THÉP HỘP VUÔNG 90X90X10
I. THÉP HỘP VUÔNG 90X90X10
Công Ty Thép ALPha cung cấp thép hộp 90x90x10: Thép hộp mạ kẽm 90x90x10, Thép hộp inox 90x90x10, thép hộp đen 90x90x10
- Trọng lượng thép hộp 90x90x10: 25.12 kg/ mét
- Độ dày 10mm/10ly
- Chiều dài: 6m-12m
Giá thép hộp vuông 90x90x10 có thể thay đổi tùy theo thời điểm và khu vực. Tính đến tháng 4 năm 2025, giá tham khảo khoảng 17.000 - 20.000 VNĐ/kg.
Thép hộp 90×90x10ly/mm/li có các mác thép như : CT3, JIS (SS400, SM490, SS490), EN BS (S235, S275, S355), GB (Q195, Q235, Q345) được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen,… hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc. Tất cả đều đạt tiêu chuẩn chất lượng như ATSM, GOST, BS, GB, JIS, EN, DIN,…. . Tất cả sản phẩm sắt thép mà ALPHA cung cấp, phân phối đến quý khách hàng đều có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. THÉP HỘP VUÔNG 90x90 Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét. Dung sai của thép hộp vuông 90x90x10 theo quy định của nhà máy sản xuất.
ĐỘ DÀY THÉP HỘP 90X90:
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Thép hộp 90x90x10mm Xuất xứ:
Thép hộp 90x90x10ly Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H,
II.THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP VUÔNG 90x90x10:
Thành phần hóa học thép hộp 90x90x10mm/ly mác thép ASTM A53/ ASTM A500
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||
C(max) |
Si(max) |
Mn(max) |
P(max) |
S(max) |
Ni( max) |
Cr( max |
Mo(max) |
|
ASTM 53 |
0.30 |
– |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.4 |
0.15 |
ASTM A500 |
0.26 |
– |
1.35 |
0.35 |
0.035 |
– |
– |
– |
Tiêu chuẩn cơ lý thép hộp vuông 90x90x10mm/ly mác thép ASTM A53/ ASTM A500
Mác thép |
Đặc tính cơ lý |
|||
Temp(0C) |
Giới hạn chảy YS(Mpa) |
Độ bền kéo TS(Mpa) |
Độ dãn dài EL(%) |
|
ASTM A53 |
250 |
350 |
28 |
|
ASTM A500 |
250 |
350 |
28 |
THÉP HỘP VUÔNG 90X90X10MM TIÊU CHUẨN EN10025 S355Jr:
Mác thép |
C% |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
N % |
Cu % |
S355JR |
0.270 |
0.600 |
1.700 |
0.045 |
0.045 |
0.014 |
0.060 |
THÉP HỘP VUÔNG 90X90X10MM TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà THÉP HỘP 90x90x10, THÉP HỘP VUÔNG 90x90x10 dày 10mm/10ly có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
III. BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP VUÔNG 90X90
Chiều dài tiêu chuẩn của 1 cây thép hộp vuông 90x90 là 6000mm. ( Dưới đây là bảng khối lượng được tính trên 1m chiều dài của thép hộp vuông 90x90 ứng với từng độ dầy cụ thể:)
THÉP HỘP VUÔNG 90x90 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp vuông 90x90x1.5 |
90 |
x |
90 |
x |
1.5 |
4.17 |
2 |
Thép hộp vuông 90x90x1.8 |
90 |
x |
90 |
x |
1.8 |
4.99 |
3 |
Thép hộp vuông 90x90x2 |
90 |
x |
90 |
x |
2 |
5.53 |
4 |
Thép hộp vuông 90x90x2.5 |
90 |
x |
90 |
x |
2.5 |
6.87 |
5 |
Thép hộp vuông 90x90x3 |
90 |
x |
90 |
x |
3 |
8.20 |
6 |
Thép hộp vuông 90x90x3.5 |
90 |
x |
90 |
x |
3.5 |
9.51 |
7 |
Thép hộp vuông 90x90x4 |
90 |
x |
90 |
x |
4 |
10.80 |
8 |
Thép hộp vuông 90x90x4.5 |
90 |
x |
90 |
x |
4.5 |
12.08 |
9 |
Thép hộp vuông 90x90x5 |
90 |
x |
90 |
x |
5 |
13.35 |
10 |
Thép hộp vuông 90x90x6 |
90 |
x |
90 |
x |
6 |
15.83 |
11 |
Thép hộp vuông 90x90x8 |
90 |
x |
90 |
x |
8 |
20.60 |
12 |
90 |
x |
90 |
x |
10 |
25.12 |
Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2%
Thép hộp 90x90x10 nhờ chịu lực tốt nên chúng đóng vai trò như một khung xương cho công trình và được sử dụng phổ biến bởi những lý do sau:
IV. CÔNG TY THÉP ALPHA CUNG CẤP CÁC LOẠI THÉO HỘP VUÔNG 90X90X10 NHƯ SAU:
*Thép hộp mạ kẽm 90x90x10
Thép hộp 90x90x10 mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài, giúp ngăn ngừa sự tác động của oxy và nước, từ đó giảm thiểu tình trạng gỉ sét. Lớp mạ kẽm này không chỉ nâng cao tính chống ăn mòn mà còn tăng độ bền cho thép trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt như vùng có độ ẩm cao, gần biển hay môi trường ngoài trời.
*Thép hộp inox 90x90x10
Thép hộp 90x90x10 inox là thép không gỉ với thành phần chính là hợp kim của sắt, crom và một số nguyên tố khác, mang lại tính năng chống oxy hóa và ăn mòn cực kỳ hiệu quả. Thép inox 90x90 có độ bền cao, tính thẩm mỹ vượt trội và khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao hoặc hóa chất.
*Thép hộp đen 90x90x10
Thép hộp 90x90x10 đen là loại thép hộp có màu đen tự nhiên do không qua quá trình mạ kẽm hay inox. Đây là loại thép phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi nhờ vào tính chịu lực cao và độ bền cơ học mạnh mẽ. Thép hộp đen có khả năng chịu lực tốt, dễ dàng gia công, hàn và có độ bám dính tốt khi sơn phủ.
Công ty TNHH ALPHA STEEL chuyên phân phối sỉ lẻ các loại sắt thép hộp vuông, hộp chữ nhật, thép ống, thép tấm, thép hình, ray tàu, xà cừ, đồng, nhôm…và đặc biệt là thép hộp 90×90.
Ngoài ra chúng tôi phân phối tất cả các sản phẩm thép hộp vuông của hòa phát thép hộp 400x400, 350×350, 300×300, 250×250, 200x200, 180x180, 175×175, 160x160, 150x150, 140x140, 125x125, 120x120, 100×100, 90×90, 80×80, 75×75, 70×70, 65x65, 60x60, 50×50, 40×40, 30×30, 25×25, 20x20, 16x16, 14x14, 10x10
Bạn có nhu cầu mua thép hộp 90×90x10ly, bạn cần báo giá thép hộp vuông 90×90x10mm mới nhất. Bạn cần tìm công ty cung cấp thép hộp 90×90 chất lượng, giá rẻ tại khu vực tphcm, các tỉnh Miền Nam và Toàn Quốc. Hãy xem thông tin dưới đây hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Mã số thuế: 3702703390
Hotline: 0907 315 999 ( BÁO GIÁ NHANH)
THÉP HỘP VUÔNG 90X90X10
Thép hộp vuông 90x90x10 dày 10mm/10ly