Ống thép đúc mạ kẽm đường kính 21mm đến 610mm độ dày thành ống 3mm đến 60mm

Ống thép đúc mạ kẽm đường kính 21mm đến 610mm độ dày thành ống 3mm đến 60mm

Ống thép đúc mạ kẽm đường kính 21mm đến 610mm độ dày thành ống 3mm đến 60mm

Công ty THÉP ALPHA cung cấp Ống thép đúc mạ kẽm có các thông số kỹ thuật như sau:

Đường kính: Từ 21mm đến 610mm.

Độ dày thành ống: Từ 3mm đến 60mm.

Chiều dài: 6m và 12m (hoặc theo yêu cầu của khách hàng).

Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc.

Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53 - Grade B, ASTM A106 - Grade B, GOST, API-5L, JIS, DIN, GB/T, v.v.

Ống đúc mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn vượt trội, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng cho đến ngành công nghiệp chế tạo, cấp thoát nước, và vận chuyển các chất lỏng, khí đốt.

Bảng giá thép ống đúc mạ kẽm phi (f) 21.3, 26.7, 33.4, 42.2, 48.3, 51, 57, 60.3, 73, 76, 88.9, 108, 114.3, 168.3, 219.1, 273.1, 323.9 hiện nay xin vui lòng liên hệ: 0937682789 / 0907315999
  • Ống thép đúc mạ kẽm đường kính 21mm đến 610mm độ dày thành ống 3mm đến 60mm
  • Liên hệ
  • 150
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Ống thép đúc mạ kẽm đường kính 21mm đến 610mm độ dày thành ống 3mm đến 60mm ASTM A53 – Grade B, ASTM A106 – Grade B, GOST, API-5L

 Ống thép đúc mạ kẽm đường kính 21mm đến 610mm độ dày thành ống 3mm đến 60mm

Ống thép đúc mạ kẽm là gì? Ống đúc mạ kẽm là loại ống thép được phủ bên ngoài lớp kẽm với độ dày phù hợp với ống làm tăng tuổi thọ và có vẻ bề ngoài đẹp hơn. Quá trình sản xuất ống đúc mạ kẽm cũng giống với ống đúc thông thường nhưng thêm lớp mạ kẽm bên ngoài tăng độ bền. Đầu tiên nhà sản xuất cũng chọn phôi ống đúc từ loại thép chuyên dụng cao cấp có độ bền, độ cứng cao. Sau đó chúng được nung nóng với nhiệt độ cao, sau đó đẩy và kéo ra khỏi ống. Ống phôi sẽ được thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài đến khi thành ống sắt đúc hoàn chỉnh. Ống sắt đúc sẽ được đem đi nhúng kẽm để tạo nên lớp mạ kẽm bền đẹp bên ngoài

Ống thép đúc mạ kẽm là dòng thép ống được làm từ thép tròn đặc nung nóng. Sau khi nung nóng, phôi thép sẽ được đẩy và kéo ra khỏi ống, rồi thông rỗng ruột, nắn thẳng và kéo đến khi ống đáp ứng các chuẩn thông số kỹ thuật thì hoàn thành. Sau đó ống thép đúc sẽ được đem đi mạ kẽm thực hiện bằng cách đưa ống thép qua một quá trình tráng kẽm, trong đó ống được ngâm trong một chất tẩy rửa axit để loại bỏ bất kỳ bụi bẩn, dầu mỡ hoặc chất oxy hóa trên bề mặt. Sau đó, ống được đưa qua một lớp mạ kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp phủ bảo vệ bên ngoài.

Thông số kỹ thuật của ống thép đúc mạ kẽm như sau:

Đường kính: Từ 21.3mm đến 610mm.

Độ dày thành ống: 3mm – 60mm.

Chiều dài: 6m và 12m.

Xuất xứ: Thép ống đúc mạ kẽm có xuất xứ Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc.

Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53 – Grade B, ASTM A106 – Grade B, GOST, API-5L,…

Bảng giá thép ống đúc mạ kẽm phi (f) 21.3, 26.7, 33.4, 42.2, 48.3, 51, 57, 60.3, 73, 76, 88.9, 108, 114.3, 168.3, 219.1, 273.1, 323.9 hiện nay

Dưới đây là bảng báo giá thép ống đúc mạ kẽm tham khảo được chúng tôi cập nhật mới năm 2025, do biến động giá thị trường thay đổi hàng ngày nên Quý khách vui lòng liên hệ số hotline 0907315999 để được báo giá chính xác nhất!

Đường kính
(DN)

Dày OD
(mm)

Dài WT
(mm)

L
(m)

U.W
(Kg/m)

Đơn giá
(VNĐ/Kg)

Đơn giá
(VNĐ/m)

 

 

2.5-5.0

6m-12m

 

 

 

15

F 21.3

2.77

6m

1.27

22,500

28,575

3.73

6m

1.62

22,500

36,450

2.5-5.0

6m-12m

 

 

 

20

F 26.7

2.87

6m

1.69

20,500

34,645

3.91

6m

2.20

20,500

45,100

2.5-5.0

6m-12m

 

 

 

25

F 33.4

3.38

6m

2.50

19,000

47,500

4.55

6m

3.24

19,000

61,560

3.0-5.0

6m-12m

 

 

 

32

F 42.2

3.56

6m

3.39

18,500

62,715

4.85

6m

4.47

18,500

82,695

3.0-5.0

6m-12m

 

 

 

40

F 48.3

3.68

6m

4.05

18,500

74,925

5.08

6m

5.41

18,500

100,085

F 51.0

3.5

6m

4.10

19,000

77,900

F 57.0

3.5

6m

4.62

19,000

87,780

3.5-6.0

6m-12m

 

 

 

50

F 60.3

3.91

6m

5.44

18,500

100,640

5.54

6m

7.48

18,500

138,380

2.5-6.0

6m-12m

 

 

 

4.5

6m

7.93

19,000

 

65

F 76.0 & 73

5.16

6m

8.63

18,500

159,655

7.01

6m

11.41

18,500

211,085

2.5-6.0

6m-12m

 

 

 

4.5

6m

9.83

19,000

 

80

F 88.9

5.49

6m

11.29

18,500

208,865

7.62

6m

15.27

18,500

282,495

F 108

4.5-8.0

6m-12m

 

 

 

4.5

6m

11.49

18,500

212,565

4.5-9.0

6m-12m

 

 

 

4.5

6m

12.18

18,500

 

100

F 114.3

6.02

6m

16.08

18,500

297,480

8.56

6m

22.32

18,500

412,920

5.0-10

6m-12m

 

 

 

125

F 141.3

6.55

6m

21.77

18,500

522.810

9.53

6m

30.97

18,500

787.360

6.2-12

6m-12m

 

 

 

150

F 168.3

7.11

6m

28.26

18,500

522,810

10.97

6m

42.56

18,500

787,360

6.0-14

6m-12m

 

 

 

200

F 219.1

8.18

6m

42.55

18,500

787,360

12.7

6m

64.64

18,500

1,195,840

7.0-20

6m-12m

 

 

 

250

F 273.1

9.27

6m

60.31

19,000

1,145,890

15.09

6m

96.01

19,000

1,824,190

7.0-20

6m-12m

 

 

 

300

F 323.9

9.53

6m

73.88

19,000

1,403,720

17.48

6m

132.08

19,000

2,509,520

 
Ứng dụng của ống thép đúc mạ kẽm SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160 Ống thép đúc mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo. Ống thép đúc mạ kẽm được dùng làm cây chống sàn bê tông, ống luồn dây điện, ống chống đỡ ở vị trí dễ ăn mòn trong tự nhiên,…

Địa chỉ cung cấp thép ống đúc mạ kẽm uy tín chất lượng

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL– Địa chỉ chuyên cung cấp, phân phối các sản phẩm ống thép đúc tiêu chuẩn SCH40, SCH80… nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài Trung Quốc, Hàn Quốc, …. và là nhà phân phối của nhiều thương hiệu nổi tiếng trong nước Ngoài ống thép đúc chúng tôi còn cung cấp phụ kiện ống thép hàn, mặt bích, phụ kiện ren….

Đến với THÉP ALPHA chắc chắn bạn sẽ tìm được những sản phẩm thép ống đúc, ống thép chất lượng với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây: Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, … Thép hình : H, U, I, V, C, Z, … Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G, Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….

Mọi thông tin chi tiết quý khách liên hệ bộ phận kinh doanh của công ty chúng tôi: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )

 CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM

Hotline:  0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )

Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline