Thép ống phi 406x12.70( dày 12,7mm/ly/li)ASTM A106, A53, API 5L, A252
Thép ống phi 406x12.70mm. Ống thép này có thể có đường kính ngoài là 406.4mm và độ dày là 12.70mm. Ống thép có thể có nhiều tiêu chuẩn khác nhau như ASTM A53 Gr.B, API 5L, A106, A252. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng, bao gồm cả hệ thống điện lạnh và kết cấu máy móc. Giá ống thép có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn và nhà sản xuất.
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
3.962 |
39.32 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
4.775 |
47.29 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
5.5 |
54.37 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
6.35 |
62.64 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
7.01 |
69.04 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
7.926 |
77.88 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
8.35 |
81.96 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
9.53 |
93.27 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
10.05 |
98.23 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
11.13 |
108.49 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
12.7 |
123.30 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
13.49 |
130.71 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
15.88 |
152.93 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
16.66 |
160.12 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
20.62 |
196.16 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
21.44 |
203.53 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
25.4 |
238.64 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
26.19 |
245.56 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
30.96 |
286.64 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
36.53 |
333.19 |
Thép ống đúc phi 406 |
DN400 |
406.4 |
40.49 |
365.36 |
⇒ Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,...
⇒ Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ống thép phi 406 có những tiêu chuẩn nào?
Ống thép phi 406 có thể tuân theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau tùy quốc gia, ngành nghề và ứng dụng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến được dùng cho ống thép đường kính ngoài gần 406 mm (phi 406) và các điều kiện liên quan:
Mỹ (ASTM/ASME)
Châu Âu
Việt Nam / địa phương
API 5L cụ thể cho ống dầu khí
Tiêu chuẩn mạ và bọc bảo vệ (tùy trường hợp)
Khi chọn tiêu chuẩn cho ống phi 406 x 12.7 mm, bạn nên xem xét:
Giá ống thép phi 406 thay đổi như thế nào?
Giá ống thép phi 406 thay đổi do nhiều yếu tố, bao gồm:
Tiêu chuẩn và chất lượng
Độ dày và đường kính tịnh tiến
Độ dài ống
Vật liệu và xử lý bề mặt
Độ ổn định nguồn cung và biến động thị trường
Vận chuyển và địa điểm mua
Dịch vụ bổ sung
Tình trạng hàng tồn kho và thời gian giao hàng
Ứng dụng cụ thể của ống thép phi 406 là gì?
Ống thép có đường kính ngoài xấp xỉ phi 406 (≈ 406 mm) và dày thành 12.70 mm có nhiều ứng dụng khác nhau, tùy theo tiêu chuẩn và vật liệu (ví dụ ASTM A53 Gr.B, API 5L, hoặc các tiêu chuẩn địa phương). Dưới đây là các ứng dụng điển hình và lưu ý khi chọn ống:
Hệ thống cấp nước và thoát nước công nghiệp
Ống dẫn dầu và khí (trong ngành dầu khí và chế biến)
Kết cấu xây dựng và cơ khí
Hệ thống làm lạnh và trao đổi nhiệt
Ống chịu áp lực trong công trình đường ống nội bộ nhà máy
Ống chịu tải và ứng dụng cơ khí đặc thù
Một số lưu ý quan trọng khi chọn ống phi 406 x 12.7 mm:
Nếu bạn cho biết ứng dụng cụ thể (áp suất, nhiệt độ, môi trường làm việc, tiêu chuẩn cần đáp ứng, và chất liệu thép mong muốn), mình có thể:
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống phi 406, DN400 của quý khách!
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999