Thép láp C45 ( S45C) phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40

Thép láp C45 ( S45C) phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40

Thép láp C45 ( S45C) phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40

Thép Láp tròn đặc C45 ( S45C) phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36 thường được biết đến với độ bền kéo và độ cứng cao, là thép cacbon trung bình. Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp như chế tạo trục, bánh răng, bu lông, và các chi tiết máy khác. Khả năng gia công và hàn tốt cũng là một điểm mạnh.

Thép tròn đặc C45(S45C) là loại thép cacbon với hàm lượng cacbon nằm trong khoảng 0.44 – 0.48%. Cũng như thép tấm C45 thì thép tròn đặc C45 cũng có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng, va đập và tính đàn hồi tốt …

Tiêu chuẩn thép tròn đặc C45(S45C): JIS G4051 – C45, hoặc tiêu chuẩn ISO 10384.

Thép tròn đặc C45 còn có tên gọi khác ở thị trường Việt Nam là Thép láp tròn C45.

ALPHA STEEL cung cấp thép Thép tròn đặc C45, S45C-Thép láp tròn đặc C45, S45C liên hệ:0907315999

  • Thép láp C45 ( S45C) phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40
  • Liên hệ
  • 45
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép láp C45 ( S45C) phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40

Thép láp C45 là gì? Tại sao thép láp C45 phổ biến trong ngành đúc cơ khí?

Thép láp C45 là một loại thép hợp kim với hàm lượng cacbon cao, lên tới 0.45%. Ngoài ra trong thành phần có thêm các chất khác như: mangan, crom, silic, lưu huỳnh, phốt pho,…

Bảng hàm lượng thành phần các nguyên tố trong thép láp C45:

Hàm lượng các nguyên tố (%)

Cacbon

Silic

Mangan

Photpho

Lưu huỳnh

Crom

Niken

0.42 – 0.50

0.17 – 0.37

0.50 – 0.80

Tối đa 0.04

Tối đa 0.04

Tối đa 0.25

Tối đa 0.25

Hàm lượng cacbon trong thép ảnh hưởng đến độ cứng và cường lực kéo đứt của thép. Mangan là nguyên tố ảnh hưởng đến cơ tính, giúp nâng cao độ bền và độ cứng của thép bằng cách khử oxy hóa, ngăn việc hình thành sunfua sắt – nguyên nhân khiến thép nứt vỡ.

Độ cứng của thép C45 sau khi tôi ?

thép láp C45 có độ cứng tương đối cao, trong điều kiện nhiệt độ thường, độ cứng của thép C45 là 23 HRC. Thép có thể được tôi rem theo các phương pháp để tăng độ cứng hay đạt được độ cứng mong muốn. Sau khi nhiệt luyện, thép C45 có thể đạt được độ cứng khoảng 50 HRC.

Thép láp C45 ( S45C) phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40

Thép láp tròn đặc C45-S45C là thép có hàm lượng carbon trung bình không hợp kim

  • THÉP TRÒN ĐẶC C45 (S45C) phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40
  • LÁP TRÒN ĐẶC C45 (S45C) phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40

THÉP LÁP TRÒN ĐẶC C45 (S45C) phi 26, THÉP LÁP TRÒN ĐẶC C45 (S45C) phi 28, THÉP LÁP TRÒN ĐẶC C45 (S45C) phi 30, THÉP LÁP TRÒN ĐẶC C45 (S45C) phi 32, THÉP LÁP TRÒN ĐẶC C45 (S45C) phi 34, THÉP LÁP TRÒN ĐẶC C45 (S45C) phi 35, THÉP LÁP TRÒN ĐẶC C45 (S45C) phi 36, THÉP LÁP TRÒN ĐẶC C45 (S45C) phi 40 có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng. Có sức bền kéo 570 – 700 Mpa, độ cứng 170 -210 HB.

Thép láp tròn đặc C45 (S45C) thích hợp cho việc sản xuất bộ phận bánh răng, bulong, trục bánh xe, chìa khóa, đinh tán…

Kích thước lựa chọn C45: OD 8mm – 600mm

Thép tấm C45 độ dày 10mm – 1500mm x rộng 200mm – 3000mm x dài 6000mm

Thép thanh : 200mm – 1000mm

Thép vuông đặc : 20mm-800mm

Lục giác Bề mặt hoàn thiện: đen, trắng bóng

1. Thép láp tròn đặc S45C/C45 phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40 là gì?

Thép láp tròn đặc S45C-C45 phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40 hay còn có cách gọi thông dụng khác là thép tròn trơn. Đây là một dạng hợp kim sự hàm lượng cacbon cao lên tới 0,45%. Không những thế, trong sản phẩm này còn chưa các loại tạp chất khác như silic, lưu huỳnh, mangan,crom…. Gia tăng độ cứng và độ mềm dẻo nên rất thích hợp trong việc chế tạo khuôn mẫu. 

Chính vì những ưu điểm trên mà sản phẩm này rất thích hợp để ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo máy móc, tạo nên các phụ tùng có khả năng chịu tải trọng cao và chống va đập mạnh.

Lý giải về C45 có nghĩa là: Chữ c là một dạng ký hiệu về 1 nguyên tố có trong thép là cacbon, còn con số 45 có nghĩa là hàm lượng của thành phần cacbon chứa trong thép là 0,45%.

Thành phần có chứa trong thép là một trong những yếu tố ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng của thép tròn trơn. Do đó, những người công nhân chế tạo thép sẽ phải tuân thủ nghiêm ngặt về mức độ hàm lượng nguyên tố nhằm đảm bảo tối đa về mặt chất lượng khi thành phẩm được tạo ra. Sau đây là tổng hợp thành phần hóa học có trong thép tròn đặc c45 như sau: 

Mác thép

Hàm lượng của các nguyên tố, %

cacbon

silic

mangan

Photpho

lưu huỳnh

crom

niken

Không lớn hơn

C45

0.42 – 0.50

0.16 – 0.36

0.50 – 0.80

0.040

0.040

0.25

0.25

Dựa trên tiêu chuẩn TCVN 1766-75, thép tròn đặc C45-S45C là loại thép đạt chất lượng cao về mặt cấu tạo, hết sức bền bỉ, đủ kéo phù hợp, mức độ dẻo dai phù hợp. 

Mác thép C45 được biết đến là một trong số các loại mác thép mang lại tính ứng dụng hết sức rộng rãi trong lĩnh vực cơ khí và xây dựng. Sử dụng phổ biến để tạo ra ty ren, bánh đà, bulong ốc vít. Hàm lượng của thành phần mangan có chăng thép là thứ có khả năng chống oxy hóa cực tốt, ngăn ngừa sự hình thành của chất sunfat sắt, giúp cho tiếp không bị nứt vỡ.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP LÁP TRÒN ĐẶC S45C-C45 phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

ĐVT

 KL/Cây 

Đơn giá

Vnđ/kg

Thép Láp Tròn Đặc phi 14

Ø

14

x

6000

mm

Cây

              7.25

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 15

Ø

15

x

6000

mm

Cây

              8.32

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 16

Ø

16

x

6000

mm

Cây

              9.47

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 18

Ø

18

x

6000

mm

Cây

            11.99

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 20

Ø

20

x

6000

mm

Cây

            14.80

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 22

Ø

22

x

6000

mm

Cây

            17.90

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 24

Ø

24

x

6000

mm

Cây

            21.31

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 25

Ø

25

x

6000

mm

Cây

            23.12

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 26

Ø

26

x

6000

mm

Cây

            25.01

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 27

Ø

27

x

6000

mm

Cây

            26.97

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 28

Ø

28

x

6000

mm

Cây

            29.00

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 30

Ø

30

x

6000

mm

Cây

            33.29

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 32

Ø

32

x

6000

mm

Cây

            37.88

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 34

Ø

34

x

6000

mm

Cây

            42.76

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 35

Ø

35

x

6000

mm

Cây

            45.32

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 36

Ø

36

x

6000

mm

Cây

            47.94

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 38

Ø

38

x

6000

mm

Cây

            53.42

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 40

Ø

40

x

6000

mm

Cây

            59.19

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 42

Ø

42

x

6000

mm

Cây

            65.25

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 44

Ø

44

x

6000

mm

Cây

            71.62

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 45

Ø

45

x

6000

mm

Cây

            74.91

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 46

Ø

46

x

6000

mm

Cây

            78.28

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 48

Ø

48

x

6000

mm

Cây

            85.23

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 50

Ø

50

x

6000

mm

Cây

            92.48

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 52

Ø

52

x

6000

mm

Cây

          100.03

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 55

Ø

55

x

6000

mm

Cây

          111.90

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 56

Ø

56

x

6000

mm

Cây

          116.01

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 58

Ø

58

x

6000

mm

Cây

          124.44

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 60

Ø

60

x

6000

mm

Cây

          133.17

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 62

Ø

62

x

6000

mm

Cây

          142.20

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 65

Ø

65

x

6000

mm

Cây

          156.29

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 70

Ø

70

x

6000

mm

Cây

          181.26

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 75

Ø

75

x

6000

mm

Cây

          208.08

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 80

Ø

80

x

6000

mm

Cây

          236.75

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 85

Ø

85

x

6000

mm

Cây

          267.27

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 90

Ø

90

x

6000

mm

Cây

          299.64

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 95

Ø

95

x

6000

mm

Cây

          333.86

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 100

Ø

100

x

6000

mm

Cây

          369.92

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 105

Ø

105

x

6000

mm

Cây

          407.84

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 110

Ø

110

x

6000

mm

Cây

          447.61

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 115

Ø

115

x

6000

mm

Cây

          489.22

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 120

Ø

120

x

6000

mm

Cây

          532.69

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 125

Ø

125

x

6000

mm

Cây

          578.01

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 130

Ø

130

x

6000

mm

Cây

          625.17

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 135

Ø

135

x

6000

mm

Cây

          674.19

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 140

Ø

140

x

6000

mm

Cây

          725.05

19.100

2. Thép C45 (S45C) có độ cứng bao nhiêu? Đặc điểm cơ tính của thép C45/S45C phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40

Đối với điều kiện môi trường có nhiệt độ bình thường, mức độ kém của thép C45-S45C sẽ rơi vào khoảng 23 HRC. Đây được đánh giá là một mức độ cứng tương đối cao của thép c45. 

Các nhà máy sẽ thường áp dụng nhiều phương pháp tôi, ram cải thiện độ cứng cho loại thép này. Tùy theo mức độ cứng cần dùng, các nhà sản xuất có thể vận dụng theo phương pháp tôi dầu, tôi cao tần, tôi nước. Sau khi thông qua quá trình nhiệt luyện, mức độ cứng cáp của thép C45 sẽ được tăng lên và rơi vào khoảng 50 HRC. 

3. Đặc điểm cơ tính của thép láp tròn đặc C45 (S45C) phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40

Chỉ số cấp bền của thép C45

Mác thép

Tiêu chuẩn

Độ bền đứt
σb (Mpa)

Độ bền đứt
σc (Mpa)

Độ giãn dài tương đối
δ (%)

Độ cứng
HRC

C45

TCVN 1766-75

610

360

16

23

Đặc điểm cơ tính của thép

Mác thép

Giới hạn chảy (sch)

Độ bền kéo (sb)

Độ dãn dài tương đối (d5)

Độ thắt tương đối (y)

Độ dai va đập, kG (m/cm2)

Độ cứng sau thường hóa (HB)

Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao (HB)

kG/mm2

%

 

 

 

 

 

Không nhỏ hơn

C45

36

61

16

40

5

≤ 229

≤ 197

4. Ứng dụng và ưu điểm của thép láp tròn đặc C45 (S45C) phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40 là gì?

Là một trong những nguyên vật liệu phổ biến và có nhiều ưu điểm, nên thép C45 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Cụ thể:

Trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, nhờ có độ cứng và độ bền tốt cho nên thép C45 dùng để chế tạo các chi tiết máy yêu cầu chịu được tải trọng cao như trục bánh răng hay đinh ốc, các chi tiết chuyển động, các chi tiết máy qua ren dập nóng hay trục piton. Thép C45 còn phù hợp  để sử dụng trong việc chế tạo vỏ khuôn, ốc vít, dao.

Trong lĩnh vực xây dựng thép C45 được sử dựng nhiều để làm cầu đường, khung thép vì nhờ vào đặc tính cứng cáp của nó.

5. Ưu điểm của thép láp tròn đặc C45/S45C phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 40 là gì?

Nhờ có độ bền kéo 570-690 Mpa, thép tròn đặc C45 sở hữu khả năng chống bào mòn, chống oxy hóa cực tốt, đồng thời nó còn có khả năng chịu được mức tải trọng cao, khả năng đàn hồi tuyệt vời, bởi vì sở hữu độ bền kéo cao cùng với giới hạn chảy lớn do đó

Do có độ bền kéo 570-690 Mpa, thép C45 có khả năng chống bào mòn, chống tốt và chịu được tải trọng cao thép C45 có khả năng chịu được lực va đập rất lớn.

Sức bền kéo cao khiến cho thép c45 dễ dàng hơn trong việc nhiệt luyện, khuôn mẫu, chế tạo các linh kiện máy móc, đặc biệt nhất là có mức giá thành tương đối thấp hơn so với một số sản phẩm thép khác trên thị trường.

Mua thép tròn C45-S45C ở đâu uy tín?

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL rất tự hào là một đơn vị chuyên cung cấp đa dạng các mặt hàng sắt thép, trong đó có thép tròn đặc c45 hết sức uy tín với hàng hóa đặt chất lượng tốt nhất trên thị trường.

Với mục tiêu luôn hướng tới của chúng tôi là cung cấp đến khách hàng các sản phẩm tốt nhất dựa trên các loại khoa học kỹ thuật vô cùng hiện đại, chất lượng dịch vụ chuyên nghiệp và có mức giá cạnh tranh.

ALPHA STEEL luôn sở hữu một đội ngũ chuyên viên được đào tạo chuyên sâu, hết sức nhiệt tình, hệ thống kho bãi chứa hàng hết sức rộng lớn, khả năng vận chuyển linh hoạt đảm bảo cấp tốc giao hàng tới mọi nơi trong thời gian sớm nhất, đúng số lượng, và chất lượng.

Nếu bạn đang tìm hiểu và có nhu cầu mua thép tròn đặc C45 thì có thể liên hệ trực tiếp tới Công ty THÉP ALPHA để có được những thông tin tư vấn một cách chi tiết nhất.

–  Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
–  Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
–  Phương thức vận chuyển : Dựa vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.

Ngoài ra Công ty TNHH ALPHA STEEL còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP ỐNG ĐÚC, THÉP ỐNG HÀN, INOX, THÉP TRÒN ĐẶC, THÉP LỤC GIÁC, THÉP VUÔNG ĐẶC...

MỌI THÔNG TIN MUA THÉP LÁP TRÒN ĐẶC CARBON C45-S45C VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0937 682 789 / 0907 315 999

Email: satthepalpha@gmail.com

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline