Thép tấm S275 (S275JR, S275J0, S275J2, S275J2+M)

Thép tấm S275 (S275JR, S275J0, S275J2, S275J2+M)

Thép tấm S275 (S275JR, S275J0, S275J2, S275J2+M)

Thép tấm S275 là loại thép tấm cán nóng, không hợp kim, thường được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu, xây dựng, và công nghiệp chế tạo. Thép S275 có nhiều loại, bao gồm S275JR, S275J0, S275J2 (bao gồm cả các biến thể G3 và G4) và S275J2+M.

Quy cách thép tấm S275 thường có độ dày từ 3mm đến 300mm, chiều rộng từ 1.5m đến 3.5m, và chiều dài từ 6m đến 12m. Thép tấm S275, bao gồm các loại S275JR, S275J0, S275J2G3, S275J2+M, thường được sử dụng trong các công trình kết cấu thép, nhà xưởng, và ngành công nghiệp đóng tàu, nhờ vào khả năng chống oxy hóa tốt, độ bền kéo cao, và khả năng chịu va đập.

Độ dày: 2mm - 300mm

Chiều rộng: 1.5m - 3.5m

Chiều dài: 6m - 12m

Mác thép: S275, S275JR, S275J0, S275J2G3, S275J2+M

Tiêu chuẩn: EN 10025 - 2005

Ứng dụng:Xây dựng kết cấu thép, Nhà xưởng, Công nghiệp đóng tàu.

  • BÁO GIÁ THÉP TẤM S275
  • 13.500đ
  • 129
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm S275 là loại thép tấm cán nóng, không hợp kim, thường được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu, xây dựng, và công nghiệp chế tạo. Thép S275 có nhiều loại, bao gồm S275JR, S275J0, S275J2 (bao gồm cả các biến thể G3 và G4) và S275J2+M. 

Thép tấm S275 (S275JR, S275J0, S275J2, S275J2+M)

Thép tấm S275 (S275JR, S275J0, S275J2, S275J2+M)

Báo giá hép tấm S275 (S275JR, S275J0, S275J2, S275J2+M)

Quy cách thép tấm S275 thường có độ dày từ 3mm đến 300mm, chiều rộng từ 1.5m đến 3.5m, và chiều dài từ 6m đến 12m. Thép tấm S275, bao gồm các loại S275JR, S275J0, S275J2G3, S275J2+M, thường được sử dụng trong các công trình kết cấu thép, nhà xưởng, và ngành công nghiệp đóng tàu, nhờ vào khả năng chống oxy hóa tốt, độ bền kéo cao, và khả năng chịu va đập. 

  • Độ dày: 3mm - 300mm
  • Chiều rộng: 1.5m - 3.5m
  • Chiều dài: 6m - 12m
  • Mác thép: S275, S275JR, S275J0, S275J2G3, S275J2+M
  • Tiêu chuẩn: EN 10025 - 2005 
  • Ứng dụng:Xây dựng kết cấu thép, Nhà xưởng, Công nghiệp đóng tàu. 

Đặc điểm chính của thép tấm S275:

  • Thành phần hóa học: Thép S275 có hàm lượng carbon thấp, giúp nó có khả năng hàn tốt và dễ gia công. 
  • Tính chất cơ lý: Cường độ chảy tối thiểu: 275 N/mm² (do đó có tên gọi là S275). 
  • Khả năng chịu va đập tốt: Thép S275 có khả năng chịu va đập tốt, đặc biệt là các loại có ký hiệu J0, J2, thể hiện khả năng chịu va đập ở các nhiệt độ khác nhau (J0 ở 0°C, J2 ở -20°C). 
  • Khả năng chịu uốn, kéo: Thép S275 có độ bền kéo tốt và khả năng uốn dẻo cao, phù hợp cho các ứng dụng kết cấu. 
  • Khả năng chống oxy hóa: Khả năng chống oxy hóa tốt, đặc biệt trong các môi trường công nghiệp. 

Ứng dụng thép tấm S275:

  • Xây dựng: Kết cấu nhà xưởng, cầu đường, cầu cảng, các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. 
  • Công nghiệp chế tạo: Sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị, các chi tiết chịu lực. 
  • Đóng tàu: Chế tạo vỏ tàu, các cấu kiện chịu lực trên tàu. 
  • Các ứng dụng khác: Bồn xăng dầu, tủ điện, tủ hồ sơ, và nhiều ứng dụng khác. 

Các loại thép tấm S275:

  • S275JR: Thép tấm tiêu chuẩn, thử nghiệm tác động ở 20°C. 
  • S275J0: Thép tấm thử nghiệm tác động ở 0°C. 
  • S275J2: Thép tấm thử nghiệm tác động ở -20°C. 
  • S275J2G3: Thép tấm đạt tiêu chuẩn G3 (đã được chuẩn hóa). 
  • S275J2G4: Thép tấm đạt tiêu chuẩn G4 (sản xuất theo yêu cầu). 
  • S275J2+M: Thép tấm cán nhiệt cơ học, có thêm tính năng được cán ở nhiệt độ cụ thể để cải thiện tính chất. 

Tiêu chuẩn:

  • Thép tấm S275 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10025 của Châu Âu, theo các nhà cung cấp sắt thép. 
  • Các tiêu chuẩn tương đương có thể bao gồm: ASTM A529 (Mỹ), DIN St 44-2 (Đức), JIS SS400 (Nhật), Q275 (Trung Quốc), và GOST St4ps, St4sp (Nga). 

Thành phần hóa học của thép S275JR:

Độ dày danh nghĩa= < 40(mm) C max = 0.21
Độ dày danh nghĩa= < 40 (mm) CEV max = 0.40

C

Mn

P

S

N

Cu

CEV

max
0.22

max
1.5

max
0.04

max
0.04

max
0.012

max
0.55

max
0.42

Tính chất cơ lý của thép tấm S275JR.

Độ dày danh nghĩa (mm)

to 16

16-40

40-63

63-80

80-100

100-125

ReH – Cường độ chảy nhỏ nhất (MPa)

275

265

255

245

235

225

Độ dày danh nghĩa (mm)

3 - 100

100 - 125

Rm – Độ bền kéo đứt (MPa)

410 - 560

400 - 540

Độ dày danh nghĩa (mm)

3 - 40

40 - 63

63 - 100

100 - 125

A – Độ dãn dài nhỏ nhất- Lo
= 5,65√ So (%)

23

22

21

19

Nhiệt độ

-20

0

20

Thử nghiệm va đập, máy dập chữ V. Min.
Năng lượng hấp thụ

27

27

27

Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, dọc chiều dài của vật mẫu được đưa vào thử nghiệm
Nguồn gốc xuất xứ thép tấm S275 : Malaysia, Indonesia, Korea, Japan, Turkey, Eastern European, China and India

BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S275: (S275JR, S275J0, S275J2, S275J2+M)

BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S275

STT

Thép Tấm đúc S275, S275JR, S275J0, S275J2, S275J2G3, S275J2+M

KG/Tấm

1

6x2000x12000mm

Tấm 

1130.4

2

8x2000x12000mm

Tấm 

1507.2

3

10x2000x12000mm

Tấm 

1884

4

12x2000x12000mm

Tấm 

2260.8

5

14x2000x12000mm

Tấm 

2637.6

6

16x2000x12000mm

Tấm 

3014.4

7

18x2000x12000mm

Tấm 

3391.2

8

20x2000x12000mm

Tấm 

3768

9

22x2000x12000mm

Tấm 

4144.8

10

25x2000x12000mm

Tấm 

4710

11

28x2000x12000mm

Tấm 

5275.2

12

30x2000x12000mm

Tấm 

5652

13

32x2000x12000mm

Tấm 

6028.8

14

35x2000x12000mm

Tấm 

6594

15

40x2000x12000mm

Tấm 

7536

16

45x2000x12000mm

Tấm 

8478

17

50x2000x12000mm

Tấm 

9420

18

55x2000x12000mm

Tấm 

10362

19

60x2000x12000mm

Tấm 

11304

20

65x2000x12000mm

Tấm 

12434.4

21

70x2000x12000mm

Tấm 

13188

22

75x2000x12000mm

Tấm 

14130

23

80x2000x12000mm

Tấm 

15072

24

85x2000x12000mm

Tấm 

16014

25

90x2000x12000mm

Tấm 

16956

26

95x2000x12000mm

Tấm 

17898

27

100x2000x12000mm

Tấm 

18840

28

110x2000x12000mm

Tấm 

20724

29

120x2000x12000mm

Tấm 

22608

30

130x2000x12000mm

Tấm 

24492

31

140x2000x12000mm

Tấm 

26376

32

150x2000x12000mm

Tấm 

35325

33

160x2000x12000mm

Tấm 

30144

34

170x2000x12000mm

Tấm 

32028

35

180x2000x12000mm

Tấm 

33912

36

190x2000x12000mm

Tấm 

35796

37

200x2000x12000mm

Tấm 

37680

Lợi thế của ALPHA STEEL

1. Kinh nghiệm chuyên môn cao và vận hành trực tiếp của nhà máy

2.Các tùy chọn sản xuất linh hoạt cho tất cả nhu cầu của bạn, bao gồm Đơn hàng theo lô nhỏ

3.Certified Excellence: Đảm bảo Chất lượng tiêu chuẩn Quốc tế

4.Hỗ trợ tận tâm suốt ngày: 24/7 đội ngũ chuyên nghiệp tại bộ phận Dịch vụ của bạn

5.Quay vòng nhanh đáng kể: Giao hàng trong vòng chưa đến bảy ngày

6.Comprehensive Dịch vụ Bán hàng một điểm đến và Dịch vụ sau bán hàng xuất sắc

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0907315999 / (0274) 3792 666   Fax: (0274) 3729 333

Email: satthepalpha@gmail.com / Website:  http://satthep24h.com/san-pham.html

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline