THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80X100X4MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X80X4MM Q235/Q355B/SS400/A36/S235/S275/S355 

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80X100X4MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X80X4MM Q235/Q355B/SS400/A36/S235/S275/S355 

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80X100X4MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X80X4MM Q235/Q355B/SS400/A36/S235/S275/S355 

Báo Giá Thép hộp 80x100x4ly/mm/li, Giá Thép hộp chữ nhật 100x80x4ly/mm/li, Sắt hộp chữ nhật 80x100x4ly/mm/li, Thép hộp mạ kẽm 100x80x4ly/mm/li

Độ dày: 4ly/mm/li

Trọng lượng/mét: Khoảng 12.48 kg/mét dài

Loại hộp: Hộp chữ nhật

Xuất xứ: Việt Nam/Trung Quốc/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan

Tiêu chuẩn: ASTM A500, EN 59410, EN 10210, ASTM, EN10219 A500 Grade B -C, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN.

Mác thép: Q235B/SS400/A36/Q355B/S355J2H/S355JR/STKR400/ASTM A500 Gr.B/C:

Đơn giá thép hộp chữ nhật 80x100x4 mm/ly/li hoặc 100x80x4 mm/ly/li dao động từ 16.000 – 22.000 (đ/kg.- tham khảo
  • GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80X100X4MM/ GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X80X4MM
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Báo giá Thép hộp 80x100x4ly/mm/li, Thép hộp chữ nhật 100x80x4ly/mm/li, Sắt hộp chữ nhật 80x100x4ly/mm/li, Thép hộp mạ kẽm 80x100x4ly/mm

Sắt-Thép hộp 80x100x4 (còn gọi là thép hộp chữ nhật 100x80x4). Thép hộp 80x100 là loại thép có mặt cắt hình chữ nhật với chiều rộng 80mm, chiều dài 100mm và độ dày thành thép là 4ly/mm/li. được sản xuất theo tiêu chuẩn Q235B, SS400, A36, Q355B, S355JR, STKR400, A500, A572...được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim thấp, ứng dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí. Thép có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, trong đó loại mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hơn. 

Công Ty TNHH ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80X100/100X80 với các độ dày như sau: Thép hộp 80x100 có nhiều độ dày phổ biến, thường từ 1.2mm, 1.4mm, 2mm, 3mm, đến 4mm, 5mm, 6mm, thậm chí 8mm, 10mm (tùy nhà sản xuất và loại thép). Các độ dày phổ biến nhất thường được tìm thấy là khoảng 1.2mm - 3.5mm (thép hộp đen) hoặc lên đến 4mm, 5mm, 6mm (thép hộp mạ kẽm hoặc kết cấu). 

Các độ dày thông dụng:

  1. Thép hộp đen (đen/đen nhám): Thường có độ dày mỏng hơn, ví dụ: 1.2mm, 1.4mm, 2mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm.
  2. Thép hộp mạ kẽm (sáng bóng): Thường có độ dày phổ biến từ 1.4mm trở lên, các loại dày hơn như 4mm, 5mm, 6mm rất thông dụng cho kết cấu.
  3. Thép hộp loại dày (chịu lực): Có thể có các loại dày 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm để dùng cho các công trình kết cấu thép yêu cầu chịu lực cao. 

Lưu ý: Độ dày cụ thể còn phụ thuộc vào nhà sản xuất (trong nước hay nhập khẩu) và tiêu chuẩn sản xuất (JIS, ASTM, TCVN). 

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80X100X4MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X80X4MM

 THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80X100X4MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X80X4MM

Bảng quy cách, kích thước trọng lượng thép hộp chữ nhật 100x80x4lymm/100x80x4lymm

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80X100X4LY/MM MÁC Q355B/SS400/Q235B-THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X80X4LY/MM

Đặc điểm của sắt hộp 80x100x5lymm chữ nhật:

Kích thước: 

  1. Chiều cao: 100mm
  2. Chiều rộng: 80mm

Độ dày: 4ly/mm/li

Loại hộp: HỘP CHỮ NHẬT 80X100X4 / 100X80X4

Chất liệu: được tạo thành từ sự kết hợp của sắt và cacbon. Thép hộp 80x100x4ly được phân loại thành:

  1. Thép hộp đen 80x100x4ly/mm: Là loại thép cơ bản, thường có màu đen đặc trưng.
  2. Thép hộp mạ kẽm 80x100x4ly/mm: Có một lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và gỉ sét, đặc biệt phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt như gần biển.

Thép hộp 80x100x4 có nhiều mác thép khác nhau, phổ biến

Thép hộp 80x100x4mm (hoặc 100x80x4mm) với độ dày 4ly thuộc nhóm thép kết cấu chịu lực. Do yêu cầu kỹ thuật khác nhau của từng công trình, loại thép này được sản xuất với nhiều mác thép đa dạng.

Dưới đây là các mác thép phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam năm 2026:

1. Nhóm Mác Thép Carbon Thông Dụng (Phổ biến nhất)

Đây là nhóm mác thép có giá thành hợp lý, dễ gia công, cắt, hàn, phù hợp cho hầu hết các kết cấu dân dụng và nhà xưởng.

  1. SS400 (Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101): Là mác thép "quốc dân" tại Việt Nam. Độ dẻo cao, dễ uốn, được dùng làm khung kèo, xà gồ, chân đế máy.
  2. Q235 (Q235A, Q235B - Tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 700): Tương đương với SS400, thường xuất hiện ở các dòng thép hộp đen nhập khẩu. Q235B có tính hàn và độ bền ổn định.
  3. A36 (Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A36): Thường dùng trong chế tạo chi tiết máy và các kết cấu yêu cầu kiểm soát thành phần hóa học chặt chẽ theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ.

2. Nhóm Mác Thép Cường Độ Cao (High Strength)

Dành cho các công trình yêu cầu khả năng chịu tải cực lớn, giúp giảm trọng lượng khung thép mà vẫn đảm bảo an toàn.

  1. Q345 / Q355 (Q355B, Q355D - Tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 1591): Có giới hạn chảy lên tới 355 MPa (cao hơn khoảng 50% so với SS400). Rất phổ biến cho nhà cao tầng, cầu đường và khung gầm xe tải nặng.
  2. S355 (S355JR, S355J2H - Tiêu chuẩn Châu Âu EN 10025/10219): Thường là hàng nhập khẩu cao cấp, chịu được va đập và làm việc tốt trong môi trường khắc nghiệt.

3. Nhóm Mác Thép Ống Kết Cấu (Structural Steel)

  1. A500 (Grade A, B, C - Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500): Đây là tiêu chuẩn chuyên biệt cho thép hộp kết cấu. Mác A500 Grade B là loại phổ biến nhất, dùng cho các kết cấu hàn, tán đinh hoặc bắt vít phức tạp.

Lưu ý

  1. Mác thép có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng.
  2. Để biết chính xác mác thép, bạn nên kiểm tra thông tin được ghi trên sản phẩm hoặc liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp ALPHA STEEL: 0907315999

Xuất xứ thép hộp 80x100x4lymm /100x80x4lymm

Thép hộp 80x100x4mm (hoặc 100x80x4mm) tại Việt Nam năm 2026 có nguồn gốc xuất xứ từ hai nguồn chính: nhập khẩu (chiếm đa số cho các mác thép đặc chủng) và sản xuất nội địa. 

1. Nguồn gốc nhập khẩu (Chủ yếu)

Do quy cách độ dày lớn (4ly), loại thép này thường được nhập khẩu từ các quốc gia có nền công nghiệp thép phát triển mạnh để đảm bảo tiêu chuẩn cơ lý tính khắt khe: 

  1. Trung Quốc: Là nguồn cung lớn nhất với các mác thép phổ biến như Q235B, Q345B.
  2. Nhật Bản: Thường tuân theo tiêu chuẩn JIS G3101 (SS400), được đánh giá cao về độ chính xác và bề mặt nhẵn phẳng.
  3. Hàn Quốc & Đài Loan: Nguồn hàng từ các nhà máy như Posco, Hyundai Steel cung cấp các dòng thép hộp chất lượng cao.
  4. Nga & EU: Chủ yếu phục vụ các dự án yêu cầu mác thép cường độ cao hoặc tiêu chuẩn đặc thù như ASTM, GOST. 

2. Nguồn gốc sản xuất nội địa

Một số nhà máy lớn tại Việt Nam cũng sản xuất quy cách này hoặc cung ứng thông qua các đơn vị nhập khẩu lớn: 

  1. Hòa Phát, VinaOne, Sun Steel, Nippon Steel (Việt Nam): Đây là các thương hiệu nội địa có khả năng sản xuất hoặc phân phối thép hộp chữ nhật quy cách lớn.
  2. Nhà cung cấp uy tín: Tại khu vực Bình Dương và miền Nam, các đơn vị như Thép ALPHA, Thép Đại Phúc Vinh  là những đầu mối nhập khẩu và phân phối chính dòng thép này. 

3. Tiêu chuẩn và chứng từ kèm theo

Mọi sản phẩm thép hộp 80x100x4mm chính quy đều phải đi kèm các giấy tờ xác minh nguồn gốc: 

  1. Chứng chỉ CO (Certificate of Origin): Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa.
  2. Chứng chỉ CQ (Certificate of Quality): Chứng nhận chất lượng sản phẩm từ nhà sản xuất.
  3. Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A500, JIS G3101, EN 10025, GB/T 700. 
  4. Thông số trọng lượng tiêu chuẩn: Khoảng 74.88 kg/cây 6 mét (dung sai cho phép ± 2-5% tùy nhà máy). 

Giá thép hộp 80×100x4ly/mm (tham khảo) đen hiện nay dao động từ 16.000 – 22.000 (đ/kg)- Giá thường được báo theo đơn vị VNĐ/kg hoặc VNĐ/cây.

  1. Kích thước: 80mm x 100mm.
  2. Độ dày: 4.0 mm (ly).
  3. Chiều dài: 6 mét/cây.
  4. Trọng lượng tiêu chuẩn: Khoảng 12.44 kg/mét (tương đương ~74.88 kg/cây 6 mét).
  5. Dung sai: ± 5% tùy nhà máy sản xuất.

Loại thép hộp

Mác thép phổ biến

Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)

Thép hộp đen

SS400 / Q235B

16.800 – 18.500

Thép hộp mạ kẽm

SS400 / Q235B

19.500 – 21.500

Thép cường độ cao

Q355B / S355JR

18.000 – 20.500

Lưu ý quan trọng:

  1. Giá trên chỉ là giá tham khảo và không cố định.
  2. Giá có thể thay đổi ngay lập tức dựa trên thị trường sắt thép thế giới, giá phế liệu và chi phí vận chuyển.
  3. Khi mua hàng, hãy yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO/CQ để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ. 

Các thành phần có trong thép hộp 80x100x4

Thép hộp 80x100x4mm (hoặc 100x80x4mm) bao gồm các thành phần về hóa học, đặc tính cơ lý và cấu tạo vật lý. Vì đây là thép có độ dày lớn (4ly), các thành phần này được quy định nghiêm ngặt theo các mác thép phổ biến như SS400, Q235B hoặc Q355B.

Dưới đây là chi tiết các thành phần cấu thành sản phẩm:

1. Thành phần hóa học (Nguyên tố cấu tạo)

Đây là các thành phần bên trong phôi thép, quyết định khả năng hàn, độ cứng và độ bền của thép hộp:

Nguyên tố

Mác SS400 / Q235B (Thông dụng)

Mác Q355B (Cường độ cao)

Cacbon (C)

0.17% – 0.22% (quyết định độ cứng)

≤ 0.24%

Mangan (Mn)

0.30% – 0.70% (tăng độ bền)

≤ 1.70% (giúp chịu lực tốt hơn)

Silic (Si)

≤ 0.35%

≤ 0.55%

Photpho (P)

≤ 0.045% (tạp chất gây giòn)

≤ 0.035%

Lưu huỳnh (S)

≤ 0.045%

≤ 0.035%

2. Đặc tính cơ lý (Chỉ số chịu lực)

Dựa trên thành phần hóa học, thép hộp 80x100x4 đạt được các chỉ số vật lý giúp tính toán tải trọng công trình:

  1. Giới hạn chảy (Yield Strength): Từ 235 MPa đến 355 MPa. Đây là mức áp lực tối đa thép chịu được trước khi bị biến dạng vĩnh viễn.
  2. Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): Từ 400 MPa đến 630 MPa. Là mức áp lực tối đa trước khi thép bị đứt gãy.
  3. Độ dãn dài (Elongation): Khoảng 21% - 26%, cho phép thép có độ dẻo để uốn nắn hoặc chịu được chấn động mà không bị nứt.

3. Cấu tạo vật lý và Bề mặt

Lõi thép: Được làm từ thép tấm cán nóng (hot rolled) hoặc cán nguội (cold rolled) uốn thành hình chữ nhật và hàn cao tần dọc thân ống.

Bề mặt phủ:

  1. Thép đen: Có lớp oxit sắt màu xanh đen bảo vệ tự nhiên.
  2. Thép mạ kẽm: Được phủ thêm lớp Kẽm (Zn) bên ngoài để chống oxy hóa, gỉ sét trong môi trường ẩm ướt hoặc gần biển.

Khi mua thép hộp 4ly tại các kho lớn như Thép ALPHA hay Thép Đại Phúc Vinh, bạn nên yêu cầu Chứng chỉ CQ. Tài liệu này liệt kê chi tiết tỷ lệ các nguyên tố hóa học và kết quả kiểm tra kéo/uốn thực tế của chính lô hàng đó để đảm bảo an toàn kỹ thuật cho công trình.

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP HỘP 80x100x4mm

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: satthepalpha@gmail.com        Mã số thuế: 3702703390

Hotline: 0907315999 ( BÁO GIÁ NHANH)

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline