Thép hộp chữ nhật 100x200 / Thép hộp chữ nhật 200x100
Thép Hộp Chữ Nhật 100×200 dày 2ly 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 15ly 20ly
QUY CÁCH THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100×200 Thép Hộp 100x200x1,5ly Thép Hộp 100x200x1,6ly Thép Hộp 100x200x1,8ly Thép Hộp 100x200x2ly Thép Hộp 100x200x2,5ly Thép Hộp 100x200x3ly Thép Hộp 100x200x4ly Thép Hộp 100x200x5ly Thép Hộp 100x200x6ly Thép Hộp 100x200x8ly Thép Hộp 100x200x10ly Thép Hộp 100x200x12ly Thép Hộp 100x200x15ly
Thép hộp chữ nhật 100×200/200×100 hàng có tại kho. Dịch vụ vận chuyển đi các tỉnh như: BÌNH DƯƠNG, ĐỒNG NAI, BÌNH PHƯỚC, TÂY NINH, LONG AN, VŨNG TÀU …..TP.HCM, – Liên hệ báo giá thép hộp chữ nhật qua HOTLINE: 0937682789/0907315999 (Công ty TNHH ALPHA STEEL).
Thép Hộp Chữ Nhật 100×200 là loại có kết cấu rỗng bên trong để giảm tải trọng lượng cho công trình chúng được sử dụng khá phổ biến trong các công trình lớn nhỏ khác nhau.
Thép Hộp Chữ Nhật 100×200/200×100 cũng là một trong những vật liệu sắt thép quan trọng và không thể thiếu trong các ngành công nghiệp xây dựng, đảm bảo độ bền chắc cũng như nâng cao tính thẩm mỹ cho các công trình. Nguyên liệu chính để tạo nên thép hộp chữ nhật 100×200 là thép và một số lượng cacbon để tăng độ bền và chịu lực của sản phẩm. Sản phẩm thép hộp cũng hay được các công trình chọn mạ kẽm nhúng nóng để tăng cường đặc tính bền và chống ăn mòn cho lớp thép bên trong.
Thép Hộp Chữ Nhật 100×200 Thép Hộp Chữ Nhật 100×200 do ALPHA STEEL nhập có độ dày 2ly 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 15ly 20ly chất lượng tốt nhất tại Việt Nam Thép Hộp 100×200 được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật đa dạng về kích cỡ
Thép Hộp Chữ Nhật 100x200 2ly 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 15ly
TIÊU CHUẨN THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X200 VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ THÉP HỘP 100X200
Xuất xứ Thép Hộp 100X200: Thép hộp được nhập từ các nhà máy trong nước : Hòa Phát, Hoa Sen, vinaone, Ánh Hòa, Nippon, Nguyễn Minh. Thép hộp nhập khẩu từ các nước: China, Nhật bản, Nga, Hàn Quốc, Việt Nam… Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: A500, SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, STKR400, STKR490, S235, Q235, S355 Hàng đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO và CQ của nhà sản xuất. Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không rỉ sét.
Ứng dụng: Thép Hộp 100×200 được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
Quy cách: Thép hộp chữ nhật 100×200 : có độ dày 1ly 2ly 3ly 4ly 5ly 6ly 7ly 8ly 9ly 10ly 12ly 15ly 20ly. Chiều dài: 6m . Số lượng nhiều có thể đặt dài hơn lên đến dài nhất 12m
ALPHA STEEL cung cấp Rất Nhiều Quy Cách Thép Hộp Chữ Nhật như: 20×40, 20×100, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120, 75×125, 80×100, 80×160, 100×150, 100×200, 100×300, 120×240, 150×200, 150×250, 150×300, 200×400
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X200:
Mác thép (grade) |
Thành phần hoá học |
|||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
|
Max% |
Max% |
Max% |
Max% |
Max% |
Min% |
|
GR A |
0.3 |
– |
1.4 |
0.045 |
0.045 |
0.18 |
GR B |
0.3 |
– |
1.4 |
0.045 |
0.045 |
0.18 |
GR D |
0.3 |
– |
1.4 |
0.045 |
0.045 |
0.18 |
GR C |
0.27 |
– |
1.4 |
0.05 |
0.045 |
0.18 |
Bảng tính chất cơ học THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X200
Mác thép (grade) |
Tính chất cơ học |
||
Bền kéo |
Bền chảy |
Độ giãn dài |
|
(Min) N/mm2 |
(Min) N/mm2 |
(Min) % |
|
GR A |
310 |
270 |
25 |
GR B |
400 |
315 |
23 |
GR D |
400 |
250 |
23 |
GR C |
425 |
345 |
21 |
Bảng dung sai về kích thước và độ dày
Dung sai (Tolerance) |
||
Kích thước/Đường kính ngoài |
Hộp vuông, chữ nhật |
≤ 65 mm : 0.5 mm |
65 ÷ 90 mm : 0.6 mm |
||
90 ÷ 140 mm : 0.8 mm |
||
>140 mm : 0.01 times large flat dimension |
||
Thép ống tròn |
≤ 48 mm : ± 0.5% |
|
> 50 mm : ± 0.75 % |
||
Độ dày |
– |
± 10 % |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X200 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X200 TIÊU CHUẨN SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
|
SS400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép |
Yield Strength min. |
Sức căng |
Độ giãn dài min. |
|||
(Mpa) |
MPa |
% |
||||
Độ dày <16 mm |
Độ dày ≥16mm |
|
Độ dày <5mm |
Độ dày 5-16mm |
Độ dày ≥16mm |
|
SS400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X200 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr % |
Ni % |
MO % |
Cu % |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X200 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Ứng dụng thép hộp chữ nhật :
1. Các ngành công nghiệp dịch vụ chung như: xăng dầu, thực phẩm, hóa chất, giấy, phân bón, vải, điện, hàng không, hạt nhân, nhà xưởng..
2. Vận chuyển chất lỏng, khí đốt, dầu
3. Truyền áp suất và nhiệt ( nồi hơi, lò hơi…)
4. Xây dựng cơ bản và trang trí
5. Trao đổi nhiệt
1. Đen
2. Sơn phủ
3. Mạ kẽm
4. Nhúng kẽm nóng
5. Dầu
6. Phủ lớp chống ăn mòn kim loại
Công nghệ sản xuất:
1. Hàn điện kháng (Electronic Resistance Welded (ERW )
2. Hàn điện chảy (Electronic Fusion Welded (EFW))
3. Hàn hồ quang chìm (Double Submerged Arc Welded (DSAW))
Kiểm tra Thử nghiệm thủy lực, thử nghiệm với dòng xoáy, thử nghiệm hồng ngoại
ALPHA STEEL cung cấp thép hộp 100x200, Quý Khách hàngThanh toán 50% khi ký hợp đồng, 50% khi nhận hàng và chứng từ.