Thép láp tròn C45 (S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160
BẢNG BÁO GIÁ THÉP LÁP TRÒN ĐẶC S45C-C45 phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160
Tên vật tư |
Quy cách(mm) |
Trọng lượng |
Đơn giá (Vnđ/kg) |
Thép Láp Tròn Đặc phi 14 |
Ø14*6000 |
7.25 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 15 |
Ø15*6000 |
8.32 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 16 |
Ø16*6000 |
9.47 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 18 |
Ø18*6000 |
11.99 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 20 |
Ø20*6000 |
14.80 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 22 |
Ø22*6000 |
17.90 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 24 |
Ø24*6000 |
21.31 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 25 |
Ø25*6000 |
23.12 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 26 |
Ø26*6000 |
25.01 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 27 |
Ø27*6000 |
26.97 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 28 |
Ø28*6000 |
29.00 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 30 |
Ø30*6000 |
33.29 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 32 |
Ø32*6000 |
37.88 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 34 |
Ø34*6000 |
42.76 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 35 |
Ø35*6000 |
45.32 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 36 |
Ø36*6000 |
47.94 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 38 |
Ø38*6000 |
53.42 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 40 |
Ø40*6000 |
59.19 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 42 |
Ø42*6000 |
65.25 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 44 |
Ø44*6000 |
71.62 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 45 |
Ø45*6000 |
74.91 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 46 |
Ø46*6000 |
78.28 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 48 |
Ø48*6000 |
85.23 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 50 |
Ø50*6000 |
82.48 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 52 |
Ø52*6000 |
100.03 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 55 |
Ø55*6000 |
111.90 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 56 |
Ø56*6000 |
116.01 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 58 |
Ø58*6000 |
124.44 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 60 |
Ø60*6000 |
133.17 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 62 |
Ø62*6000 |
142.22 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 65 |
Ø65*6000 |
156.29 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 70 |
Ø70*6000 |
181.26 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 75 |
Ø75*6000 |
208.08 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 80 |
Ø80*6000 |
236.75 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 85 |
Ø85*6000 |
267.27 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 90 |
Ø90*6000 |
299.64 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 95 |
Ø95*6000 |
333.86 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 100 |
Ø100*6000 |
369.92 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 105 |
Ø105*6000 |
407.84 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 110 |
Ø110*6000 |
447.61 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 115 |
Ø115*6000 |
489.22 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 120 |
Ø120*6000 |
532.69 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 125 |
Ø125*6000 |
578.01 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 130 |
Ø130*6000 |
625.17 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 135 |
Ø135*6000 |
674.19 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 140 |
Ø140*6000 |
725.05 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 145 |
Ø145*6000 |
777.76 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 150 |
Ø150*6000 |
832.33 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 155 |
Ø155*6000 |
888.74 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 160 |
Ø160*6000 |
947.00 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 165 |
Ø165*6000 |
1.007.12 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 170 |
Ø170*6000 |
1069.08 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 175 |
Ø175*6000 |
1132.89 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 180 |
Ø180*6000 |
1198.55 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 185 |
Ø185*6000 |
1266.06 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 190 |
Ø190*6000 |
1335.42 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 195 |
Ø195*6000 |
1406.63 |
19.100 |
Thép Láp Tròn Đặc phi 200 |
Ø200*6000 |
1479.69 |
19.100 |
Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160 là gì?
Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160 là một loại thép hợp kim với hàm lượng cacbon khoảng 0,45%, và nó chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và xây dựng. Dưới đây là một số đặc điểm chính của thép C45:
Kí hiệu C45 thường được hiểu là chữ “C” đại diện cho Carbon và con số “45” thể hiện hàm lượng carbon chiếm 0,45% trong thép.
Thành Phần Của Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160
Thành phần hóa học của thép C45 cụ thể như sau:
Các thành phần trên đều đóng vai trò quan trọng trong xác định các tính chất cơ học và chịu nhiệt của thép C45. Chúng tạo ra sự kết hợp phù hợp để đáp ứng yêu cầu của nhiều ứng dụng cơ khí và xây dựng.
Thông Số Kỹ Thuật Và Độ Cứng Của Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật và độ cứng của thép C45 theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75:
Những thông số này cung cấp thông tin chi tiết về khả năng chịu lực, độ dẻo và độ bền của thép C45 trong điều kiện sử dụng thường ngày.
Ưu Điểm Của Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160
Ưu điểm của thép C45 bao gồm:
Ứng Dụng Của Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160
Thép C45, nhờ vào các đặc tính vượt trội của nó, có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp cơ khí và xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép C45 ALPHA STEEL cung cấp:
Những ứng dụng này chỉ là một số ví dụ và có thể có nhiều ứng dụng khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ngành công nghiệp và ứng dụng cụ thể.
MỌI THÔNG TIN MUA THÉP LÁP TRÒN ĐẶC CARBON C45-S45C VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0937 682 789 / 0907 315 999
Email: satthepalpha@gmail.com