Ống thép đúc liền mạch phi 168 DN150 6inch dày 6.35mm 7.11mm 10.97mm 14.27mm 18.26mm
Công ty Thép ALPHA chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 168 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.
Thép ống đúc phi 168, hay còn gọi là DN150, có đường kính ngoài xấp xỉ 168.3mm, được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng như ASTM và API5L. Loại ống thép này thường được nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, và EU.
Thép ống đúc phi 168, DN150, 6inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
Đường kính: Phi 168, DN150, 6inch
Độ dày (mm)2.78/ 3.4/ 4/ 4.78/ 5.16/ 6.35/ 7.11/ 8.05/ 9.15/ 11/ 12.5/ 13.5/ 14.3/ 15.5/ 16/ 17.05/ 18.3/ 19/ 20.5/ 21.95
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 168, DN150, 6inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 168, DN150 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Ứng dụng Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng, Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống...
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG THÉP ĐÚC PHI 168, DN150
Bảng báo giá ống thép đúc phi 168, DN150 theo từng trọng lượng, quy cách |
|||||
Sản phẩm |
Đường kính danh nghĩa DN |
Đường kính ngoài OD |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
168.30 |
6.35 |
25.35 |
Từ 20.000 đến 25.000 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
168.30 |
7.11 |
28.26 |
Từ 18.000 đến 23.000 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
168.30 |
10.97 |
42.56 |
Từ 18.000 đến 23.000 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
168.30 |
14.27 |
54.28 |
Từ 18.000 đến 23.000 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
168.30 |
18.26 |
67.56 |
Từ 18.000 đến 23.000 |
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168, DN150, 6INCH
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
2.78 |
11.35 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
3.4 |
13.83 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
4 |
16.21 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
4.78 |
19.27 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
5.16 |
20.76 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
6.35 |
25.36 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
7.11 |
28.26 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
8.05 |
31.81 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
9.15 |
35.91 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
11 |
42.67 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
12.5 |
48.03 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
13.5 |
51.53 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
14.3 |
54.31 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
15.5 |
58.40 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
16 |
60.09 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
17.05 |
63.59 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
18.3 |
67.69 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
19 |
69.95 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
20.5 |
74.72 |
Thép ống đúc phi 168 |
DN150 |
6 |
168.3 |
21.95 |
79.22 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
*Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 168 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 168 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 168 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
Mọi thông tin chi tiết quý khách liên hệ bộ phận kinh doanh của công ty chúng tôi: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com