Thép tấm chịu mài mòn 65ge 65r 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 7mm, 10mm, 18mm
Thép tấm chịu mài mòn 65GE, 16MN, C45, 65R, 65G, 65F, 65MN, 65F, 65X dày 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 26mm, 28mm, 30mm, 40mm, 50mm ... 100mm
Thép tấm chịu mài mòn là một sản phẩm dạng tấm của thép có khả năng chống chịu mài mòn cao có xuất xứ từ Thụy Điển, Thụy Sỹ, Ukaraine, Đức ,Nhật Bản, Hàn Quốc… được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM A514 – XAR – HARDOX – JFE – NIPPON nên thép tấm chịu mài mòn thường được sử dụng trong các nghành công nghiệp xi măng, khai thác mỏ băng tải, bánh răng, máy xúc, xe tải, công nghiệp, xe ủi đất và nhiều ứng dụng khác… Độ cứng thép tấm chống mài mòn đạt từ 300HB đến 600HB.
Thép tấm chịu mài mòn là loại thép đạt độ cứng rất cao nhờ vào việc kết hợp đặc biệt các thành phần hóa học, cùng với quá trình tôi luyện và xử lý nhiệt, hiện tượng mài mòn được giảm thiểu và tăng tuổi thọ vật liệu.
THÔNG TIN THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN
Độ dày : 2 – 120 mm
Khổ rộng : 1500 – 3500 mm
Chiều dài : 6000 – 12000 mm
Tiêu chuẩn : ASTM A514 – XAR – HARDOX – JFE – NIPPON
Xuất xứ : Thụy Điển, Thụy Sỹ, Ukaraine, Đức ,Nhật Bản, Hàn Quốc
TÊN HÀNG VÀ QUY CÁCH ( độ ly x chiều rộng x chiều dài)
Thép tấm 65Ge 2x1170x3000mm
Thép tấm 65Ge 2x1170x2015mm
Thép tấm 65Ge 2x1260x2500mm
Thép tấm 65Ge 2x1260x3450mm
Thép tấm 65Ge 3x1170x3000mm
Thép tấm 65Ge 3x970x3000mm
Thép tấm 65Ge 3x970x3950mm
Thép tấm 65Ge 4x1250x3000mm
Thép tấm 65Ge 4x1030x6000mm
Thép tấm 65Ge 4x1030x3000mm
Thép tấm 65Ge 4x925x5960mm
Thép tấm 65Ge 5x1250x6000mm
Thép tấm 65Ge 5x1500x6000mm
Thép tấm 65Ge 5x1500x2000mm
Thép tấm 65Ge 6x1500x6000mm
Thép tấm 65Ge 6x1500x2900mm
Thép tấm 65Ge 6x1500x1520mm
Thép tấm 65Ge 6x1500x590mm
Thép tấm 65Ge 7x1500x6000mm
Thép tấm 65Ge 7x1500x3000mm
Thép tấm 65Ge 8x1500x6000mm
Thép tấm 65Ge 8x1500x4000mm
Thép tấm 65Ge 10x2000x6000mm
Thép tấm 65Ge 10x2000x2870mm
Thép tấm 65Ge 10x2000x3000mm
Thép tấm 65Ge 10x2000x3500mm
Thép tấm 65Ge 10x1500x1400mm
Thép tấm 65Ge 10x600x6000mm
Thép tấm 65Ge 10x600x3500mm
Thép tấm 65Ge 12x2000x6000mm
Thép tấm 65Ge 12x2000x2000mm
Thép tấm 65Ge 14x2000x6000mm
Thép tấm 65Ge 16x2000x6000mm
Thép tấm 65Ge 16x2000x2000mm
Thép tấm 65Ge 18x2000x6000mm
Thép tấm 65Ge 18x2000x3000mm
Thép tấm 65Ge 18x2000x6000mm
Thép tấm 65Ge 20x2000x6000mm
Thép tấm 65Ge 20x2000x5000mm
Thép tấm 65Ge 20x2000x3000mm
Thép tấm 65Ge 25x2000x6000mm
Thép tấm 65Ge 25x2000x5230mm
Thép tấm 65Ge 25x2000x3790mm
Thép tấm 65Ge 30x2000x6000mm
Thép tấm 16Mn 5x1500x6000mm
Thép tấm 16Mn 6x1500x6000mm
Thép tấm 16Mn 8x1500x6000mm
Thép tấm 16Mn 10x1500x6000mm
Thép tấm 16Mn 14x1500x6000mm
Thép tấm 16Mn 16x1800x6000mm
Thép tấm 16Mn 20x1800x6000mm
Thép tấm 16Mn 25x1800x6000mm
Thép tấm 16Mn 30x1800x6000mm
Thép tấm C45 20x1540x6000mm
Thép tấm 65G 6 x 1540 x 6000mm
Thép tấm 16Mn 12ly x 1,5 x 6m
Thép tấm 16Mn 18ly x 1,5 x 6m
Thép tấm 16Mn 40ly x 2m x 6m
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM 65GE, 16MN, C45, 65R, 65G, 65F, 65MN, 65F, 65X
C |
Si |
Mn |
Ni |
S |
P |
Cr |
Cu |
0,62 - 0,7 |
0,17 - 0,37 |
0,9 - 1,2 |
tối đa 0,25 |
tối đa 0,035 |
tối đa 0,035 |
tối đa 0,25 |
tối đa 0,2 |
Trong đó:
Niken (Ni) là nguyên tố giúp cho inox có độ dẻo ,độ bền tốt và góp phần chống lại tác dụng của axit sunfuric H2SO4 ,độ từ tính kém.
Mangan (Mn) là nguyên tố giúp khử oxy hóa và góp phần ổn định thép.
Crom (Cr) là nguyên tố tạo nên độ trơn và ngăn chặn hiện tượng oxy hóa và chống gỉ cao.
Cacbon (C) với hàm lượng khiêm tốn nhưng là thành phần không thể thiếu của thép với tính năng chống ăn mòn bởi các tác nhân bên ngoài.
Ngoài ra trong thành phần của thép còn có một số nguyên tô như Si ,Cu,S ,P…
ƯU ĐIỂM THÉP TẤM 65GE, 16MN, C45, 65R, 65G, 65F, 65MN, 65F, 65X CHỊU MÀI MÒN
· Có thể sản xuất thành các kết cấu dạng ống, ống dẫn, phễu .
· Dễ dàng cắt thành các hình dạng cần thiết
· Bề mặt phủ chịu ăn mòn cực tốt
· Khả năng chịu mài mòn kim loại với kim loại tốt
· Khả năng chịu gặm mòn tốt vì có thành phần Crôm cao
· Khả năng chịu nhiệt tốt. Bị ảnh hưởng rất ít của nhiệt
· Độ tập trung rất cao của cácbit (>50% ở loại HCCr, theo Maratray)
· Ma trận Eustentic chặt chẽ hỗ trợ độ cứng của cácbit
· Độ cứng và các thành phần được thiết kế để phù hợp với các ứng dụng.
Lưu ý:
► Hàng giao trên phương tiện bên mua.
► Hàng hóa đều có chứng chỉ chất lượng, xuất xứ.
► Gía thép chịu mài mòn thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng cần mua.
► Khách hàng có nhu cầu liên hệ phòng kinh doanh để xác định lượng hàng tồn kho trước khi mua. Số điện thoại: 0937682789–0907315999
MỌI THÔNG TIN MUA THÉP CHỊU MÀI MÒN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com