Thép tấm S50C dày 4MM (4LY/4LI)
Ngoài ra công ty còn cung cấp thép tấm s50c dày 2ly, thép tấm s50c dày 3ly, thép tấm s50c dày 4ly, thép tấm s50c dày 5ly, thép tấm s50c dày 6ly, thép tấm s50c dày 8ly, thép tấm s50c dày 10ly, thép tấm s50c dày 12ly, thép tấm s50c dày 14ly, thép tấm s50c dày 16ly, thép tấm s50c dày 18ly, thép tấm s50c dày 20ly, thép tấm s50c dày 22ly, thép tấm s50c dày 23ly, thép tấm s50c dày 25ly, thép tấm s50c dày 28ly, thép tấm s50c dày 30ly, thép tấm s50c dày 32ly, thép tấm s50c dày 33ly, thép tấm s50c dày 35ly, thép tấm s50c dày 38ly, thép tấm s50c dày 40ly, thép tấm s50c dày 45ly, thép tấm s50c dày 50ly, thép tấm s50c dày 55ly, thép tấm s50c dày 80ly, thép tấm s50c dày 85ly, thép tấm s50c dày 100ly, thép tấm s50c dày 115ly, thép tấm s50c dày 125ly, thép tấm s50c dày 135ly, thép tấm s50c dày 155ly, thép tấm s50c dày 200ly.
Đặc điểm của thép S50C/C50
THÉP TẤM S50C - THÉP TẤM C50
Thép tấm S50C là một loại thép cacbon kết cấu, có hàm lượng cacbon khá cao khoảng 0,5%. Thực tế, hàm lượng cacbon trong thép S50C rơi vào khoảng từ 0.47% đến 0.53%. Thép S50C là một loại thép quen thuộc và phổ biến trong dòng thép cacbon. Cái tên S50C ký hiệu theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản).
Thép S50C là loại thép có khả năng chịu nhiệt cao, độ kháng lực bề mặt tốt, chịu được va đập mạnh. S50c được sử dụng làm vỏ khuôn, để máy, đế khuôn, khuôn đế dày, và một số loại khuôn cho vật liệu đơn giản.
GIÁ THÉP TẤM S50C hiện đang dao động trong khoảng 34.000đ/kg – 40.000đ/kg.
QUY CÁCH THÉP S50C: Tấm từ 2mm – 600mmx1100-2200mmx3000mm – 6000mm
ĐỘ DẦY THÉP TẤM S50C/C50: 2MM/ 3MM/ 4MM/ 5MM/ 6MM/ 7MM/ 8MM/ 10MM/ 12MM/ 14MM/ 16MM/ 18MM/ 20MM/ 22MM/ 25MM/ 26MM/ 28MM/ 30MM/ 32MM/ 35MM/ 40MM/ 45MM/ 50MM/ 55MM/ 60MM/ 65MM/ 70MM/ 75MM/ 80MM/ 85MM/ 90MM/ 95MM/ 100MM/ 105MM/ 110MM/ 120MM/ 130MM/ 140MM/ 150MM/ 160MM/ 170M/ 180MM/ 190MM/ 200MM/ 210MM/ 220MM/ 230MM/ 240MM/ 250MM/ 260MM/ 270MM/ 280MM/ 290MM/ 300MM...600MM
Thành phần hóa học của thép S45C, thép S50C:
Chủng loại |
Tên thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Khác |
||
Carbon Steel JIS G 3311 (4051) |
S45C |
0.42~ 0.48 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
Cu ≦0.30 |
S55C ~ S15C
Ni+Cr ≦0.35 |
S50C |
0.47~ 0.53 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
Tiêu chuẩn : AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE…
Xuất xứ: Thép tấm S45C có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn độ, Đài loan, Anh, Mỹ, Đức….
Thép S50C: Thép S50C cũng được sản xuất từ Nhật Bản với những đặc điểm chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng và va đập ở cường độ cao, lại còn đảm bảo độ đàn hồi tốt khi sử dụng.
Với thép S50C còn được ứng dụng rất đa dạng nhờ khả năng chống ăn mòn, còn được chuyên dùng chế tạo khuôn nhựa, khuôn thổi nhựa PVC, khuôn thiết bị nhựa điện tử,…
Thép tấm S50C hoặc thép tròn S50C thì có thể ứng dụng vào làm chi tiết máy, làm trục lõi, trục khủy, bánh răng, linh kiện.
Bảng báo giá thép tấm s50c cường độ cao mới nhất năm 2024 ( tham khảo):
Mác thép |
Quy cách |
Chiều dài |
Đơn giá |
Thép tấm S50C |
2 x 1250 mm |
2.5/3m |
38,500 |
Tấm thép S50C |
3 x 1250mm |
2.5/3m |
38,500 |
Tấm thép S50C |
4 x 1250mm |
2.5/3m |
38,500 |
Thép tấm C50 |
5 x 1250mm |
2.5/3m |
38,500 |
Thép tấm C50 |
4 x 1500mm |
6m |
38,500 |
Thép tấm C50 |
5 x 1500mm |
6m |
38,500 |
Thép tấm C50 |
6 x 1500mm |
6m |
38,500 |
Thép tấm C50 |
7 x 1500mm |
6m |
38,500 |
Tấm thép S50C |
8 x 1500mm |
6m |
38,500 |
Tấm sắt S50C |
10 x 1500mm |
6m |
38,500 |
Tấm sắt S50C |
12 x 1500mm |
6m |
38,500 |
Tấm sắt S50C |
6 x 2000mm |
6m |
38,500 |
Tấm sắt S50C |
8 x 2000mm |
6m |
38,500 |
Tấm sắt S50C |
10 x 2000mm |
6m |
38,500 |
Tấm sắt S50C |
12 x 2000mm |
6m |
38,500 |
Thép tấm C50 |
14 x 2000mm |
6m |
38,500 |
Thép tấm C50 |
16 x 2000mm |
6m |
38,500 |
Sắt tấm C50 |
18 x 2000mm |
6m |
38,500 |
Sắt tấm C50 |
20 x 2000 mm |
6m |
38,500 |
Sắt tấm C50 |
22 x 2000 mm |
6m |
38,500 |
Sắt tấm C50 |
25 x 2000 mm |
6m |
38,500 |
Thép tấm S50C |
26 x 2000 mm |
6m |
38,500 |
Tấm thép S50C |
28 x 2000 mm |
6m |
38,500 |
Tấm thép C50 |
30 x 2000 mm |
6m |
38,500 |
Thép tấm S50C |
32 x 2000 mm |
6m |
38,500 |
Thép tấm C50 |
35 x 2000 mm |
6m |
38,500 |
Thép tấm S50C |
40 x 2000 mm |
6m |
38,500 |
Sắt tấm C50 |
45 x 2000 mm |
6m |
38,500 |
Sắt tấm C50 |
50 x 2000 mm |
6m |
40,000 |
Sắt tấm C50 |
60 x 2000mm |
6m |
40,000 |
Sắt tấm C50 |
70 x 2000mm |
6m |
40,000 |
Sắt tấm C50 |
80 x 2000mm |
6m |
40,000 |
Sắt tấm C50 |
90 x 2000mm |
6m |
40,000 |
Sắt tấm C50 |
100 x 2000mm |
6m |
40,000 |
Lưu ý : Bảng báo giá thép tấm s50c cường độ cao có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng,thời điểm đặt hàng hoặc biến động giá trên thị trường,nên quý khách liên hệ Hotline:0907315999 hoặc bộ phận kinh doanh 0937682789 để nhận giá tốt.
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển : Dựa vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.
Công Ty TNHH ALPHA STEEL là đơn vị uy tín hàng đầu, chuyên nhập khẩu và cung cấp các sản phẩm sắt thép cho công trình.
Thép ALPHA có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, hệ thống kho bãi lớn, vận chuyển linh động hùng hậu đảm bảo giao sắt thép đến mọi công trình trong thời gian nhanh chóng, cam kết giao đúng đơn, đủ số lượng.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, TP Thủ Đức, HCM
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( Báo giá thép S50C)
Điện thoại: (0274) 3792666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com