THÉP HỘP VUÔNG 140X140 / THÉP HỘP 140X140
Thép hộp vuông 140×140 có 2 loại phổ biến nhất đó chính là thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp vuông đen. Về mặt cấu tạo bên ngoài thì hai loại thép hộp vuông này tương đối giống nhau. Nhưng khác nhau về màu sắc sản phẩm cũng như tính chất hóa học. Do vậy tùy vào từng công trình mà khách hàng nên chọn cho mình loại sản phẩm thép hộp vuông phù hợp nhất. Ưu điểm của hai sản phẩm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm là có khả năng chịu lực rất tốt, bền vững, dễ thi công và lắp đặt.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép hộp vuông 140×140 Hòa Phát
Tiêu Chuẩn sản xuất: ASTM, tiêu chuẩn JIS, EN, GOST, tiêu chuẩn DIN…
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
Độ dày: 2.5mm 3mm 4mm 4.5mm 5mm 6mm 8mm 9mm 10mm 12mm / 2.5ly 3ly 4ly 4.5ly 5ly 6ly 8ly 9ly 10ly 12ly.
Độ dài: 6-9-12m.
Xuất xứ: Việt Nam
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP VUÔNG 140X140 HÒA PHÁT
Giá thép hộp vuông 140x140 dày 2.5mm 3mm 4mm 4.5mm 5mm 6mm 8mm 9mm 10mm 12mm / Giá thép hộp vuông 140x140 dày 2.5ly 3ly 4ly 4.5ly 5ly 6ly 8ly 9ly 10ly 12ly.
THÉP HỘP VUÔNG 140X140 do ALPHA STEEL cung cấp có các độ dày: THÉP HỘP 140X140X2.5LY, THÉP HỘP 140X140X3LY, THÉP HỘP 140X140X3.5LY, THÉP HỘP 140X140X4LY, THÉP HỘP 140X140X4.5LY, THÉP HỘP 140X140X5LY, THÉP HỘP 140X140X6LY, THÉP HỘP 140X140X8LY, THÉP HỘP 140X140X10LY, THÉP HỘP 140X140X12LY, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%. Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam, Hàn Quốc..
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 140X140:
- THÉP HỘP 140X140 DÀY 2.5LY 3LY 3.5LY 4LY 4.5LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY TIÊU CHUẨN Q235:
Thép Q235 tương đương với Q235A, Q235B, Q235C, Q235D
Steel Grade |
Quality Grade |
C % (≤) |
Si % (≤) |
Mn (≤) |
P (≤) |
S (≤) |
Q235 |
Q235A |
0.22 |
0.35 |
1.4 |
0.045 |
0.05 |
Q235B |
0.2 |
0.35 |
1.4 |
0.045 |
0.045 |
|
Q235C |
0.17 |
0.35 |
1.4 |
0.04 |
0.04 |
|
Q235D |
0.17 |
0.35 |
1.4 |
0.035 |
0.035 |
Cơ tính:
Grade |
Yield Strength |
Tensile Strength |
Elongation % |
Q235 Steel |
235 Mpa |
370-500 Mpa |
26 |
Test Sample:16mm steel bar, (Mpa=N/mm2) |
THÉP HỘP 140X140 DÀY 2.5LY 3LY 3.5LY 4LY 4.5LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY TIÊU CHUẨN SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
|
SS400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép |
Yield Strength min. |
Sức căng |
Độ giãn dài min. |
|||
(Mpa) |
MPa |
% |
||||
Độ dày <16 mm |
Độ dày ≥16mm |
|
Độ dày <5mm |
Độ dày 5-16mm |
Độ dày ≥16mm |
|
SS400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
THÉP HỘP 140X140 DÀY 2.5LY 3LY 3.5LY 4LY 4.5LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép, độ dày, xuất xứ mà THÉP HỘP 140X140 DÀY 2.5LY/3LY/3.5LY/4LY/4.5LY/5LY/6LY/8LY/10LY/12LY3 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng. Công ty chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ chi tiết liên quan đến đơn hàng. Vui lòng liên hệ 0937682789/0907315999
Ứng dụng của thép hộp vuông 140×140
– Thép hộp vuông 140×140 là loại thép hộp cỡ lớn nên được ứng dụng trong công nghiệp xây dựng, cơ khí, chế tạo máy, thành phần cấu trúc hỗ trợ tòa nhà,…
– Ngoài ra, thép hộp vuông 140×140 có độ bền cao nên được sử dụng rộng rãi làm nội thất, nhà xưởng, thùng xe, hàng rào,cửa nhà, các công trình xây dựng nhà tiền chế,….
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Mã số thuế: 3702703390
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)