc C45

Ø 30 mm

6000 mm

21,000

Thép đặc tròn C45

Ø 32 mm

6000 mm

21,000

Láp tròn đặc C45

Ø 35 mm

6000 mm

21,000

Láp tròn đặc C45

Ø 36 mm

6000 mm

21,000

Láp tròn đặc C45

Ø 38 mm

6000 mm

21,000

Láp tròn đặc C45

Ø 40 mm

6000 mm

21,000

Láp tròn đặc C45

Ø 42 mm

6000 mm

21,000

Láp tròn đặc C45

Ø 45 mm

6000 mm

21,000

Thép đặc tròn C45

Ø 46 mm

6000 mm

21,000

Thép đặc tròn C45

Ø 48 mm

6000 mm

21,000

Thép đặc tròn C45

Ø 50 mm

6000 mm

21,000

Sắt đặc tròn C45

Ø 52 mm

6000 mm

21,000

Sắt đặc tròn C45

Ø 55 mm

6000 mm

21,000

Sắt đặc tròn C45

Ø 56 mm

6000 mm

21,000

Sắt đặc tròn C45

Ø 58 mm

6000 mm

21,000

Sắt đặc tròn C45

Ø 60 mm

6000 mm

21,000

Sắt đặc tròn C45

Ø 62 mm

6000 mm

21,000

Thép tròn đặc C45

Ø 65 mm

6000 mm

21,000

Sắt tròn đặc C45

Ø 70 mm

6000 mm

21,000

Sắt tròn đặc C45

Ø 75 mm

6000 mm

21,000

Sắt tròn đặc C45

Ø 80 mm

6000 mm

21,000

Sắt tròn đặc C45

Ø 85 mm

6000 mm

21,000

Sắt tròn đặc C45

Ø 90 mm

6000 mm

21,000

Sắt tròn đặc C45

Ø 95 mm

6000 mm

21,000

Sắt láp tròn C45

Ø 100 mm

6000 mm

21,000

Sắt láp tròn C45

Ø 105 mm

6000 mm

21,000

Sắt láp tròn C45

Ø 110 mm

6000 mm

21,000

Sắt láp tròn C45

Ø 115 mm

6000 mm

21,000

Sắt láp tròn C45

Ø 120 mm

6000 mm

21,000

Thép thanh tròn C45

Ø 125 mm

6000 mm

21,000

Thép thanh tròn C45

Ø 130 mm

6000 mm

21,000

Thép thanh tròn C45

Ø 135 mm

6000 mm

21,000

Thép thanh tròn C45

Ø 140 mm

6000 mm

21,000

Thép thanh tròn C45

Ø 145 mm

6000 mm

21,000

Thép thanh tròn C45

Ø 150 mm

6000 mm

21,000

Thép láp tròn C45

Ø 155 mm

6000 mm

21,000

Thép láp tròn C45

Ø 160 mm

6000 mm

21,000

Thép láp tròn C45

Ø 165 mm

6000 mm

21,000

Thép láp tròn C45

Ø 180 mm

6000 mm

21,000

Thép láp tròn C45

Ø 200 mm

6000 mm

21,500

Thép láp tròn C45

Ø 210 mm

6000 mm

21,500

Thép tròn C45 đặc

Ø 220 mm

6000 mm

21,500

Thép tròn C45 đặc

Ø 230 mm

6000 mm

21,500

Thép tròn C45 đặc

Ø 240 mm

6000 mm

21,500

Thép tròn C45 đặc

Ø 250 mm

6000 mm

21,500

Thép tròn C45 đặc

Ø 280 mm

6000 mm

21,500

Thép tròn C45 đặc

Ø 300 mm

6000 mm

22,000

Thép tròn đặc S45C

Ø 310 mm

6000 mm

22,000

Thép tròn đặc S45C

Ø 320 mm

6000 mm

22,000

Thép tròn đặc S45C

Ø 330 mm

6000 mm

22,000

Thép tròn đặc S45C

Ø 340 mm

6000 mm

22,000

Thép tròn đặc S45C

Ø 350 mm

6000 mm

22,000

Thép tròn đặc S45C

Ø 360 mm

6000 mm

22,000

Thép đặc tròn S45C

Ø 380 mm

6000 mm

22,000

Thép đặc tròn S45C

Ø 400 mm

6000 mm

22,000

Thép đặc tròn S45C

Ø 410 mm

6000 mm

22,000

Thép đặc tròn S45C

Ø 420 mm

6000 mm

22,000

Thép đặc tròn S45C

Ø 430 mm

6000 mm

22,000

Thép đặc tròn S45C

Ø 450 mm

6000 mm

22,000

Thép láp đặc C45

Ø 460 mm

6000 mm

22,000

Thép láp đặc C45

Ø 480 mm

6000 mm

22,000

Thép láp đặc C45

Ø 500 mm

6000 mm

22,000

Tình hình cung cầu trên thị trường thép

Đầu năm 2025, tình hình cung cầu trên thị trường thép có sự thay đổi do ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế và chính sách vĩ mô. Sự thiếu hụt nguyên liệu và nhu cầu tăng cao trong một số ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí đã khiến giá thép láp S45C có xu hướng tăng lên.

Nguồn cung thép: Việc thiếu hụt nguyên liệu hoặc sự giảm sút sản xuất tại các nhà máy thép lớn có thể làm giá thép tăng cao.

Nhu cầu thép: Nhu cầu sử dụng thép láp S45C trong các ngành công nghiệp quan trọng như ô tô, máy móc, xây dựng có thể đẩy giá thép lên cao nếu nhu cầu vượt quá nguồn cung.

Chi phí sản xuất và vận chuyển

Giá thép láp S45C cũng phụ thuộc lớn vào chi phí sản xuất và vận chuyển. Các chi phí này thường thay đổi do biến động giá nguyên vật liệu, xăng dầu, và các yếu tố khác trong chuỗi cung ứng.

Chi phí nguyên vật liệu: Giá của các nguyên liệu như quặng sắt, than cốc có thể làm tăng hoặc giảm giá thành thép.

Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu vận chuyển cũng tác động đến giá thành thép láp S45C, đặc biệt khi vận chuyển xa hoặc số lượng lớn.

Chính sách thuế và chi phí nhập khẩu

Các chính sách thuế quan, thuế xuất nhập khẩu hoặc các biện pháp kiểm soát từ chính phủ có thể ảnh hưởng đến giá thép láp S45C. Những thay đổi này thường xảy ra trong các giai đoạn điều chỉnh chính sách vĩ mô hoặc khi có biến động về kinh tế, thương mại toàn cầu.

Thuế nhập khẩu: Việc điều chỉnh thuế nhập khẩu thép có thể làm giá thép trong nước tăng hoặc giảm tùy theo chính sách áp dụng.

Biện pháp chống phá giá: Các biện pháp chống phá giá hoặc chính sách bảo hộ sản xuất nội địa cũng có thể ảnh hưởng đến nguồn cung và giá cả thép trên thị trường.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL là đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp thép láp S45C chất lượng cao cho nhiều ngành công nghiệp tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế với giá thành cạnh tranh và dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình.

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG HOẶC HOTLINE 0907315999 / 0937682789

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline