Giá thép vuông đặc 30x30

Giá thép vuông đặc 30x30

Giá thép vuông đặc 30x30

ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép vuông đặc kéo bóng, thép vuông đặc đen, vuông đặc dẻo dùng trong sắt mỹ nghệ, xuyên hoa, hàng rào, ray cầu trc, khung nhà thép tiền chế...Kích thước cạnh : từ 6mm đến 200mm, Độ dày : 6mm đến 100mm

Tên sản phẩm : Thép vuông Đặc 30×30

Trọng lượng : 7.065 kg/m

Chiều dài : 6m hoặc gia công cắt theo yêu cầu

Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga , Việt Nam, EU, G7…

Mác thép : SS400, CT3, S45C, C45, A36, S355JR, S275JR, CT45, S50C...

Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST

Đơn giá : Liên hệ : 0937682789 / 0907315999

  • Giá thép vuông đặc 30x30
  • Liên hệ
  • 42
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Bảng báo giá thép vuông đặc 30X30

Bảng báo giá thép vuông đặc 30X30

Bảng giá thép vuông đặc 30X30

ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép vuông đặc kéo bóng, thép vuông đặc đen, vuông đặc dẻo dùng trong sắt mỹ nghệ, xuyên hoa, hàng rào, ray cầu trc, khung nhà thép tiền chế... Thép vuông đặc 30x30 nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga , Việt Nam, EU, G7… Mác thép: SS400, CT3, S45C, C45, A36, S355JR, S275JR, CT45, S50C... Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST

Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Vuông Đặc 6x6, 8x8, 10X10, 12X12, 13X13, 14X14, 15X15, 16X16, 17X17, 18X18, 19X19, 20X20, 22X22, 24X24, 25X25, 28X28, 30X30, 32X32, 34X34, 35X35, 36X36, 38X38, 40X40, 42X42, 45X45, 48X48, 50X50, 55X55, 60X60, 65X65, 70X70, 75X75, 80X80, 85X85, 90X90, 100X100, 110X110, 120X120, 130X130, 140X140, 150X150, 160X160, 170X170, 180X180, 190X190, 200X200.

Thông số kỹ thuật của thép vuông đặc thường được quy định bởi tiêu chuẩn sản xuất và phù hợp với từng loại thép khác nhau. Tuy nhiên, thông thường các thông số kỹ thuật chung của thép vuông đặc bao gồm :

+ Kích thước cạnh : từ 6mm đến 200mm

+ Chiều dài : từ 6m đến 12m, tuy nhiên có thể sản xuất độ dài tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng

+ Độ dày : 6mm đến 100mm

+ Tiêu chuẩn sản xuất : Thép vuông đặc được sản xuất theo tiêu chuẩn các tiêu chuẩn khác nhua, phổ biến là tiêu chuẩn JIS, ASTM, AISI, GB, EN, DIN

+ Chất liệu : Thép vuông đặc có thể được sản xuất từ các chất liệu khác nhau như thép Carbon, thép không gỉ, thép hợp kim

Thép vuông đặc có quy cách từ 10x10 đến 200X200 và đơn giá thép vuông đặc cho 1kg giao động là 17.500 đồng/kg cho tất cả các sản phẩm thép vuông đặc. Cùng tham khảo đơn giá một số sản phẩm phổ biến và bảng giá chi tiết.

STT

Tên Hàng

Barem (KG/MÉT)

Đơn Giá Đ/Kg

Gía Thành (Đ/M)

1

Thép vuông đặc 10 x 10

0.79

17,500

13,825

2

Thép vuông đặc 12 x 12

1.13

17,500

19,775

3

Thép vuông đặc 13 x 13

1.33

17,500

23,275

4

Thép vuông đặc 14 x 14

1.54

17,500

26,950

5

Thép vuông đặc 15 x 15

1.77

17,500

30,975

6

Thép vuông đặc 16 x 16

2.01

17,500

35,175

7

Thép vuông đặc 17 x 17

2.27

17,500

39,725

8

Thép vuông đặc 18 x 18

2.54

17,500

44,450

9

Thép vuông đặc 19 x 19

2.83

17,500

49,525

10

Thép vuông đặc 20 x 20

3.14

17,500

54,950

11

Thép vuông đặc 22 x 22

3.8

17,500

66,500

12

Thép vuông đặc 24 x 24

4.52

17,500

79,100

13

Thép vuông đặc 10 x 22

4.91

17,500

85,925

14

Thép vuông đặc 25 x 25

5.31

17,500

92,925

15

Thép vuông đặc 28 x 28

6.15

17,500

107,625

16

Thép vuông đặc 30 x 30

7.07

17,500

123,725

17

Thép vuông đặc 32 x 32

8.04

17,500

140,700

18

Thép vuông đặc 34 x 34

9.07

17,500

158,725

19

Thép vuông đặc 35 x 35

9.62

17,500

168,350

20

Thép vuông đặc 36 x 36

10.17

17,500

177,975

21

Thép vuông đặc 38 x 38

11.34

17,500

198,450

22

Thép vuông đặc 40 x 40

12.56

17,500

219,800

23

Thép vuông đặc 42 x 42

13.85

17,500

242,375

24

Thép vuông đặc 45 x 45

15.9

17,500

278,250

25

Thép vuông đặc 48 x 48

18.09

17,500

316,575

26

Thép vuông đặc 50 x 50

19.63

17,500

343,525

27

Thép vuông đặc 55 x 55

23.75

17,500

415,625

28

Thép vuông đặc 60 x 60

28.26

17,500

494,550

29

Thép vuông đặc 65 x 65

33.17

17,500

580,475

30

Thép vuông đặc 70 x 70

38.47

17,500

673,225

31

Thép vuông đặc 75 x 75

44.16

17,500

772,800

32

Thép vuông đặc 80 x 80

50.24

17,500

879,200

33

Thép vuông đặc 85 x 85

56.72

17,500

992,600

34

Thép vuông đặc 90 x 90

63.59

17,500

1,112,35

35

Thép vuông đặc 95 x 95

70.85

17,500

1,239,875

36

Thép vuông đặc 100 x 100

78.5

17,500

1,373,750

Các Loại Thép Vuông Đặc 30×30:  Thép Vuông Đặc 30×30 Đen,  Thép Vuông Đặc 30×30 Mạ Kẽm, Thép Vuông Đặc 30×30 Nhúng Nóng, Thép Vuông Đặc 30×30 Inox, Thép Vuông Đặc 30×30 Hợp Kim

1/ Thép Vuông Đặc 30×30 Đen

Thép vuông đặc đen là loại thép có hình dạng là hình vuông và được sản xuất từ quá trình cán nguội sau khi đã được nung nóng

+ Thép vuông đặc đen thường có bề màu đen do quá trình gia công

+ Loại thép này có độ bền và độ bền cứng cao, dễ dàng gia công và sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng

+ Thép vuông đặc đen được ứng dụng rộng rãi để sản xuất các chi tiết máy móc, khung kết cấu, dụng cụ và thiết bị xây dựng, cửa sổ, của ra vào, rủ điện, tủ bảng điện,v.v

2/ Thép Vuông Đặc 30×30 Mạ Kẽm

+ Thép vuông đặc mạ kẽm là loại thép vuông được mạ một lớp kẽm trên bề mặt bằng phương pháp mạ điện hoặc mạ nóng

+ Qúa trình mạ kẽm giúp tăng độ bền, chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Bề mặt thép vuông đặc mạ kẽm có màu bạc sáng, bóng mịn và rất đẹp mắt

+ Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, oto, nội thất, trang trí ngoại thất,v.v

3/ Thép Vuông Đặc 30×30 Nhúng Nóng

Thép vuông đặc nhúng nóng là loại thép vuông được sản xuất bằng quá trình nhúng nóng, trong đó thép được đưa vào một lò nung và được nung nóng đến nhiệt độ cao rồi được đưa vào trong chất làm nguội để đóng rắn

Qúa trình này giúp tăng độ bền, độ cứng và có tính đàn hồi cho thép vuông đặc, đồng thời giúp loại bỏ các sự cố trong quá trình sản xuất như lỗ khí chảy nhão, giãn nở và co rút.

Thép vuông đặc nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, ngành đóng tàu, sản xuất máy móc và thiết bị, sản xuất kết cấu nhà xưởng với yêu cầu độ bền cao.

4/ Thép Vuông Đặc 30×30 Inox

Thép vuông đặc Inox là loại thép vuông được làm từ hợp kim Inox, đặc biệt có khả năng chống ăn mòn, ổn định và độ bền cao.

Thép vuông đặc Inox có độ dẻo dai và độ cứng cao, cũng như khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt

Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính bền vững cao như trong ngành chế tạo máy móc, thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và đồ uống, công nghiệp hàng khong vũ trụ và các ứng dụng ngoài trời với khả năng chống ăn mòn cao.

5/ Thép Vuông Đặc 30×30 Hợp Kim

Thép vuông đặc hợp kim là loại thép chưa các chất hợp kim như Crom, Niken, Molypden, Titan, Vanadi,… Để cải thiện tính chất cơ học và khả năng chịu mài mòn của thép.

Thép vuông đặc hợp kim được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp như sản xuất máy bay, tàu thủy, xe hơi, công trình xây dựng, thiết bị chịu mài mòn.

Ưu Điểm Của Thép Vuông Đặc 30×30

+ Đa dạng về mẫu mã

+ Dễ thi công, dễ vận chuyển

+ Bó gọn chắc chắn,

+ Hàng mới xanh đẹp

+ Có thể uốn hoa văn thẩm mỹ

Ứng Dụng Của Thép Vuông Đặc 30×30

Thép vuông đặc được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm :

+ Xây dựng : làm khung xây dựng, cột, dầm, cầu thang, lan can, sàn, tường chắn gió và nhiều ứng dụng khác trong công trình xây dựng

+ Chế tạo máy : thép vuông đặc 30×30 được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy, khớp nối, các thành phần đỡ trục và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp

+ Trang trí nội thất : làm giá để treo tivi, bàn ghế, giá sách, tủ, đồ gắn tường, v.v

+ Sản xuất nông nghiệp : làm hàng rào, kệ chứa, các bộ phận máy móc và nhiều ứng dụng khác.

+ Xây dựng tàu : sản xuất các chi tiết như khung kết cấu và các bộ phân liên kết

+ Sản xuất đồ gia dụng : thép vuông đặc thường được sử dụng để sản xuất đồ gia dụng như giá treo quần áo, giá để đồ dùng, bàn làm việc và nhiều ứng dụng khác như sản xuất xe đạp, các bộ phận oto, sản xuất máy móc và nhiều ứng dụng khác.

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline