THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X300X10LY/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X300X10MM
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X300X10LY/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X300X10MM
Thép hộp chữ nhật 200x200x10ly/ thép hộp chữ nhật 200x300x10mm
Công Ty TNHH ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X300X10LY/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X300X10MM
THÉP HỘP 200X300 DÀY 10MM/10LI được sản xuất với kích thước tiêu chuẩn 200X300X10MM, thuộc loại thép hộp chữ nhật. Thép hộp 200X300X10LY có khối lượng khoảng 76.93 kg/mét .
Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế nổi bật như ASTM, JIS, EN, GOST và nhiều tiêu chuẩn khác, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao cho người tiêu dùng.
Về mác thép, chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn đa dạng, bao gồm các loại mác như SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, cùng với các loại mác như S235, S235JR, S235JO, S275, S275JO, S275JR, S355, S355JO, S355JR, S355J2H, Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, và Q235, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D. Sự phong phú về mác thép giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của mình.
Ngoài ra, chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ các giấy tờ cần thiết liên quan đến sản phẩm, bao gồm hóa đơn và chứng chỉ CO-CQ được cấp bởi nhà sản xuất. Điều này giúp đảm bảo rằng khách hàng có thể yên tâm về nguồn gốc và chất lượng của thép hộp mà mình mua.
Sản phẩm của chúng tôi hoàn toàn mới 100%, chưa qua sử dụng, với bề mặt nhẵn phẳng, không có rỗ hay bất kỳ dấu hiệu nào của sự ăn mòn, không có hoen gỉ, đảm bảo tính thẩm mỹ cũng như khả năng chịu lực tốt cho các công trình xây dựng và ứng dụng khác. Chúng tôi luôn nỗ lực cung cấp sản phẩm tốt nhất đến tay khách hàng.
Ứng dụng của THÉP HỘP 200X300X10MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X300X10LY: Thép hộp 200x300x10 ly được sử dụng rộng rãi trong xây dựng (các khung nhà, cầu, hàng rào), ngành công nghiệp (cấu trúc máy móc, thiết bị), và trong các ứng dụng dân dụng khác.
Thép hộp 200X300X10MM có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và sản xuất, bao gồm:
Kết cấu công trình: Được sử dụng làm khung chịu lực cho nhà xưởng, cầu trục, và các kết cấu chịu tải nặng khác.
Hệ thống chống đỡ: Thích hợp cho làm trụ, kệ hoặc giàn giáo hỗ trợ trong các công trình xây dựng.
Nội thất và trang trí: Có thể được dùng trong thiết kế nội thất, làm kệ, tủ hoặc các sản phẩm trang trí khác.
Ngành công nghiệp: Sử dụng trong chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp và các sản phẩm kim loại.
Xe cộ: Được ứng dụng trong việc sản xuất khung xe tải, xe ben hay các loại phương tiện vận tải khác.
Thép hộp 200x300x10 ly có nhiều tính năng nổi bật, bao gồm:
Độ bền cao: Với độ dày 10mm, thép hộp này có khả năng chịu lực tốt, giúp nó đứng vững trong các ứng dụng kết cấu.
Khả năng chống ăn mòn: Thép hộp thường được mạ kẽm hoặc xử lý bề mặt, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Dễ dàng gia công: Thép hộp dễ dàng được cắt, hàn, uốn cong, giúp thuận tiện trong việc thi công và lắp đặt.
Tính ổn định và thẩm mỹ: Hình dáng vuông giúp sản phẩm có tính ổn định cao trong các cấu trúc và mang lại tính thẩm mỹ cho các công trình.
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Giá thép hộp 200X300X10MM có thể dao động tùy theo nhiều yếu tố như thị trường, nhà cung cấp, và giá nguyên liệu. Tính đến thời điểm gần đây, giá thép hộp này thường dao động trong khoảng từ 17.000 đến 21.000 VNĐ/kg.
Thép hộp 200x300x10 ly là loại thép hộp vuông có kích thước 200mm x 300mm và độ dày 10mm. Thép hộp 200x300x10 có khối lượng khoảng 76.93 kg/mét và thường được sử dụng trong xây dựng, điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất và đóng tàu.
BẢNG THÔNG SỐ KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP 200X300:
THÉP HỘP 200x300/THÉP HỘP 300X200 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp 200x300x4 |
200 |
x |
300 |
x |
4 |
31.15 |
2 |
Thép hộp 200x300x5 |
200 |
x |
300 |
x |
5 |
38.86 |
3 |
Thép hộp 200x300x6 |
200 |
x |
300 |
x |
6 |
46.53 |
4 |
Thép hộp 200x300x8 |
200 |
x |
300 |
x |
8 |
61.80 |
5 |
Thép hộp 200x300x9 |
200 |
x |
300 |
x |
9 |
69.38 |
6 |
200 |
x |
300 |
x |
10 |
76.93 |
|
7 |
Thép hộp 200x300x12 |
200 |
x |
300 |
x |
12 |
91.94 |
8 |
Thép hộp 200x300x14 |
200 |
x |
300 |
x |
14 |
103.75 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 200X300X10MM, THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X300X10LI:
THÉP HỘP 200X300X10, THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X300X10LI TIÊU
CHUẨN ASTM A36: ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP 200X300X10MM, THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X300X10LI TIÊU CHUẨN SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
|
SS400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép |
Yield Strength min. |
Sức căng |
Độ giãn dài min. |
Impact Resistance min [J] |
|||
(Mpa) |
MPa |
% |
|||||
Độ dày <16 mm |
Độ dày ≥16mm |
|
Độ dày <5mm |
Độ dày 5-16mm |
Độ dày ≥16mm |
||
SS400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
THÉP HỘP 200X300X10MM, THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X300X10LI TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr % |
Ni % |
MO % |
Cu % |
N2 % |
V % |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
- |
- |
THÉP HỘP 200X300X10MM, THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X300X10LI TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
THÉP HỘP 200X300X10MM, THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X300X10LI TIÊU CHUẨN S355-S275-S235
Tiêu chuẩn EN 10025-2 S235/S275/S355:
Standard |
Steel Grade |
Chemical Compositions |
Yield Point
N/mm2 |
Tensile Strength
N/mm2 |
Notch Impact test |
|||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
N |
Cu |
Elongation
%26 |
Temp0C |
||||
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Min Max |
||||
EN10025-2-2004 |
S235JR |
0.17 |
|
1.4 |
0.035 |
0.035 |
0.012 |
0.55 |
235 |
36-510 |
26 |
200C |
S235J0 |
0.17 |
|
1.4 |
0.03 |
0.03 |
0.012 |
0.55 |
235 |
360-510 |
26 |
00C |
|
S235J2 |
0.17 |
|
1.4 |
0.025 |
0.025 |
|
0.55 |
235 |
360-510 |
24 |
-200C |
|
S275JR |
0.21 |
|
0.5 |
0.035 |
0.035 |
0.012 |
0.55 |
275 |
410-560 |
23 |
200C |
|
S275J0 |
0.18 |
|
1.5 |
0.03 |
0.03 |
0.012 |
0.55 |
275 |
410-560 |
23 |
00C |
|
S275J2 |
0.18 |
|
1.5 |
0.025 |
0.025 |
|
0.55 |
275 |
410-560 |
21 |
-200C |
|
S355Jr |
0.24 |
0.55 |
1.6 |
0.035 |
0.035 |
0.012 |
0.55 |
355 |
470-630 |
22 |
200C |
|
S355J0 |
0.2 |
0.55 |
1.6 |
0.03 |
0.03 |
0.012 |
0.55 |
355 |
470-630 |
22 |
0oC |
|
S355J2 |
0.2 |
0.55 |
1.6 |
0.025 |
0.025 |
|
0.55 |
355 |
470-630 |
22 |
-200C |
|
S355K2 |
0.2 |
0.55 |
1.6 |
0.025 |
0.025 |
|
0.55 |
355 |
470-630 |
20 |
-200C |
|
S450J0 |
0.2 |
0.55 |
1.7 |
0.03 |
0.03 |
0.025 |
0.55 |
450 |
550-720 |
17 |
0oC |
So sánh thép hộp và thép hình là hai loại vật liệu xây dựng thường được sử dụng, nhưng chúng có những điểm khác nhau rõ rệt:
1. Hình dạng:
Thép Hộp: Là loại thép có mặt cắt hình chữ nhật hoặc hình vuông. Thép hộp có bốn mặt phẳng, thường được dùng cho các kết cấu khung.
Thép Hình: Là loại thép có mặt cắt hình chữ "I", "H", "U" hoặc hình dạng khác, thường được gọi là thép hình chữ I, thép hình chữ H, v.v. Thép hình thường có một hoặc hai cánh.
2. Cấu trúc và ứng dụng:
Thép Hộp: Thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như làm khung nhà, lan can, bàn ghế, bể chứa,.... vì nó có khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công.
Thép Hình: Thường dùng trong các cấu trúc lớn hơn như cầu, dầm cầu, kết cấu xây dựng và các ứng dụng cần khả năng chịu tải lớn.
3. Khả năng chịu lực:
Thép Hộp: Có khả năng chịu lực tốt trong các cấu trúc tải tĩnh nhưng không mạnh bằng thép hình trong các ứng dụng tải trọng nặng.
Thép Hình: Thường có khả năng chịu lực và bền bỉ hơn do hình dạng cấu trúc giúp phân bổ lực tốt hơn.
4. Khối lượng:
Thép hình thường nặng hơn thép hộp nếu so sánh cùng kích thước và chiều dài do cấu trúc của nó.
Tóm lại, sự lựa chọn giữa thép hộp và thép hình phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng của bạn, cũng như các yếu tố như chi phí, khả năng chịu lực, và tính linh hoạt trong thiết kế.
Công Ty TNHH ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm...
Vui lòng liên hệ Mr.Vinh 0907 315 999 để được biết thêm chi tiết.