Thép láp tròn C45 (S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160

Thép láp tròn C45 (S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160

Thép láp tròn C45 (S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160

ALPHA STEEL cung cấp Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160. Thép láp C45 là một loại thép hợp kim với hàm lượng cacbon cao, lên tới 0.45%. Ngoài ra trong thành phần có thêm các chất khác như: mangan, crom, silic, lưu huỳnh, phốt pho,…thép láp C45 phổ biến trong ngành đúc cơ khí.

Độ cứng của thép C45 sau khi tôi ?

thép láp C45 có độ cứng tương đối cao, trong điều kiện nhiệt độ thường, độ cứng của thép C45 là 23 HRC. Thép có thể được tôi rem theo các phương pháp để tăng độ cứng hay đạt được độ cứng mong muốn. Sau khi nhiệt luyện, thép C45 có thể đạt được độ cứng khoảng 50 HRC.

  • Thép láp tròn C45 (S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160
  • Liên hệ
  • 48
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

BẢNG BÁO GIÁ THÉP LÁP TRÒN ĐẶC S45C-C45 phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160

Tên vật tư

Quy cách(mm)

Trọng lượng
(kg/cây 6m)

Đơn giá

(Vnđ/kg)

Thép Láp Tròn Đặc phi 14

Ø14*6000

7.25

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 15

Ø15*6000

8.32

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 16

Ø16*6000

9.47

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 18

Ø18*6000

11.99

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 20

Ø20*6000

14.80

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 22

Ø22*6000

17.90

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 24

Ø24*6000

21.31

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 25

Ø25*6000

23.12

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 26

Ø26*6000

25.01

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 27

Ø27*6000

26.97

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 28

Ø28*6000

29.00

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 30

Ø30*6000

33.29

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 32

Ø32*6000

37.88

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 34

Ø34*6000

42.76

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 35

Ø35*6000

45.32

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 36

Ø36*6000

47.94

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 38

Ø38*6000

53.42

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 40

Ø40*6000

59.19

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 42

Ø42*6000

65.25

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 44

Ø44*6000

71.62

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 45

Ø45*6000

74.91

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 46

Ø46*6000

78.28

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 48

Ø48*6000

85.23

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 50

Ø50*6000

82.48

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 52

Ø52*6000

100.03

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 55

Ø55*6000

111.90

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 56

Ø56*6000

116.01

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 58

Ø58*6000

124.44

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 60

Ø60*6000

133.17

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 62

Ø62*6000

142.22

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 65

Ø65*6000

156.29

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 70

Ø70*6000

181.26

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 75

Ø75*6000

208.08

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 80

Ø80*6000

236.75

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 85

Ø85*6000

267.27

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 90

Ø90*6000

299.64

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 95

Ø95*6000

333.86

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 100

Ø100*6000

369.92

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 105

Ø105*6000

407.84

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 110

Ø110*6000

447.61

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 115

Ø115*6000

489.22

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 120

Ø120*6000

532.69

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 125

Ø125*6000

578.01

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 130

Ø130*6000

625.17

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 135

Ø135*6000

674.19

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 140

Ø140*6000

725.05

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 145

Ø145*6000

777.76

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 150

Ø150*6000

832.33

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 155

Ø155*6000

888.74

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 160

Ø160*6000

947.00

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 165

Ø165*6000

1.007.12

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 170

Ø170*6000

1069.08

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 175

Ø175*6000

1132.89

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 180

Ø180*6000

1198.55

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 185

Ø185*6000

1266.06

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 190

Ø190*6000

1335.42

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 195

Ø195*6000

1406.63

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 200

Ø200*6000

1479.69

19.100

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160 là gì?

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160 là một loại thép hợp kim với hàm lượng cacbon khoảng 0,45%, và nó chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và xây dựng. Dưới đây là một số đặc điểm chính của thép C45:

  • Hàm Lượng Cacbon: Thép C45 có hàm lượng cacbon chiếm khoảng 0,45%, điều này đặc trưng cho loại thép này và ảnh hưởng đến các tính chất cơ học của nó.
  • Độ cứng của thép C45 sau khi tôi: thép láp C45 có độ cứng tương đối cao, trong điều kiện nhiệt độ thường, độ cứng của thép C45 là 23 HRC. Thép có thể được tôi rem theo các phương pháp để tăng độ cứng hay đạt được độ cứng mong muốn. Sau khi nhiệt luyện, thép C45 có thể đạt được độ cứng khoảng 50 HRC.
  • Chịu Áp Lực Tốt: Với độ bền tốt, thép C45 thường được sử dụng trong việc chịu áp lực trong nhiều môi trường khác nhau.
  • Ứng Dụng Phổ Biến: Thép C45 thường được sử dụng cho việc đúc khuôn mẫu, sản xuất các sản phẩm cơ khí, và trong sản xuất các phụ kiện như bulong, ốc vít, ống nối, v.v.
  • Dạng Hình Đa Dạng: Thép C45 có thể có nhiều hình dạng khác nhau như khối, tấm, thanh tròn, thanh vuông, thanh lục giác để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Kí hiệu C45 thường được hiểu là chữ “C” đại diện cho Carbon và con số “45” thể hiện hàm lượng carbon chiếm 0,45% trong thép.

Thép láp tròn C45 (S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160

Thành Phần Của Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160

Thành phần hóa học của thép C45 cụ thể như sau:

  • Carbon (C): 0,42 – 0,5%
  • Silicon (Si): 0,16 – 0,36%
  • Mangan (Mn): 0,5 – 0,8%
  • Photpho (P): 0,04%
  • Lưu huỳnh (S): 0,04%
  • Crom (Cr): 0,025%
  • Niken (Ni): 0,025%

Các thành phần trên đều đóng vai trò quan trọng trong xác định các tính chất cơ học và chịu nhiệt của thép C45. Chúng tạo ra sự kết hợp phù hợp để đáp ứng yêu cầu của nhiều ứng dụng cơ khí và xây dựng.

Thông Số Kỹ Thuật Và Độ Cứng Của Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160

Dưới đây là một số thông số kỹ thuật và độ cứng của thép C45 theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75:

  • Tiêu chuẩn: TCVN 1766-75
  • Khối lượng riêng: Theo metric: 7.87 g/cc; Theo Imperial: 0.284 lb/in³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~ 1520°C
  • Giới hạn chảy (SCH): 36 kg/mm²
  • Độ bền kéo (σb): 61 kg/mm²
  • Độ dãn dài tương đối d5: 16%
  • Độ thắt tương đối y: 40
  • Độ dai va đập: 5 kg m/cm²
  • Độ cứng sau thường hóa: ≤ 229 HB
  • Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao: ≤ 197 HB
  • Độ bền đứt σb: 610 MPa
  • Độ bền đứt σb: 360 MPa
  • Độ giãn dài δ: 16%
  • Độ cứng HRC: 23

Những thông số này cung cấp thông tin chi tiết về khả năng chịu lực, độ dẻo và độ bền của thép C45 trong điều kiện sử dụng thường ngày.

Ưu Điểm Của Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160

Ưu điểm của thép C45 bao gồm:

  • Chịu nhiệt độ cao và áp lực lớn: Thép C45 có khả năng chịu nhiệt độ cao và áp lực lớn, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Độ bền và độ cứng cao: Thép C45 thường có độ bền và độ cứng cao, điều này giúp nó chịu được các tải trọng và áp lực trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
  • Tính đàn hồi tốt và khả năng chống va đập mạnh: Thép C45 có tính đàn hồi tốt, giúp nó chống lại sự biến dạng và giữ được hình dạng ban đầu. Nó cũng có khả năng chống va đập mạnh, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sức bền đặc biệt.
  • Chống ăn mòn và chống oxi hóa tốt: Thép C45 thường có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa tốt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
  • Sức bền kéo cao: Thép C45 có sức bền kéo cao, điều này làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các quy trình nhiệt luyện, tạo khuôn mẫu và chế tạo chi tiết máy móc.
  • Giá thành hợp lý: So với một số loại thép khác, thép C45 thường có giá thành rẻ hơn, điều này làm cho nó trở thành một vật liệu hấp dẫn trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Ứng Dụng Của Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160

Thép C45, nhờ vào các đặc tính vượt trội của nó, có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp cơ khí và xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép C45 ALPHA STEEL cung cấp:

  • Chi tiết máy: Thép C45 thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy như cán ren, bulong, bánh răng, bản mã, trục, liềm, dao và các thành phần khác trong các thiết bị máy móc.
  • Khung thép: Do tính chịu lực tốt, thép C45 thường được sử dụng để chế tạo khung thép trong xây dựng và ngành công nghiệp chế tạo.
  • Van công nghiệp: Một số loại van công nghiệp, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu sức bền và độ cứng cao, có thể được làm từ thép C45.
  • Đúc khuôn mẫu: Đối với quy trình đúc, thép C45 thường được sử dụng để chế tạo khuôn mẫu cho việc sản xuất các sản phẩm kim loại đúc.
  • Chi tiết xây dựng: Trong xây dựng, thép C45 có thể được sử dụng cho các chi tiết cấu trúc, ốp lát và các ứng dụng khác yêu cầu sức bền và độ cứng.
  • Công cụ cơ khí: Thép C45 cũng được sử dụng để làm các công cụ cơ khí như dao cắt, kềm, cặp, và các dụng cụ khác.

Những ứng dụng này chỉ là một số ví dụ và có thể có nhiều ứng dụng khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ngành công nghiệp và ứng dụng cụ thể.

MỌI THÔNG TIN MUA THÉP LÁP TRÒN ĐẶC CARBON C45-S45C VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0937 682 789 / 0907 315 999

Email: satthepalpha@gmail.com

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline