THÉP ỐNG ĐÚC S45C-C45 MẠ CRÔM/CHROME/TYBEN/TY TRƯỢT/THÉP THUỶ LỰC
Công ty thép ALPHA chuyên cung cấp: THÉP ỐNG ĐÚC S45C/C45 MẠ CRÔM-CHROME/TYBEN/TY TRƯỢT/THÉP THUỶ LỰC THÉP TRÒN ĐẶC MẠ CRÔM-CHROME , ỐNG TY MẠ CRÔM-CHROME: TY BEN (XILANH), TY BẠC ĐẠN, TY XI LANH, TY BEN CỨNG THUỶ LỰC MẠ CROM THÉP C55/S50C, C45/S45C; ỐNG XI MẠ CRÔM, TY RỖNG MẠ CHROME (CRÔM)
THÉP ỐNG ĐÚC S45C-C45 MẠ CRÔM/CHROME/TYBEN/TY TRƯỢT/THÉP THUỶ LỰC
Thép ống đúc S45C/C45 mạ crôm (chrome), tyben, ty trượt, thép thuỷ lực là gì?
Thép ống đúc S45C/C45 mạ crôm còn được gọi là ty ben thủy lực, trục trượt, tyben, ty xi lanh là một loại thép ống carbon được mạ một lớp crom cứng trên bề mặt để tăng độ bền, chống ăn mòn và mài mòn, phục vụ chủ yếu cho ngành chế tạo máy móc, xi lanh thủy lực, trục quay, piston, con trượt và các bộ phận cơ khí khác đòi hỏi độ cứng và bề mặt láng mịn.
Thép ống đúc S45C hay còn gọi là C45 là thép có hàm lượng carbon trung bình, được sản xuất bằng phương pháp đúc liền mạch, có độ cứng và khả năng gia công tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp nặng.
Mạ Crôm: Là quá trình phủ một lớp crom lên bề mặt của thép ống để tạo ra một lớp hoàn thiện cứng, có độ bóng cao, chống ăn mòn và mài mòn vượt trội.
Ty Ben Thủy Lực / Ty Trượt: Là tên gọi phổ biến của thép ống đúc S45C/C45 đã được mạ crom, được sử dụng làm các bộ phận chuyển động như trục piston, thanh truyền trong hệ thống thủy lực.
Đặc điểm S45C/C45 mạ crôm, ty ben thủy lực, trục trượt, tyben, ty xi lanh:
Độ cứng : 20-25HRC
Độ bóng bề mặt : Ra 0.2um max
Lớp mạ chrome : 20 - 30um
►Độ cứng bề mặt cao: Lớp mạ crom giúp tăng độ cứng bề mặt của tyben lên rất cao, lên đến khoảng Rc 54-60 tùy thuộc vào phương pháp xử lý, tạo khả năng chống mài mòn tốt.
►Chống ăn mòn: Lớp mạ crom cũng có tác dụng bảo vệ thép không bị ăn mòn trong môi trường làm việc khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
►Độ chính xác cao: Bề mặt được mạ crom thường rất láng mịn và có độ chính xác cao, đảm bảo các bộ phận chuyển động trong hệ thống thủy lực hoạt động trơn tru.
Quy trình mạ Crôm cho thép ống đúc
Dưới đây là mô tả tổng quát về quy trình mạ Crôm (Cr) lên thép ống đúc. Quy trình có thể có vài biến thể tùy thuộc vào yêu cầu về độ bền, độ bóng, và điều kiện sản xuất cụ thể của nhà máy. Các bước dưới đây tập trung vào mạ Cr ăn sâu (electroplating) và mạ Crôm bóng (chrome plating) phổ biến.
1) Chuẩn bị bề mặt (Pre-treatment)
Rửa sạch và loại bỏ dầu mỡ: Dụng cụ rửa bằng nước nóng với chất kiềm hoặc dung môi appropriate để loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn, và chất bám trên bề mặt.
Dung dịch axit nhẹ (etching): Ngâm trong dung dịch axit yếu để tăng độ bám dính và làm sạch oxit tự nhiên trên bề mặt thép.
Nạo ăn oxit (pickling): Dùng axit mạnh (thường HCl hoặc H2SO4) để loại bỏ lớp oxit và bất kỳ lớp kim loại oxit nào khác ở bề mặt. Sau đó rửa nước triệt để.
Làm phẳng và làm sạch cuối cùng: Rửa sạch và làm khô hoàn toàn trước khi đưa vào bể mạ.
Mục tiêu của bước tiền xử lý là tạo một bề mặt sạch, không có dầu mỡ, oxit hoặc bất kỳ lớp nào có thể làm giảm độ bám dính của lớp Cr.
Nhiệt độ bể mạ: Thường từ khoảng 25–60∘25–60∘C tùy công thức. Crôm điện phân có thể yêu cầu nhiệt độ kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo khả năng phân tửa và độ bóng.
Dung dịch mạ Crôm: Bao gồm các muối Cr và các chất phụ trợ nhưacid buffers, chất chất ổn định pH, chất trợ mạ.
Ví dụ phổ biến cho mạ Crôm bóng là CrO3 và oxalic hoặc tartaric acid làm chất ổn định và điều chỉnh pH.
Điện cực và điện thế: Konfigurasi bani mạ có thể là:
Anode: Cr-based hoặc màng kim loại Cr tiêu thụ (Cr3+ cấp).
Cathode: Thép ống đúc (điện cực làm việc).
Điện áp và dòng điện: Đặt dòng điện có kiểm soát để đảm bảo lớp Cr đồng nhất và giảm thiểu rỗ.
Dưỡng chất bổ sung: Có thể thêm chất kết tủa để cải thiện độ bóng và độ cứng, cũng như chất đóng rắn (brighteners) cho Cr bóng.
3) Quá trình mạ Crôm (Electroplating)
Niệm mạ (Activation): Đôi khi, thép cần xử lý kích hoạt bề mặt để tăng bám dính, ví dụ qua một lớp kim loại giữa như Ni hoặc Cu ở các lớp mạ đầu tiên.
Mạ Cr trục tiếp (Chrome plating):
Đặt mẫu thép ống làm cathode vào bể mạ.
Dòng điện chạy qua dung dịch, Cr ions từ dung dịch sẽ bị khử và lắng trên bề mặt thép thành lớp Cr kim loại.
Độ dày lớp Cr mong muốn được duy trì bằng thời gian và dòng điện laws; typical thickness for functional/anti-wear có thể từ 5–25 µm, còn bóng trang trí có thể 0.5–2 µm tùy yêu cầu.
Kiểm soát bóng và cấu trúc lớp: Dòng điện và thời gian ảnh hưởng tới độ bóng (bright), độ bền và khả năng chống mòn.
Rửa và sấy: Sau khi mạ, rửa bằng nước sạch và sấy ở nhiệt độ thấp để loại bỏ dung dịch và ngăn hiện tượng oxy hóa nhanh.
4) Xử lý sau mạ (Post-treatment)
Rửa sạch lần nữa: Rửa bằng nước sạch để loại bỏ dung dịch dư.
Làm khô: Làm khô hoàn toàn để ngăn oxy hóa.
Lớp phủ bảo vệ (nếu cần): Bảo vệ bằng lớp phủ nhẹ hoặc sơn đặc biệt để tăng khả năng chống ăn mòn hoặc để tăng độ bóng.
Kiểm tra chất lượng:
Độ dày lớp Cr (thử nghiệm từ hóa).
Độ bóng và đồng đều của lớp mạ.
Sự kết dính giữa lớp Cr và bề mặt thép (test adhesion).
Kiểm tra độ bóng, bề mặt có rỗ, và sự uniform của lớp mạ.
5) Các yếu tố ảnh hưởng và lưu ý
Kháng ăn mòn và nhiệt độ: Crôm có tính chịu mòn tốt, nhưng dưới điều kiện nhiệt độ cao hoặc dung dịch bị ô nhiễm có thể gây ra vết tối hoặc lớp mạ không đều.
Kết dính lớp mạ: Yếu tố này quyết định tuổi thọ của lớp Cr trên thép ống đúc. Tiền xử lý sạch sẽ và activation đúng rất quan trọng.
Mật độ dòng điện và thời gian: Ảnh hưởng tới độ dày và độ bóng. Quá trình quá nhiều dòng có thể làm lớp Cr dày quá nhanh dễ nứt hoặc bong tróc.
Kiểm tra chất lượng: Nên có kiểm tra định kỳ độ dày bằng máy đo, kiểm tra bông bóng, và kiểm tra kết dính bằng thử nghiệm kéo hoặc thụt.
6) Lưu ý an toàn và môi trường
Hóa chất Cr và axit có thể gây độc hại và nguy hiểm. Cần có biện pháp an toàn cá nhân và hệ thống thu hồi, xử lý nước thải.
Thông số vận hành: Theo dõi liên tục để đảm bảo an toàn và chất lượng sản phẩm.
7) Gợi ý tối ưu hóa
Sử dụng lớp tiền mạ Ni hoặc Cu giữa Cr và thép để tăng kết dính.
Điều chỉnh chất phụ gia và chất tăng bóng để đạt độ bóng mong muốn.
Áp dụng kiểm tra không phá hủy (NDT) và đo dày lớp mạ để duy trì tiêu chuẩn.
=>>Nếu bạn có thông số cụ thể (ví dụ: yêu cầu độ dày lớp Cr, ứng dụng chi tiết, loại thép ống đúc cụ thể, hay yêu cầu độ bóng mạ), mình có thể giúp điều chỉnh quy trình cho phù hợp và đưa ra một bảng công thức chi tiết hơn. Hãy liên hệ với ALPHA STEEL để nhận thông tin chính xác nhất về sản phẩm: 0907315999
BẢNG KÍCH THƯỚC THÉP ỐNG ĐÚC S45C-C45 MẠ CRÔM/CHROME/TYBEN/TY TRƯỢT/THÉP THUỶ LỰC
Ống thép đúc C45/S45C mạ crom(crôm) ASTM A106, ASTM A53, API 5L, X52 |
|||
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Giá (vnđ/m) |
Ống đúc phi 21 DN15 |
21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) |
STD / SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 |
21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) |
XS / SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 |
21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 |
21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) |
SCH. XXS |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 |
26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 |
26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 |
26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 |
26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) |
XXS |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 |
33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 |
33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 |
33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 |
33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) |
XXS |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) |
XXS |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 |
48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 |
48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 |
48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 |
48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) |
XXS |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 |
60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 |
60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 |
60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) |
SCH120 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 |
60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) |
XXS |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 |
73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 |
73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 |
73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 |
73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) |
XXS |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 |
76×4(mm) x 7,1(kg/m) |
30.000-35.000 |
|
Ống đúc phi 73 DN65 |
76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 |
76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 |
76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) |
XXS |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) |
SCH5 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) |
SCH10 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) |
30.000-35.000 |
|
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) |
XXS |
30.000-35.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 |
101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 |
101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) |
30.000-35.000 |
|
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) |
30.000-35.000 |
|
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) |
SCH120 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) |
30.000-35.000 |
|
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) |
SCH120 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) |
30.000-35.000 |
|
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) |
SCH120 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) |
SCH20 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) |
SCH30 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) |
SCH60 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) |
SCH100 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) |
SCH120 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) |
SCH140 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) |
SCH20 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) |
SCH30 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) |
SCH60 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) |
SCH100 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) |
SCH120 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) |
SCH140 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 |
323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) |
SCH20 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 |
323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) |
SCH30 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 |
323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) |
STD |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 |
323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 |
323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) |
SCH XS |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 |
323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) |
SCH60 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 |
323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 |
323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) |
SCH100 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 |
323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) |
SCH120 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 |
323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) |
SCH140 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 |
323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 |
355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) |
SCH10 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 |
355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) |
SCH20 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 |
355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) |
SCH30 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 |
355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 |
355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) |
SCH60 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 |
355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) |
SCH XS |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 |
355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 |
355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) |
SCH100 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 |
355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) |
SCH120 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 |
355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) |
SCH140 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 |
355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) |
SCH10 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) |
SCH20 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) |
STD / SCH30 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) |
XS/ SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) |
SCH60 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) |
SCH100 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) |
SCH120 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) |
SCH140 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 |
457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) |
SCH10 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 |
457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) |
SCH20 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 |
457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) |
SCH30 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 |
457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) |
STD |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 |
457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 |
457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) |
SCH60 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 |
457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) |
SCH XS |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 |
457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 |
457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) |
SCH100 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 |
457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) |
SCH120 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 |
457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) |
SCH140 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 |
457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 |
508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) |
SCH10 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 |
508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) |
SCH20 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 |
508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) |
SCH30 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 |
508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) |
SCH40s |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 |
508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 |
508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) |
SCH60 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 |
508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) |
SCH XS |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 |
508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 |
508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) |
SCH100 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 |
508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) |
SCH120 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 |
508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) |
SCH140 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 |
508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 |
609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) |
SCH10 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 |
609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) |
SCH20 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 |
609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) |
SCH30 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 |
609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) |
STD |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 |
609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) |
SCH40 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 |
609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) |
SCH60 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 |
609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) |
SCH XS |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 |
609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) |
SCH80 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 |
609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) |
SCH100 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 |
609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) |
SCH120 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 |
609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) |
SCH140 |
30.000-35.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 |
609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) |
SCH160 |
30.000-35.000 |
Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Ống Đúc C45/S45C
Thông số |
Chi tiết |
---|---|
Tiêu chuẩn sản xuất |
DIN 2391, EN 10297, ASTM A519 |
Vật liệu chế tạo |
Thép carbon trung bình (C45) |
Đường kính ngoài (OD) |
21.3mm – 610mm |
Độ dày thành ống |
2.5mm – 60mm |
Chiều dài |
6m – 12m (hoặc cắt theo yêu cầu) |
Xử lý bề mặt |
Trơn, sơn dầu, hoặc mạ kẽm |
Thành Phần Hóa Học Của Thép Ống Đúc C45/S45C
Thép ống đúc C45/S45C có thành phần hóa học được thiết kế để tối ưu hóa độ bền, khả năng chịu lực và khả năng gia công:
Thành phần |
C (%) |
Si (%) |
Mn (%) |
P (max, %) |
S (max, %) |
---|---|---|---|---|---|
C45 |
0.42–0.50 |
0.17–0.37 |
0.50–0.80 |
0.030 |
0.030 |
Tính Chất Cơ Học Của Thép Ống Đúc C45
Tính chất |
Giá trị |
---|---|
Độ bền kéo |
600 – 750 Mpa |
Giới hạn chảy |
355 – 460 Mpa |
Độ giãn dài (%) |
≥16 |
Độ cứng (HB) |
170 – 210 |
ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC S45C-C45 MẠ CRÔM/CHROME/TYBEN/TY TRƯỢT/THÉP THUỶ LỰC:
Tóm lại, "THÉP ỐNG ĐÚC S45C-C45 MẠ CRÔM/CHROME/TYBEN/TY TRƯỢT/THÉP THUỶ LỰC" là một loại sản phẩm thép đa dạng, bao gồm ống đúc và thanh trượt, sử dụng thép S45C/C45 làm vật liệu nền và được xử lý bề mặt bằng mạ crôm để tăng cường tính năng kỹ thuật cho các ứng dụng chịu lực và mài mòn.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống đúc mạ crôm/chrome
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 - 0937682789