Ống thép đúc mạ kẽm đường kính 21mm đến 610mm độ dày thành ống 3mm đến 60mm
Ống thép đúc mạ kẽm đường kính 21mm đến 610mm độ dày thành ống 3mm đến 60mm ASTM A53 – Grade B, ASTM A106 – Grade B, GOST, API-5L
Ống thép đúc mạ kẽm là gì? Ống đúc mạ kẽm là loại ống thép được phủ bên ngoài lớp kẽm với độ dày phù hợp với ống làm tăng tuổi thọ và có vẻ bề ngoài đẹp hơn. Quá trình sản xuất ống đúc mạ kẽm cũng giống với ống đúc thông thường nhưng thêm lớp mạ kẽm bên ngoài tăng độ bền. Đầu tiên nhà sản xuất cũng chọn phôi ống đúc từ loại thép chuyên dụng cao cấp có độ bền, độ cứng cao. Sau đó chúng được nung nóng với nhiệt độ cao, sau đó đẩy và kéo ra khỏi ống. Ống phôi sẽ được thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài đến khi thành ống sắt đúc hoàn chỉnh. Ống sắt đúc sẽ được đem đi nhúng kẽm để tạo nên lớp mạ kẽm bền đẹp bên ngoài
Ống thép đúc mạ kẽm là dòng thép ống được làm từ thép tròn đặc nung nóng. Sau khi nung nóng, phôi thép sẽ được đẩy và kéo ra khỏi ống, rồi thông rỗng ruột, nắn thẳng và kéo đến khi ống đáp ứng các chuẩn thông số kỹ thuật thì hoàn thành. Sau đó ống thép đúc sẽ được đem đi mạ kẽm thực hiện bằng cách đưa ống thép qua một quá trình tráng kẽm, trong đó ống được ngâm trong một chất tẩy rửa axit để loại bỏ bất kỳ bụi bẩn, dầu mỡ hoặc chất oxy hóa trên bề mặt. Sau đó, ống được đưa qua một lớp mạ kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp phủ bảo vệ bên ngoài.
Thông số kỹ thuật của ống thép đúc mạ kẽm như sau:
Đường kính: Từ 21.3mm đến 610mm.
Độ dày thành ống: 3mm – 60mm.
Chiều dài: 6m và 12m.
Xuất xứ: Thép ống đúc mạ kẽm có xuất xứ Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc.
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53 – Grade B, ASTM A106 – Grade B, GOST, API-5L,…
Bảng giá thép ống đúc mạ kẽm phi (f) 21.3, 26.7, 33.4, 42.2, 48.3, 51, 57, 60.3, 73, 76, 88.9, 108, 114.3, 168.3, 219.1, 273.1, 323.9 hiện nay
Dưới đây là bảng báo giá thép ống đúc mạ kẽm tham khảo được chúng tôi cập nhật mới năm 2025, do biến động giá thị trường thay đổi hàng ngày nên Quý khách vui lòng liên hệ số hotline 0907315999 để được báo giá chính xác nhất!
Đường kính |
Dày OD |
Dài WT |
L |
U.W |
Đơn giá |
Đơn giá |
|
|
2.5-5.0 |
6m-12m |
|
|
|
15 |
F 21.3 |
2.77 |
6m |
1.27 |
22,500 |
28,575 |
3.73 |
6m |
1.62 |
22,500 |
36,450 |
||
2.5-5.0 |
6m-12m |
|
|
|
||
20 |
F 26.7 |
2.87 |
6m |
1.69 |
20,500 |
34,645 |
3.91 |
6m |
2.20 |
20,500 |
45,100 |
||
2.5-5.0 |
6m-12m |
|
|
|
||
25 |
F 33.4 |
3.38 |
6m |
2.50 |
19,000 |
47,500 |
4.55 |
6m |
3.24 |
19,000 |
61,560 |
||
3.0-5.0 |
6m-12m |
|
|
|
||
32 |
F 42.2 |
3.56 |
6m |
3.39 |
18,500 |
62,715 |
4.85 |
6m |
4.47 |
18,500 |
82,695 |
||
3.0-5.0 |
6m-12m |
|
|
|
||
40 |
F 48.3 |
3.68 |
6m |
4.05 |
18,500 |
74,925 |
5.08 |
6m |
5.41 |
18,500 |
100,085 |
||
F 51.0 |
3.5 |
6m |
4.10 |
19,000 |
77,900 |
|
F 57.0 |
3.5 |
6m |
4.62 |
19,000 |
87,780 |
|
3.5-6.0 |
6m-12m |
|
|
|
||
50 |
F 60.3 |
3.91 |
6m |
5.44 |
18,500 |
100,640 |
5.54 |
6m |
7.48 |
18,500 |
138,380 |
||
2.5-6.0 |
6m-12m |
|
|
|
||
4.5 |
6m |
7.93 |
19,000 |
|
||
65 |
F 76.0 & 73 |
5.16 |
6m |
8.63 |
18,500 |
159,655 |
7.01 |
6m |
11.41 |
18,500 |
211,085 |
||
2.5-6.0 |
6m-12m |
|
|
|
||
4.5 |
6m |
9.83 |
19,000 |
|
||
80 |
F 88.9 |
5.49 |
6m |
11.29 |
18,500 |
208,865 |
7.62 |
6m |
15.27 |
18,500 |
282,495 |
||
F 108 |
4.5-8.0 |
6m-12m |
|
|
|
|
4.5 |
6m |
11.49 |
18,500 |
212,565 |
||
4.5-9.0 |
6m-12m |
|
|
|
||
4.5 |
6m |
12.18 |
18,500 |
|
||
100 |
F 114.3 |
6.02 |
6m |
16.08 |
18,500 |
297,480 |
8.56 |
6m |
22.32 |
18,500 |
412,920 |
||
5.0-10 |
6m-12m |
|
|
|
||
125 |
F 141.3 |
6.55 |
6m |
21.77 |
18,500 |
522.810 |
9.53 |
6m |
30.97 |
18,500 |
787.360 |
||
6.2-12 |
6m-12m |
|
|
|
||
150 |
F 168.3 |
7.11 |
6m |
28.26 |
18,500 |
522,810 |
10.97 |
6m |
42.56 |
18,500 |
787,360 |
||
6.0-14 |
6m-12m |
|
|
|
||
200 |
F 219.1 |
8.18 |
6m |
42.55 |
18,500 |
787,360 |
12.7 |
6m |
64.64 |
18,500 |
1,195,840 |
||
7.0-20 |
6m-12m |
|
|
|
||
250 |
F 273.1 |
9.27 |
6m |
60.31 |
19,000 |
1,145,890 |
15.09 |
6m |
96.01 |
19,000 |
1,824,190 |
||
7.0-20 |
6m-12m |
|
|
|
||
300 |
F 323.9 |
9.53 |
6m |
73.88 |
19,000 |
1,403,720 |
17.48 |
6m |
132.08 |
19,000 |
2,509,520 |
Địa chỉ cung cấp thép ống đúc mạ kẽm uy tín chất lượng
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL– Địa chỉ chuyên cung cấp, phân phối các sản phẩm ống thép đúc tiêu chuẩn SCH40, SCH80… nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài Trung Quốc, Hàn Quốc, …. và là nhà phân phối của nhiều thương hiệu nổi tiếng trong nước Ngoài ống thép đúc chúng tôi còn cung cấp phụ kiện ống thép hàn, mặt bích, phụ kiện ren….
Đến với THÉP ALPHA chắc chắn bạn sẽ tìm được những sản phẩm thép ống đúc, ống thép chất lượng với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây: Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, … Thép hình : H, U, I, V, C, Z, … Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G, Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
Mọi thông tin chi tiết quý khách liên hệ bộ phận kinh doanh của công ty chúng tôi: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com