Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55

ALPHA STEEL cung cấp Thép láp tròn C45 (S45C) là loại thép carbon trung bình, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng cơ khí nhờ độ bền và khả năng gia công tốt. Các kích thước phi 42, 44, 45, 46, 48, 50, 52, 54 và 55 thường được chọn tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng dự án. Việc lựa chọn đúng kích thước thép C45 (S45C) giúp đảm bảo hiệu suất và độ bền cần thiết cho các chi tiết máy, trục, bánh răng và các bộ phận khác.

Tiêu chuẩn thép tròn đặc C45(S45C): JIS G4051 – C45, hoặc tiêu chuẩn ISO 10384.

Thép tròn đặc C45 còn có tên gọi khác ở thị trường Việt Nam là Thép láp tròn C45.

ALPHA STEEL cung cấp thép Thép tròn đặc C45, S45C-Thép láp tròn đặc C45, S45C liên hệ:0907315999
  • Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55
  • Liên hệ
  • 52
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép C45 hiện được sản xuất dưới 2 dạng: cây tròn đặc ( láp tròn)thép tấm. Tùy vào phương thức tôi ram mà thép C45 có độ cứng khác nhau. Một số dạng thép là thép C45 dạng bình thường, thép C45 dạng tôi dầu, thép C45 dạng tôi nước với sự khác nhau về độ cứng. 

Sau đây ALPHA STEEL cung cấp một số thông tin về Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55.

Thép láp C45 là gì? Tại sao thép láp C45 phổ biến trong ngành đúc cơ khí?

Thép láp C45 là một loại thép hợp kim với hàm lượng cacbon cao, lên tới 0.45%. Ngoài ra trong thành phần có thêm các chất khác như: mangan, crom, silic, lưu huỳnh, phốt pho,…

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55

Thép láp tròn C45 ( S45C) 

Bảng hàm lượng thành phần các nguyên tố trong thép láp C45 phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55:

Hàm lượng các nguyên tố (%)

Cacbon

Silic

Mangan

Photpho

Lưu huỳnh

Crom

Niken

0.42 – 0.50

0.17 – 0.37

0.50 – 0.80

Tối đa 0.04

Tối đa 0.04

Tối đa 0.25

Tối đa 0.25

Hàm lượng cacbon trong thép ảnh hưởng đến độ cứng và cường lực kéo đứt của thép. Mangan là nguyên tố ảnh hưởng đến cơ tính, giúp nâng cao độ bền và độ cứng của thép bằng cách khử oxy hóa, ngăn việc hình thành sunfua sắt – nguyên nhân khiến thép nứt vỡ.

Theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75, mác thép C45 là loại thép có chất lượng tốt, độ bền cao, độ kéo phù hợp.

Ký hiệu thép láp tròn C45-S45C phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55 ở một số nước khác, thép C45 sẽ có ký hiệu khác. 

Theo tiêu chuẩn Nga: ký hiệu xx. Trong đó xx là chỉ số phần vạn C. Ví dụ mác thép 45 có 0.45%C.

  • Theo tiêu chuẩn Mỹ: ký hiệu 10xx. Trong đó xx là chỉ số phần vạn C. Ví dụ mác 1045 có 0.45%C. 
  • Theo tiêu chuẩn Nhật: ký hiệu SxxC. Trong đó xx là các chỉ số phần vạn C. Ví mác S45C có 0.45%C.

Tính chất và ưu điểm của thép C45

Giới hạn bền thép láp tròn C45-S45C phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55

Tiêu chuẩn

Độ bền đứt σb (Mpa)

Độ bền đứt σc (Mpa)

Độ giãn dài tương đối δ (%)

Độ cứng HRC

TCVN

610

360

16 

23

Đặc điểm cơ tính thép láp tròn C45-S45C phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55 tại ALPHA STEEL

Giới hạn chảy (sch)

Độ bền kéo (sb)

Độ dãn dài tương đối (d5)

Độ thắt tương đối (y)

Độ dai va đập, kG (m/cm2)

Độ cứng sau thường hóa (HB)

Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao (HB)

kG/mm2

%

       

Tối thiểu

 

36

61

16

40

5

≤ 229

≤ 197

Nhìn chung, thép C45 có độ cứng tương đối cao. Như trên bảng, trong điều kiện nhiệt độ thường, độ cứng của thép C45 là 23 HRC. Thép có thể được tôi rem theo các phương pháp để tăng độ cứng hay đạt được độ cứng mong muốn. Sau khi nhiệt luyện, thép C45 có thể đạt được độ cứng khoảng 50 HRC. 

Thép C45 cũng có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa tốt, chịu tải trọng cao. Tính đàn hồi tốt, khả năng chịu va đập mạnh của thép C45 cũng được thể hiện qua độ bền kéo và giới hạn chảy cao.

Thép láp tròn C45-S45C phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55 dùng để làm gì trong thực tế?

Dựa trên những tính chất nổi bật của thép C45, không khó để trả lời tại sao thép C45 lại có tính ứng dụng cao trong ngành đúc cơ khí.

Thép C45 được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp bởi ưu điểm về độ bền, độ cứng.

Trong lĩnh vực xây dựng, thép C45 được dùng trong xây dựng cầu đường, khung thép,…

Trong lĩnh vực đúc, gia công cơ khí chế tạo, thép C45 dùng là vật liệu chế tạo ra các chi tiết máy chịu tải trọng, chịu mài mòn, chịu sự va đập cao. Ví dụ như trục bánh răng, đinh ốc, trục piston, trục cán, thép khuôn mẫu chế tạo, bánh đà… Ngoài ra, thép tròn C45 cũng được ứng dụng để chế tạo vỏ khuôn, mặt bích, bản mã,…

BẢNG BÁO GIÁ THÉP LÁP TRÒN ĐẶC S45C-C45 phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

ĐVT

 KL/Cây 

Đơn giá

Vnđ/kg

Thép Láp Tròn Đặc phi 20

Ø

20

x

6000

mm

Cây

            14.80

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 22

Ø

22

x

6000

mm

Cây

            17.90

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 24

Ø

24

x

6000

mm

Cây

            21.31

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 25

Ø

25

x

6000

mm

Cây

            23.12

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 26

Ø

26

x

6000

mm

Cây

            25.01

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 27

Ø

27

x

6000

mm

Cây

            26.97

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 28

Ø

28

x

6000

mm

Cây

            29.00

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 30

Ø

30

x

6000

mm

Cây

            33.29

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 32

Ø

32

x

6000

mm

Cây

            37.88

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 34

Ø

34

x

6000

mm

Cây

            42.76

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 35

Ø

35

x

6000

mm

Cây

            45.32

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 36

Ø

36

x

6000

mm

Cây

            47.94

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 38

Ø

38

x

6000

mm

Cây

            53.42

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 40

Ø

40

x

6000

mm

Cây

            59.19

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 42

Ø

42

x

6000

mm

Cây

            65.25

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 44

Ø

44

x

6000

mm

Cây

            71.62

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 45

Ø

45

x

6000

mm

Cây

            74.91

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 46

Ø

46

x

6000

mm

Cây

            78.28

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 48

Ø

48

x

6000

mm

Cây

            85.23

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 50

Ø

50

x

6000

mm

Cây

            92.48

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 52

Ø

52

x

6000

mm

Cây

          100.03

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 55

Ø

55

x

6000

mm

Cây

          111.90

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 56

Ø

56

x

6000

mm

Cây

          116.01

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 58

Ø

58

x

6000

mm

Cây

          124.44

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 60

Ø

60

x

6000

mm

Cây

          133.17

19.100

Mua thép láp tròn C45-S45C phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55 ở đâu uy tín?

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL rất tự hào là một đơn vị chuyên cung cấp đa dạng các mặt hàng sắt thép, trong đó có thép tròn đặc c45 hết sức uy tín với hàng hóa đặt chất lượng tốt nhất trên thị trường.

Với mục tiêu luôn hướng tới của chúng tôi là cung cấp đến khách hàng các sản phẩm tốt nhất dựa trên các loại khoa học kỹ thuật vô cùng hiện đại, chất lượng dịch vụ chuyên nghiệp và có mức giá cạnh tranh.

ALPHA STEEL luôn sở hữu một đội ngũ chuyên viên được đào tạo chuyên sâu, hết sức nhiệt tình, hệ thống kho bãi chứa hàng hết sức rộng lớn, khả năng vận chuyển linh hoạt đảm bảo cấp tốc giao hàng tới mọi nơi trong thời gian sớm nhất, đúng số lượng, và chất lượng.

Nếu bạn đang tìm hiểu và có nhu cầu mua thép tròn đặc C45 thì có thể liên hệ trực tiếp tới Công ty THÉP ALPHA để có được những thông tin tư vấn một cách chi tiết nhất.

–  Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
–  Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
–  Phương thức vận chuyển : Dựa vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.

Ngoài ra Công ty TNHH ALPHA STEEL còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP ỐNG ĐÚC, THÉP ỐNG HÀN, INOX, THÉP TRÒN ĐẶC, THÉP LỤC GIÁC, THÉP VUÔNG ĐẶC...

MỌI THÔNG TIN MUA THÉP LÁP TRÒN ĐẶC CARBON C45-S45C VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0937 682 789 / 0907 315 999

Email: satthepalpha@gmail.com

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline