THÉP TẤM CHỊU NHIỆT ASTM A515 Gr.70 / Gr.60

THÉP TẤM CHỊU NHIỆT ASTM A515 Gr.70 / Gr.60

THÉP TẤM CHỊU NHIỆT ASTM A515 Gr.70 / Gr.60

THÉP TẤM ASTM A515 - A515 Gr. 60, A515 Gr.70 DÀY 4MM, 5MM, 6MM, 8MM, 10MM, 12MM, 14MM, 16MM, 18MM, 20MM, 22MM, 24MM, 25MM, 26MM, 28MM, 30MM, 35MM, 40MM, 50MM. Tiêu chuẩn: ASTM, GOST,JIS,EN,..Xuất xứ : Nhật Bản, Đức, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc…

Thép tấm a515 grade 70 được ứng dụng trong chế tạo, sản xuất, ứng dụng :

=> NỒI HƠI - LÒ HƠI: Nồi hơi đốt than, củi, mùn cưa ép, Nồi hơi đốt dầu, đốt gas, Nồi hơi điện, Nồi hơi tầng sôi,

=> BÌNH CHỊU ÁP LỰC: Bình chứa khí nén, Bồn chứa gas LPG, Bồn chứa dầu, Bình góp hơi, Bình chứa khí (NH3), Bồn chứa foam cứu hỏa,

=> PHỤ KIỆN NỒI HƠI: Van nồi hơi, Thép nồi hơi, Bảo ôn nồi hơi, Ghi gang nồi hơi, Bơm, quạt nồi hơi, Các phụ kiện khác,

=> GIA CÔNG CƠ KHÍ: Chỏm cầu, Lò hấp lưu hóa, Tháp hoá khí

☎ Phone: 0907 315 999 / 0937 682 789

  • THÉP TẤM A515 DÀY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY 22LY 25LY 28LY 30LY 32LY 35LY 38LY 40LY 45LY 50LY 55LY 60LY 65LY 70LY 75LY 80LY 85LY 90LY 95LY 100LY CHỊU NHIỆT
  • 26.000đ 25.500đ
  • 16726
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép Tấm A515 -  A515 Gr. 60, A515 Gr.65, A515 Gr.70 tiêu chuẩn ASTM Là một nguyên vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp và xây dựng, thép chịu nhiệt với rất nhiều ưu điểm vượt trội ngày càng được tin dùng và ứng dụng trong sản xuất công nghiệp.

THÉP TẤM ASTM A515 - A515 Gr. 60, A515 Gr.65, A515 Gr.70

THÉP TẤM ASTM GR70 DÀY 25X2000X12000MM

THÉP TẤM ASTM GR70 DÀY 25X2000X12000MM

Thép Tấm A515 -  A515 Gr. 60, A515 Gr.65, A515 Gr.70 DÀY 4MM, 5MM, 6MM, 8MM, 10MM, 12MM, 14MM, 16MM, 18MM, 20MM

Thép tấm a515 là thép hợp kim chịu nhiệt

Chúng ta đã biết, sự phát triển của xã hội loài người gắn liền với sự phát triển của công cụ sản xuất và kỹ thuật, mà vật liệu là yếu tố quyết định cho hai ngành này. Với sự phát triển như vũ bão của khoa học và kỹ thuật thì vai trò của vật liệu càng ngày càng trở nên quan trọng hơn. Có rất nhiều loại vật liệu mới với những tính năng vượt trội, đặc biệt được ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của khoa học – công nghiệp và đời sống như vật liệu áp điện, vật liệu siêu dẫn, cacbon nanotube… Tuy nhiên, vật liệu truyền thống như thép vẫn giữ một vai trò quan trọng sản xuất và đời sống của chúng ta bởi vì so với các loại vật liệu khác thì việc sản xuất ra thép với khối lượng lớn là dễ dàng, ít tốn kém; hơn nữa ta có thể điều chỉnh hàm lượng, phương pháp xử lý, nấu luyện… để tạo ra nhiều loại thép khác nhau nhằm đáp ứng các mục đích sử dụng khác nhau trong thực tế.

- Thép hợp kim là loại thép chứa trong nó một lượng thành phần các nguyên tố hợp kim thích hợp. Người ta cố ý đưa vào các nguyên tố đặc biệt với một lượng nhất định để làm thay đổi tổ chức và tính chất của thép. Các nguyên tố đặc biệt được gọi là nguyên tố hợp kim: Cr, Ni, Mn, Si, W, V, Co, Mo, Ti, Cu. Chính nhờ các nguyên tố hợp kim đó mà làm cho thép hợp kim nói chung có những ưu điểm vượt trội so với thép cacbon.

ĐẶC ĐIỂM THÉP HỢP KIM CHỊU NHIỆT

- Về cơ tính thép hợp kim nói chung có độ bền cao hơn hẳn thép cacbon. Điều này thể hiện đặc biệt rõ ràng sau khi nhiệt luyện tôi và ram

- Về tính chịu nhiệt độ cao: thép hợp kim giữ được cơ tính cao của trang thái tôi ở nhiệt độ cao hơn 200°C. Muốn đạt được điều này thì thép phải được hợp kim hóa bởi một số nguyên tố với hàm lượng tương đối cao

- Các tính chất vật lý và hóa học đặc biệt như từ tính, tính giãn nở nhiệt, tính chống ăn mòn…

YÊU CẦU ĐỐI VỚI THÉP CHỊU NHIỆT

- So với nhiệt độ thường khi làm việc ở nhiệt độ cao thép có sự xuy giảm rõ rệt về cơ tính và tính chống ăn mòn.

- Khi làm việc ở nhiệt độ cao,kim loại bị biến dang dẻo chập chạp theo thời gian được gọi là dão, đánh giá độ bền của thép làm việc ở nhiệt độ cao bằng chỉ tiêu cơ tính riêng là giới hạn dão và độ bền dão.độ bền dão là ứng suất gây ra phá hủy dão sau một thời gian nhất định.

- Nâng cao nhiệt độ cũng làm giảm tính bền hóa học do sự ăn mòn hóa học,sự tạo thành lớpvảy oxyt và sự phát triển nhanh của nó sẽ nhanh chóng làm giảm tiết diện chịu tải và làm giảm độ bền khi làm việc ở >570°C sự tạo thành lớp oxy trở nên nhanh đột ngột do cấu trúc chủ yếu là FeO xốp.vì vậy phải hợp kim thép bằng crom, molipden,silic để tạo nên các oxyt tương ứng với cấu tạo oxyt chặt có tính bảo vệ cao, nhiệt độ làm việc càng cao thì lượng những nguyên tố trên đặc biệt là crom càng phải cao.

THÔNG TIN THÉP TẤM A515 - A515 Gr. 60, A515 Gr.65, A515 Gr.70

Tiêu chuẩn: ASTM, GOST,JIS,EN,..

Xuất xứ :  Nhật Bản, Đức, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc…..

QUY CÁCH CỦA THÉP TẤM ASTM A515

  1. Độ dày  : 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 26mm, 28mm, 30mm...
  2. Chiều rộng  : 1500mm, 2000mm, 2500mm, 3000mm
  3. Chiều dài     :  6.000mm, 9.000mm, 12.000mm

Lưu ý: sản phẩm có thể gia công và cắt theo qui cách yêu cầu.

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM ASTM A515

Grade

Độ bền kéo
MPa

Giới hạn chảy
MPa

Độ dãn dài
% min

A515 Gr60

415 - 550

220 min

21

A515 Gr65

450 - 585

240 min

19

A515 Gr70

480 - 620

260 min

17

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM ASTM A515

TÊN SẢN PHẨM

ĐỘ DẦY (mm)

%C (Max)

%Si

%Mn (Max)

%P (Max)

%S (Max)

Thép tấm A515 Gr.60

≤25

0,24

0,15-0,40

0,9

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.60

25 - 50

0,27

0,15-0,40

0,9

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.60

50 - 100

0,29

0,15-0,40

0,9

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.60

100 - 200

0,31

0,15-0,40

0,9

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.60

>200

0,31

0,15-0,40

0,9

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.65

≤25

0,28

0,15-0,40

0,9

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.65

25 - 50

0,31

0,15-0,40

0,9

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.65

50 - 100

0,33

0,15-0,40

0,9

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.65

100 - 200

0,33

0,15-0,40

0,9

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.65

>200

0,33

0,15-0,40

0,9

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.70

≤25

0,31

0,15-0,40

1,2

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.70

25 - 50

0,33

0,15-0,40

1,2

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.70

50 - 100

0,35

0,15-0,40

1,2

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.70

100 - 200

0,35

0,15-0,40

1,2

0,035

0,035

Thép tấm A515 Gr.70

>200

0,35

0,15-0,40

1,2

0,035

0,035

 

ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA THÉP CHỊU NHIỆT

 Tính bền nóng cao, khả năng chịu nhiệt tốt, khả năng hoạt động lâu dài, chịu được trọng tải lớn không biến dạng ở nhiệt độ cao

► Tính ổn định nóng tốt: khả năng chống oxy hóa cao, chịu được nhiệt độ cao

► tấm chịu nhiệt có rất nhiều ưu điểm vượt trội hơn những loại thép thông thường khác, vì vậy có thể hoàn toàn yên tâm ứng dụng vào các ngành công nghệ cao:

► Thép được sản xuất với những độ dày khác nhau, có thể phù hợp với từng yêu cầu của khách hàng

► Thép có ưu điểm là rất cứng và khả năng chịu nhiệt rất tốt.

► Thép chịu nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và sản xuất.

► Với khả năng tạo hình cao, thép có khả năng tạo ra những hình dạng theo yêu cầu mà bạn mong muốn. Rất dễ cắt gọn và tạo hình.

► Dễ hàn với các thiết bị khác, bạn hoàn toàn có thể hàn ghép với các loại thép hay kim loại khác để phục vụ cho mục đích sử dụng.

► Khả năng chịu mài mòn cao: Chất lượng của thép bạn có thể hoàn toàn yên tâm về khả năng chịu mài mòn cao.

► Khả năng chịu nhiệt cao: Thép chịu nhiệt có đặc điểm nổi bật nhất là khả năng chịu nhiệt cao, dù nhiệt độ ngoài trời có cao, trong thời gian dài sẽ không gây ảnh hưởng đến chất lượng của thép. 

PHÂN LOẠI THÉP CHỊU NHIỆT

 Thép chịu nhiệt có hai loại chính, và được sử dụng nhiều nhất

► Thép bền nhiệt:  Thép có độ bền cao, có thể chịu được độ nhiệt khá lớn từ 300 - 700 độ C, thép chịu được trọng tải lớn và không dễ bị biến dạng chính vì vậy thường được dùng để chế tạo các chi tiết chịu trọng tải năng.

► Thép chịu nhiệt cao: Thép có độ chịu nhiệt rất cao, dùng để chế tạo các chi tiết có thể chống sự ăn mòn ở nhiệt độ lên đến trên 550 độ C. Thép chịu nhiệt cao được áp dụng nhiều trong ngành cơ khí hay trong ngành nhiệt điện..

ỨNG DỤNG THÉP CHỊU NHIỆT

► Thép chịu nhiệt được ứng dụng nhiều nhất trong xây dựng và kết cấu nhà xưởng

► Thép dùng trong gia công cơ khí,  Chế tạo ô tô

► Dùng trong xây dựng

► Dùng làm vật liệu đóng tàu

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline