THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150X250/250X150, THÉP HỘP 150X250/250X150
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150X250 / THÉP HỘP CHỮ NHẬT 250X150
Thép hộp chữ nhật 250X150/150X250 có độ dày như sau: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, 14mm, 15mm
Thép hộp chữ nhật 250X150/150X250 4.5ly, 5ly 6ly, 8ly, 9ly, 10ly, 12ly 14ly, 15ly.
Công ty TNHH Alpha Steel là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép hộp chữ nhật 250×150 hàng đầu trên thị trường hiện nay. Cam kết mang đến cho khách hàng toàn quốc những sản phẩm thép hộp chất lượng, đạt tiêu chuẩn, giá tốt nhất. Cùng cập nhật bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật 250×150 chi tiết về khối lượng và các thông số đặc tính cơ bản của thép 250×150 ngay sau đây
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 150x250: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thông số về đặc tính của thép hộp 250×150
Các sản phẩm thép hộp chữ nhật 250×150 tiêu chuẩn sẽ đảm bảo các thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
Thép hộp chữ nhật 250×150 dày 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, 14mm, 15mm tiêu chuẩn ASTM A36:
Standard |
Steel Grade |
Chemical Compositions |
Yield Point N/mm2 |
Tensile Strength N/mm2 |
Notch Impact test |
||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Nb |
Elongation % |
Temp0C |
||||
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Min – Max |
||||
ASTM |
A36 |
0.26 |
0.4 |
– |
0.04 |
0.05 |
– |
250 |
400 – 550 |
20 |
– |
Thép hộp chữ nhật 250×150 dày 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, 14mm, 15mm tiêu chuẩn JIS G3101 SS400:
Standard |
Steel Grade |
Chemical Compositions |
Yield Point N/mm2 |
Tensile Strength N/mm2 |
Notch Impact test |
|||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Elongation % |
Temp0C |
||||
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Min – Max |
||||
JIS G3101 |
SS400 |
– |
– |
– |
0.05 |
0.05 |
235 |
400 – 510 |
21 |
– |
Thép hộp chữ nhật 250×150 dày 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, 14mm, 15mm tiêu chuẩn GP/T Q235:
Standard |
Steel Grade |
Chemical Compositions |
Yield Point N/mm2 |
Tensile Strength N/mm2 |
Notch Impact test |
|||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Elongation % |
||||
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Min – Max |
|||
GP/T |
Q235A |
0.14-0.22 |
0.3 |
0.3-0.065 |
0.045 |
0.05 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
235 |
275-460 |
25 |
Q235B |
0.12-0.2 |
0.3 |
0.3-0.7 |
0.045 |
0.05 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
235 |
375-460 |
25 |
|
Q235C |
0.18 |
0.3 |
0.35-0.8 |
0.04 |
0.04 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
235 |
375-460 |
25 |
|
Q235D |
0.17 |
0.3 |
0.35-0.8 |
0.035 |
0.035 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
235 |
375-460 |
25 |
Thép hộp chữ nhật 250×150 tiêu chuẩn EN 10025-2 S235/S275/S355:
Thép hộp chữ nhật 250×150 tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400
Thép hộp chữ nhật 250×150 tiêu chuẩn CT3-Nga:
Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật 250×150
QUY CÁCH THÉP HỘP CHỮ NHẬT 250×150 |
|||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Trọng lượng (Kg/mét) |
||
1 |
Thép hộp chữ nhật 250x150x4.5 |
250 |
150 |
4.5 |
27.94 |
2 |
Thép hộp chữ nhật 250x150x5 |
250 |
150 |
5 |
31.01 |
3 |
Thép hộp chữ nhật 250x150x6 |
250 |
150 |
6 |
37.11 |
4 |
Thép hộp chữ nhật 250x150x8 |
250 |
150 |
8 |
49.24 |
5 |
Thép hộp chữ nhật 250x150x9 |
250 |
150 |
9 |
55.25 |
6 |
Thép hộp chữ nhật 250x150x10 |
250 |
150 |
10 |
61.23 |
7 |
Thép hộp chữ nhật 250x150x12 |
250 |
150 |
12 |
73.10 |
8 |
Thép hộp chữ nhật 250x150x14 |
250 |
150 |
14 |
84.84 |
9 |
Thép hộp chữ nhật 250x150x15 |
250 |
150 |
15 |
90.67 |
Các sản phẩm thép hộp chữ nhật 250×150 ngày nay thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đa dạng như:
+ Ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu
+ Sử dụng cho các công trình xây dựng về cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế,…
+ Bên cạnh đó, thép hộp 250×150 còn được sử dụng cho ngành cơ khí, sản xuất bàn ghế, thùng xe hoặc các đồ gia dụng khác…
Về cơ bản, thép hộp chữ nhật 250×150 tiêu chuẩn được chế tạo theo nhiều độ dày khác nhau. Trong đó, quy cách độ dày phổ biến của sản phẩm là: 1,4ly, 1,8ly, 2ly 2,5ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly… Đồng thời, Apha steel hỗ trợ sản xuất và cung cấp thép hộp chữ nhật theo yêu cầu của khách hàng
Ngoài thép hộp chữ nhật 250×150, tại ALPHA STEEL còn cung cấp đầy đủ các loại sản phẩm thép hộp với mọi quy cách và tiêu chuẩn khác nhau như: thép hộp 120×80, thép hộp 125×75, thép hộp 150×100, thép hộp 150×75, thép hộp chữ nhật 175×125, thép hộp chữ nhật 200×100, thép hộp chữ nhật 250×150,…
CÔNG TY TNHH ALPHA STELL CHUYÊN CUNG CẤP THÉP HỘP CHỮ NHẬT - THÉP HỘP VUÔNG, THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP ỐNG ĐÚC - THÉP ỐNG HÀN, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG...
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789