Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110

ALPHA STEEL cung cấp Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110. Thép láp C45 là một loại thép hợp kim với hàm lượng cacbon cao, lên tới 0.45%. Ngoài ra trong thành phần có thêm các chất khác như: mangan, crom, silic, lưu huỳnh, phốt pho,…thép láp C45 phổ biến trong ngành đúc cơ khí.

Độ cứng của thép C45 sau khi tôi ?

thép láp C45 có độ cứng tương đối cao, trong điều kiện nhiệt độ thường, độ cứng của thép C45 là 23 HRC. Thép có thể được tôi rem theo các phương pháp để tăng độ cứng hay đạt được độ cứng mong muốn. Sau khi nhiệt luyện, thép C45 có thể đạt được độ cứng khoảng 50 HRC.

  • Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110
  • Liên hệ
  • 47
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

BẢNG BÁO GIÁ THÉP LÁP TRÒN ĐẶC S45C-C45 phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

ĐVT

 KL/Cây 

Đơn giá

Vnđ/kg

Thép Láp Tròn Đặc phi 18

Ø

18

x

6000

mm

Cây

            11.99

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 20

Ø

20

x

6000

mm

Cây

            14.80

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 22

Ø

22

x

6000

mm

Cây

            17.90

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 24

Ø

24

x

6000

mm

Cây

            21.31

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 25

Ø

25

x

6000

mm

Cây

            23.12

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 26

Ø

26

x

6000

mm

Cây

            25.01

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 27

Ø

27

x

6000

mm

Cây

            26.97

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 28

Ø

28

x

6000

mm

Cây

            29.00

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 30

Ø

30

x

6000

mm

Cây

            33.29

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 32

Ø

32

x

6000

mm

Cây

            37.88

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 34

Ø

34

x

6000

mm

Cây

            42.76

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 35

Ø

35

x

6000

mm

Cây

            45.32

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 36

Ø

36

x

6000

mm

Cây

            47.94

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 38

Ø

38

x

6000

mm

Cây

            53.42

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 40

Ø

40

x

6000

mm

Cây

            59.19

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 42

Ø

42

x

6000

mm

Cây

            65.25

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 44

Ø

44

x

6000

mm

Cây

            71.62

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 45

Ø

45

x

6000

mm

Cây

            74.91

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 46

Ø

46

x

6000

mm

Cây

            78.28

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 48

Ø

48

x

6000

mm

Cây

            85.23

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 50

Ø

50

x

6000

mm

Cây

            92.48

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 52

Ø

52

x

6000

mm

Cây

          100.03

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 55

Ø

55

x

6000

mm

Cây

          111.90

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 56

Ø

56

x

6000

mm

Cây

          116.01

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 58

Ø

58

x

6000

mm

Cây

          124.44

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 60

Ø

60

x

6000

mm

Cây

          133.17

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 62

Ø

62

x

6000

mm

Cây

          142.20

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 65

Ø

65

x

6000

mm

Cây

          156.29

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 70

Ø

70

x

6000

mm

Cây

          181.26

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 75

Ø

75

x

6000

mm

Cây

          208.08

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 80

Ø

80

x

6000

mm

Cây

          236.75

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 85

Ø

85

x

6000

mm

Cây

          267.27

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 90

Ø

90

x

6000

mm

Cây

          299.64

19.100

Thép Láp Tròn Đặc phi 95

Ø

95

x

6000

mm

Cây

          333.86

19.100

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110 là gì?

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110 là một loại thép hợp kim với hàm lượng cacbon khoảng 0,45%, và nó chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và xây dựng. Dưới đây là một số đặc điểm chính của thép C45:

  • Hàm Lượng Cacbon: Thép C45 có hàm lượng cacbon chiếm khoảng 0,45%, điều này đặc trưng cho loại thép này và ảnh hưởng đến các tính chất cơ học của nó.
  • Độ cứng của thép C45 sau khi tôi: thép láp C45 có độ cứng tương đối cao, trong điều kiện nhiệt độ thường, độ cứng của thép C45 là 23 HRC. Thép có thể được tôi rem theo các phương pháp để tăng độ cứng hay đạt được độ cứng mong muốn. Sau khi nhiệt luyện, thép C45 có thể đạt được độ cứng khoảng 50 HRC.
  • Chịu Áp Lực Tốt: Với độ bền tốt, thép C45 thường được sử dụng trong việc chịu áp lực trong nhiều môi trường khác nhau.
  • Ứng Dụng Phổ Biến: Thép C45 thường được sử dụng cho việc đúc khuôn mẫu, sản xuất các sản phẩm cơ khí, và trong sản xuất các phụ kiện như bulong, ốc vít, ống nối, v.v.
  • Dạng Hình Đa Dạng: Thép C45 có thể có nhiều hình dạng khác nhau như khối, tấm, thanh tròn, thanh vuông, thanh lục giác để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Kí hiệu C45 thường được hiểu là chữ “C” đại diện cho Carbon và con số “45” thể hiện hàm lượng carbon chiếm 0,45% trong thép.

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110

Thành Phần Của Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110

Thành phần hóa học của thép C45 cụ thể như sau:

  • Carbon (C): 0,42 – 0,5%
  • Silicon (Si): 0,16 – 0,36%
  • Mangan (Mn): 0,5 – 0,8%
  • Photpho (P): 0,04%
  • Lưu huỳnh (S): 0,04%
  • Crom (Cr): 0,025%
  • Niken (Ni): 0,025%

Các thành phần trên đều đóng vai trò quan trọng trong xác định các tính chất cơ học và chịu nhiệt của thép C45. Chúng tạo ra sự kết hợp phù hợp để đáp ứng yêu cầu của nhiều ứng dụng cơ khí và xây dựng.

Thông Số Kỹ Thuật Và Độ Cứng Của Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110

Dưới đây là một số thông số kỹ thuật và độ cứng của thép C45 theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75:

  • Tiêu chuẩn: TCVN 1766-75
  • Khối lượng riêng: Theo metric: 7.87 g/cc; Theo Imperial: 0.284 lb/in³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~ 1520°C
  • Giới hạn chảy (SCH): 36 kg/mm²
  • Độ bền kéo (σb): 61 kg/mm²
  • Độ dãn dài tương đối d5: 16%
  • Độ thắt tương đối y: 40
  • Độ dai va đập: 5 kg m/cm²
  • Độ cứng sau thường hóa: ≤ 229 HB
  • Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao: ≤ 197 HB
  • Độ bền đứt σb: 610 MPa
  • Độ bền đứt σb: 360 MPa
  • Độ giãn dài δ: 16%
  • Độ cứng HRC: 23

Những thông số này cung cấp thông tin chi tiết về khả năng chịu lực, độ dẻo và độ bền của thép C45 trong điều kiện sử dụng thường ngày.

Ưu Điểm Của Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110

Ưu điểm của thép C45 bao gồm:

  • Chịu nhiệt độ cao và áp lực lớn: Thép C45 có khả năng chịu nhiệt độ cao và áp lực lớn, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Độ bền và độ cứng cao: Thép C45 thường có độ bền và độ cứng cao, điều này giúp nó chịu được các tải trọng và áp lực trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
  • Tính đàn hồi tốt và khả năng chống va đập mạnh: Thép C45 có tính đàn hồi tốt, giúp nó chống lại sự biến dạng và giữ được hình dạng ban đầu. Nó cũng có khả năng chống va đập mạnh, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sức bền đặc biệt.
  • Chống ăn mòn và chống oxi hóa tốt: Thép C45 thường có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa tốt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
  • Sức bền kéo cao: Thép C45 có sức bền kéo cao, điều này làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các quy trình nhiệt luyện, tạo khuôn mẫu và chế tạo chi tiết máy móc.
  • Giá thành hợp lý: So với một số loại thép khác, thép C45 thường có giá thành rẻ hơn, điều này làm cho nó trở thành một vật liệu hấp dẫn trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Ứng Dụng Của Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110

Thép C45, nhờ vào các đặc tính vượt trội của nó, có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp cơ khí và xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép C45 ALPHA STEEL cung cấp:

  • Chi tiết máy: Thép C45 thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy như cán ren, bulong, bánh răng, bản mã, trục, liềm, dao và các thành phần khác trong các thiết bị máy móc.
  • Khung thép: Do tính chịu lực tốt, thép C45 thường được sử dụng để chế tạo khung thép trong xây dựng và ngành công nghiệp chế tạo.
  • Van công nghiệp: Một số loại van công nghiệp, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu sức bền và độ cứng cao, có thể được làm từ thép C45.
  • Đúc khuôn mẫu: Đối với quy trình đúc, thép C45 thường được sử dụng để chế tạo khuôn mẫu cho việc sản xuất các sản phẩm kim loại đúc.
  • Chi tiết xây dựng: Trong xây dựng, thép C45 có thể được sử dụng cho các chi tiết cấu trúc, ốp lát và các ứng dụng khác yêu cầu sức bền và độ cứng.
  • Công cụ cơ khí: Thép C45 cũng được sử dụng để làm các công cụ cơ khí như dao cắt, kềm, cặp, và các dụng cụ khác.

Những ứng dụng này chỉ là một số ví dụ và có thể có nhiều ứng dụng khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ngành công nghiệp và ứng dụng cụ thể.

MỌI THÔNG TIN MUA THÉP LÁP TRÒN ĐẶC CARBON C45-S45C VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0937 682 789 / 0907 315 999

Email: satthepalpha@gmail.com

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline