Giá thép vuông đặc 30x30
Bảng báo giá thép vuông đặc 30X30
Bảng giá thép vuông đặc 30X30
ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép vuông đặc kéo bóng, thép vuông đặc đen, vuông đặc dẻo dùng trong sắt mỹ nghệ, xuyên hoa, hàng rào, ray cầu trc, khung nhà thép tiền chế... Thép vuông đặc 30x30 nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga , Việt Nam, EU, G7… Mác thép: SS400, CT3, S45C, C45, A36, S355JR, S275JR, CT45, S50C... Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Vuông Đặc 6x6, 8x8, 10X10, 12X12, 13X13, 14X14, 15X15, 16X16, 17X17, 18X18, 19X19, 20X20, 22X22, 24X24, 25X25, 28X28, 30X30, 32X32, 34X34, 35X35, 36X36, 38X38, 40X40, 42X42, 45X45, 48X48, 50X50, 55X55, 60X60, 65X65, 70X70, 75X75, 80X80, 85X85, 90X90, 100X100, 110X110, 120X120, 130X130, 140X140, 150X150, 160X160, 170X170, 180X180, 190X190, 200X200.
Thông số kỹ thuật của thép vuông đặc thường được quy định bởi tiêu chuẩn sản xuất và phù hợp với từng loại thép khác nhau. Tuy nhiên, thông thường các thông số kỹ thuật chung của thép vuông đặc bao gồm :
+ Kích thước cạnh : từ 6mm đến 200mm
+ Chiều dài : từ 6m đến 12m, tuy nhiên có thể sản xuất độ dài tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng
+ Độ dày : 6mm đến 100mm
+ Tiêu chuẩn sản xuất : Thép vuông đặc được sản xuất theo tiêu chuẩn các tiêu chuẩn khác nhua, phổ biến là tiêu chuẩn JIS, ASTM, AISI, GB, EN, DIN
+ Chất liệu : Thép vuông đặc có thể được sản xuất từ các chất liệu khác nhau như thép Carbon, thép không gỉ, thép hợp kim
Thép vuông đặc có quy cách từ 10x10 đến 200X200 và đơn giá thép vuông đặc cho 1kg giao động là 17.500 đồng/kg cho tất cả các sản phẩm thép vuông đặc. Cùng tham khảo đơn giá một số sản phẩm phổ biến và bảng giá chi tiết.
STT |
Tên Hàng |
Barem (KG/MÉT) |
Đơn Giá Đ/Kg |
Gía Thành (Đ/M) |
1 |
Thép vuông đặc 10 x 10 |
0.79 |
17,500 |
13,825 |
2 |
Thép vuông đặc 12 x 12 |
1.13 |
17,500 |
19,775 |
3 |
Thép vuông đặc 13 x 13 |
1.33 |
17,500 |
23,275 |
4 |
Thép vuông đặc 14 x 14 |
1.54 |
17,500 |
26,950 |
5 |
Thép vuông đặc 15 x 15 |
1.77 |
17,500 |
30,975 |
6 |
Thép vuông đặc 16 x 16 |
2.01 |
17,500 |
35,175 |
7 |
Thép vuông đặc 17 x 17 |
2.27 |
17,500 |
39,725 |
8 |
Thép vuông đặc 18 x 18 |
2.54 |
17,500 |
44,450 |
9 |
Thép vuông đặc 19 x 19 |
2.83 |
17,500 |
49,525 |
10 |
Thép vuông đặc 20 x 20 |
3.14 |
17,500 |
54,950 |
11 |
Thép vuông đặc 22 x 22 |
3.8 |
17,500 |
66,500 |
12 |
Thép vuông đặc 24 x 24 |
4.52 |
17,500 |
79,100 |
13 |
Thép vuông đặc 10 x 22 |
4.91 |
17,500 |
85,925 |
14 |
Thép vuông đặc 25 x 25 |
5.31 |
17,500 |
92,925 |
15 |
Thép vuông đặc 28 x 28 |
6.15 |
17,500 |
107,625 |
16 |
Thép vuông đặc 30 x 30 |
7.07 |
17,500 |
123,725 |
17 |
Thép vuông đặc 32 x 32 |
8.04 |
17,500 |
140,700 |
18 |
Thép vuông đặc 34 x 34 |
9.07 |
17,500 |
158,725 |
19 |
Thép vuông đặc 35 x 35 |
9.62 |
17,500 |
168,350 |
20 |
Thép vuông đặc 36 x 36 |
10.17 |
17,500 |
177,975 |
21 |
Thép vuông đặc 38 x 38 |
11.34 |
17,500 |
198,450 |
22 |
Thép vuông đặc 40 x 40 |
12.56 |
17,500 |
219,800 |
23 |
Thép vuông đặc 42 x 42 |
13.85 |
17,500 |
242,375 |
24 |
Thép vuông đặc 45 x 45 |
15.9 |
17,500 |
278,250 |
25 |
Thép vuông đặc 48 x 48 |
18.09 |
17,500 |
316,575 |
26 |
Thép vuông đặc 50 x 50 |
19.63 |
17,500 |
343,525 |
27 |
Thép vuông đặc 55 x 55 |
23.75 |
17,500 |
415,625 |
28 |
Thép vuông đặc 60 x 60 |
28.26 |
17,500 |
494,550 |
29 |
Thép vuông đặc 65 x 65 |
33.17 |
17,500 |
580,475 |
30 |
Thép vuông đặc 70 x 70 |
38.47 |
17,500 |
673,225 |
31 |
Thép vuông đặc 75 x 75 |
44.16 |
17,500 |
772,800 |
32 |
Thép vuông đặc 80 x 80 |
50.24 |
17,500 |
879,200 |
33 |
Thép vuông đặc 85 x 85 |
56.72 |
17,500 |
992,600 |
34 |
Thép vuông đặc 90 x 90 |
63.59 |
17,500 |
1,112,35 |
35 |
Thép vuông đặc 95 x 95 |
70.85 |
17,500 |
1,239,875 |
36 |
Thép vuông đặc 100 x 100 |
78.5 |
17,500 |
1,373,750 |
Các Loại Thép Vuông Đặc 30×30: Thép Vuông Đặc 30×30 Đen, Thép Vuông Đặc 30×30 Mạ Kẽm, Thép Vuông Đặc 30×30 Nhúng Nóng, Thép Vuông Đặc 30×30 Inox, Thép Vuông Đặc 30×30 Hợp Kim
1/ Thép Vuông Đặc 30×30 Đen
Thép vuông đặc đen là loại thép có hình dạng là hình vuông và được sản xuất từ quá trình cán nguội sau khi đã được nung nóng
+ Thép vuông đặc đen thường có bề màu đen do quá trình gia công
+ Loại thép này có độ bền và độ bền cứng cao, dễ dàng gia công và sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng
+ Thép vuông đặc đen được ứng dụng rộng rãi để sản xuất các chi tiết máy móc, khung kết cấu, dụng cụ và thiết bị xây dựng, cửa sổ, của ra vào, rủ điện, tủ bảng điện,v.v
2/ Thép Vuông Đặc 30×30 Mạ Kẽm
+ Thép vuông đặc mạ kẽm là loại thép vuông được mạ một lớp kẽm trên bề mặt bằng phương pháp mạ điện hoặc mạ nóng
+ Qúa trình mạ kẽm giúp tăng độ bền, chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Bề mặt thép vuông đặc mạ kẽm có màu bạc sáng, bóng mịn và rất đẹp mắt
+ Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, oto, nội thất, trang trí ngoại thất,v.v
3/ Thép Vuông Đặc 30×30 Nhúng Nóng
Thép vuông đặc nhúng nóng là loại thép vuông được sản xuất bằng quá trình nhúng nóng, trong đó thép được đưa vào một lò nung và được nung nóng đến nhiệt độ cao rồi được đưa vào trong chất làm nguội để đóng rắn
Qúa trình này giúp tăng độ bền, độ cứng và có tính đàn hồi cho thép vuông đặc, đồng thời giúp loại bỏ các sự cố trong quá trình sản xuất như lỗ khí chảy nhão, giãn nở và co rút.
Thép vuông đặc nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, ngành đóng tàu, sản xuất máy móc và thiết bị, sản xuất kết cấu nhà xưởng với yêu cầu độ bền cao.
4/ Thép Vuông Đặc 30×30 Inox
Thép vuông đặc Inox là loại thép vuông được làm từ hợp kim Inox, đặc biệt có khả năng chống ăn mòn, ổn định và độ bền cao.
Thép vuông đặc Inox có độ dẻo dai và độ cứng cao, cũng như khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính bền vững cao như trong ngành chế tạo máy móc, thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và đồ uống, công nghiệp hàng khong vũ trụ và các ứng dụng ngoài trời với khả năng chống ăn mòn cao.
5/ Thép Vuông Đặc 30×30 Hợp Kim
Thép vuông đặc hợp kim là loại thép chưa các chất hợp kim như Crom, Niken, Molypden, Titan, Vanadi,… Để cải thiện tính chất cơ học và khả năng chịu mài mòn của thép.
Thép vuông đặc hợp kim được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp như sản xuất máy bay, tàu thủy, xe hơi, công trình xây dựng, thiết bị chịu mài mòn.
Ưu Điểm Của Thép Vuông Đặc 30×30
+ Đa dạng về mẫu mã
+ Dễ thi công, dễ vận chuyển
+ Bó gọn chắc chắn,
+ Hàng mới xanh đẹp
+ Có thể uốn hoa văn thẩm mỹ
Ứng Dụng Của Thép Vuông Đặc 30×30
Thép vuông đặc được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm :
+ Xây dựng : làm khung xây dựng, cột, dầm, cầu thang, lan can, sàn, tường chắn gió và nhiều ứng dụng khác trong công trình xây dựng
+ Chế tạo máy : thép vuông đặc 30×30 được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy, khớp nối, các thành phần đỡ trục và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp
+ Trang trí nội thất : làm giá để treo tivi, bàn ghế, giá sách, tủ, đồ gắn tường, v.v
+ Sản xuất nông nghiệp : làm hàng rào, kệ chứa, các bộ phận máy móc và nhiều ứng dụng khác.
+ Xây dựng tàu : sản xuất các chi tiết như khung kết cấu và các bộ phân liên kết
+ Sản xuất đồ gia dụng : thép vuông đặc thường được sử dụng để sản xuất đồ gia dụng như giá treo quần áo, giá để đồ dùng, bàn làm việc và nhiều ứng dụng khác như sản xuất xe đạp, các bộ phận oto, sản xuất máy móc và nhiều ứng dụng khác.