THÉP HÌNH I496 MÁC THÉP A36, SS400, Q345B (79.5KG/MÉT)

THÉP HÌNH I496X199X9X14X12 M (79.5kg/mét) cây dài 6m hoặc 12m
Thép ALPHA chuyên nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm thép hình công nghiệp bao gồm: thép hình H - I - U - V, mẫu mã đa dạng, giá thành hợp lý, mua bán nhanh gọn đúng qui định. Trong đó Thép hình I496x199x9x14x6000mm/12000mm hay còn gọi là Sắt hình I496x199x9x14x6000mm/12000mm được ALPHAcung cấp với các thông số:
THÉP HÌNH I496X199X9X14X12 M
I. Thông số kỹ thuật thép hình I496x199x9x14x12m
Thép hình I496x199x9x14 mm là loại thép I có trọng lượng trung bình là 79.5 kg/mét. Thép hình I496x199x9x14x6m: 477kg/cây Thép hình I496x199x9x14x12m: 954kg/cây. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, loại thép này có chiều dài 6m hoặc 12m.
1. Quy cách, trọng lượng thép hình I496x199x9x14x12m
Quy cách thép hình I496x199x9x14x12m
- Chiều cao bụng (H): 496 mm
- Chiều rộng cánh (B): 199 mm
- Độ dày bụng (t1): 9 mm
- Độ dày cánh (t2): 14 mm
- Chiều dài: 12 mét
- Tiêu chuẩn sản xuất: Thường là JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), EN 10025, TCVN 7571, v.v.
- Mác thép: Phổ biến là SS400, A36, SM490, Q235, v.v.
Trọng lượng của thép hình I496x199x9x14x12m:
- Trọng lượng trên mét: Thép hình I496x199x9x14 có trọng lượng là 79.5 kg/mét.
- Trọng lượng cả cây (12m): 79.5 kg/m×12 m= 954 kg/ cây
Các thông số này giúp đảm bảo việc thiết kế kết cấu và quản lý vật liệu chính xác, hiệu quả.
2. Tiêu chuẩn sản xuất và mác thép hình I496x199x9x14x12m
Thép hình I496x199x9x14x12m được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, mỗi tiêu chuẩn quy định một hoặc nhiều mác thép tương ứng, phù hợp cho các ứng dụng kết cấu.
Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến
- JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, rất phổ biến tại Việt Nam và khu vực Châu Á. Kích thước và dung sai thường tuân theo JIS G3192.
- ASTM A36/A36M (Mỹ): Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ, được sử dụng rộng rãi cho thép kết cấu carbon.
- TCVN 7571 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam, thường tương thích với các tiêu chuẩn quốc tế như JIS hoặc EN.
- EN 10025-2 (Châu Âu): Tiêu chuẩn Châu Âu cho các sản phẩm cán nóng bằng thép kết cấu không hợp kim.
- GOST (Nga): Tiêu chuẩn Nga, được sử dụng trong một số dự án.
- GB/T (Trung Quốc): Tiêu chuẩn Trung Quốc như GB/T 700.
Mác thép phổ biến
- SS400: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101). Đây là loại thép kết cấu carbon thấp thông dụng nhất, có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa.
- A36: Mác thép tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36). Có giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa, rất phổ biến cho các ứng dụng kết cấu chung.
- SM490A: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3106) cung cấp cường độ cao hơn, thường dùng cho các kết cấu yêu cầu khả năng chịu lực lớn hơn.
- Q235B, Q345B: Mác thép tiêu chuẩn Trung Quốc. Q235B có tính chất tương tự SS400/A36; Q345B có cường độ cao hơn.
- S235JR, S275JR: Mác thép tiêu chuẩn Châu Âu. S235JR có độ bền tương tự A36/SS400.
Sản phẩm thép hình I496x199x9x14x12m khi bán ra thị trường đều có chứng chỉ chất lượng (CO/CQ) đi kèm để đảm bảo tuân thủ các thông số kỹ thuật này.
3. Ưu điểm và ứng dụng thép hình I496x199x9x14x12m
Thép hình I496x199x9x14x12m là vật liệu kết cấu có kích thước lớn, chiều dài 12m, được sử dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi khả năng chịu lực cực cao và độ bền vững chắc.
Ưu điểm của thép hình I496x199x9x14x12m
- Khả năng chịu lực cực cao: Với chiều cao bụng lên tới 496mm và cánh rộng 199mm, sản phẩm có mô-men quán tính rất lớn, tối ưu cho việc chịu tải trọng uốn, cắt và nén dọc trục trong các kết cấu quy mô cực lớn.
- Độ ổn định vượt trội: Thiết kế hình chữ I với độ dày cánh 9mm và độ dày bụng 14mm giúp tăng cường độ cứng, chống vênh, xoắn và duy trì sự ổn định của kết cấu trong điều kiện tải trọng khắc nghiệt.
- Chiều dài tiêu chuẩn 12m: Chiều dài này rất thuận lợi cho việc thi công các nhịp cầu, dầm nhà xưởng lớn mà hạn chế được các mối nối, giúp tăng cường độ bền tổng thể của công trình và tiết kiệm thời gian lắp đặt.
- Độ bền vật liệu: Sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế (JIS, ASTM, EN) với mác thép phổ biến (SS400, A36, SM490) đảm bảo tính chất cơ lý bền vững, chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ công trình.
- Trọng lượng lớn: Với trọng lượng 79.5 kg/mét, đây là cấu kiện nặng, phù hợp cho các công trình siêu tải trọng.
Ứng dụng phổ biến của thép hình I496x199x9x14x12m
Nhờ những ưu điểm và khả năng chịu lực tuyệt vời, thép I496x199x9x14x12m được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
Xây dựng công trình công nghiệp:
- Dầm cầu trục: Sử dụng làm dầm chính, dầm chạy ray cho các hệ thống cẩu trục, cổng trục trong các nhà máy, xưởng sản xuất quy mô rất lớn, bến cảng có tải trọng nâng hạ siêu nặng.
- Khung nhà xưởng tiền chế: Làm dầm chính, cột chịu tải cho các công trình nhà xưởng, nhà kho có nhịp lớn, yêu cầu khả năng chịu lực cao.
Kết cấu hạ tầng giao thông:
- Xây dựng cầu đường: Dùng làm dầm chính cho các loại cầu thép, cầu vượt, cầu đường bộ, đường sắt quy mô lớn.
- Hầm chui, ga tàu: Làm các cấu kiện chịu lực trong các công trình ngầm, ga tàu điện ngầm.
Công trình dân dụng và thương mại:
- Tòa nhà cao tầng: Dùng làm dầm đỡ sàn chính, các cấu kiện chịu lực cho các tòa nhà có yêu cầu kỹ thuật cao.
- Trung tâm thương mại, bãi đậu xe: Dùng làm dầm đỡ các cấu trúc sàn lớn.
Công nghiệp nặng và các ứng dụng khác:
- Làm khung gầm, bệ đỡ cho các thiết bị công nghiệp siêu nặng.
- Sử dụng trong các công trình thủy lợi, đóng tàu, giàn khoan.
III. Bảng giá thép hình I496x199x9x14x12m
Bảng giá thép hình I496x199x9x14x12m dao động khoảng 16.000 - 25.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào xuất xứ, nhà cung cấp và thời điểm mua hàng.
Bảng giá tham khảo thép hình I496x199x9x14x12m
|
Xuất xứ (Thương hiệu)
|
Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)
|
|
Trung Quốc
|
16.000 - 24.000
|
|
Việt Nam (Hòa Phát, An Khánh, v.v.)
|
17.000 - 25.000
|
|
Hàn Quốc (Posco)
|
18.000 - 25.000
|
Để có báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại và phù hợp với nhu cầu của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp nhà cung cấp uy tín tại Bình Dương, TP HCM, Hà Nội như ALPHA STEEL: 0907315999