Thép tấm S50C dày 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm

Thép tấm S50C dày 80mm 85mm  90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm

Thép tấm S50C dày 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm

Thép tấm S50C dày 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm xuất xứ YINGKOU Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G4051.

Thép Tấm S50C dày 80ly 85ly 90ly 95ly 100ly 105ly 110ly 120ly 130ly là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, vỏ tàu,…trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn.
  • Thép tấm S50C dày 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm
  • Liên hệ
  • 320
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép S50C dày 80mm-80ly-80li, 85mm-85ly-85li, 90mm-90ly-90li, 95mm-95ly-95li, 100mm-100ly-100li, 105mm-105ly-105li, 110mm-110ly-110li, 120mm-120ly-120li, 130mm-130ly-130li thuộc nhóm thép cacbon

Tên gọi thép S50C 80mm 85mm  90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm được ký hiệu theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản). Theo đó, S50C có nghĩa là loại thép cacbon kết cấu, có hàm lượng phần trăm của nguyên tố cacbon là 0.5 %. Tuy nhiên, con số này thông thường không phải là con số chính xác. Trong thực tế, hàm lượng cacbon trong thép S50C rơi vào khoảng 0.47 – 0.53 %.

Thép tấm S50C dày 80mm 85mm  90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm

Nếu như bạn bắt gặp trên thị trường các mác thép như 1050 ( theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ), C50, hay thép 50,… thì đây cũng là các loại thép có tính chất tương tự thép S50C này thôi. Sự khác nhau về tên gọi này là bởi vì tuỳ thuộc vào mỗi nước mà người ta sẽ có những cách ký hiệu khác nhau để mà phân biệt với những loại thép khác.

Đặc điểm thép S50C/C50 80mm 85mm  90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm      

  • Độ cứng thép: 40 – 50HRC
  • Khả năng chống gỉ cao.
  • Xử lý bình thường hóa.
  • Áp lực tàn dư nhỏ.
  • Đặc tính thép tốt.
  • Tổ chức đồng đều.

Ứng dụng thép S50C/C50: Thép S50C là một trong những cái tên quen thuộc của dòng thép cacbon, nó rất được ưa chuộng sử dụng. Một phần vì tính chất, đặc tính của nó, một phần vì giá thành của thép S50C tương đối rẻ so với những loại thép khác, như là thép SS400.

Thép S50C dày 80mm-80ly-80li, 85mm-85ly-85li, 90mm-90ly-90li, 95mm-95ly-95li, 100mm-100ly-100li, 105mm-105ly-105li, 110mm-110ly-110li, 120mm-120ly-120li, 130mm-130ly-130li được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt. Nó thường được sử dụng để làm cho các bộ phận cơ khí như: lò xo, bánh răng, con lăn, trục, trục tải, trục lõi, cánh tay đòn…Ngoài ra thép cacbon S50C cũng được ứng dụng làm vỏ khuôn như: khuôn mâm, khuôn nhựa, khuôn thông thường, khuôn tiêu chuẩn,…

ALPHA nhaanj Gia công với độ dày từ 2mm-600mm: Thép S50C( C50) là loại thép dễ gia công, dễ tạo hình...

  • Gia công cắt Plasma CNC
  • Gia công phay CNC
  • Gia công phay 6 mặt
  • Gia công mài 6 mặt
  • Cắt Laser CNC

Đặc trưng thép S50C:

Đặc trưng bởi các đặc tính va đập và tác động tốt, với khả năng gia công tốt và khả năng hàn hợp lý trong điều kiện được cung cấp. Thép S50C có khả năng làm cứng thấp thông qua các phần có kích thước lên đến khoảng 60mm chỉ được khuyến nghị là thích hợp cho việc làm cứng và ủ. Tuy nhiên, nó có thể bị cháy hoặc cảm ứng thành công trong điều kiện được cung cấp dẫn đến độ cứng bề mặt lên đến Rc 54 – Rc 60 tùy thuộc vào môi trường làm nguội, loại thiết lập, kích thước phần,…

Kích thước: Thép S50C là dòng thép chuyên dạng thép tấm với khổ 2000 x 6000 có bề mặt và hình dạng đẹp dễ dàng trong việc gia công.

Mác thép: S50C - Tiêu chuẩn: JIS Nhật Bản.

Xuất xứ: Nhật Bản/ Trung Quốc/ Đài Loan

Độ dày Thép tấm S50C: Dày: dày 2mm-80mm 85mm  90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm..., Rộng: 1000mm; Dài:3000mm. Thép tròn đặc S50C: Phi 25mm - 300mm; Dài:6000 mm

 Thành phần hóa học thép S50C

Mác thép

Thành phần hóa học ( Wt, %)

C

Si

Mn

Ni

Cr

P

S

S50C

0.47-0.53

0.15-0.35

0.6-0.9

 ≤ 0.20

 ≤ 0.20

 ≤ 0.03

 ≤ 0.035

Tính chất cơ lý S50C

Mác thép

Độ bền kéo đứt

Giới hạn chảy

Độ dãn dài tương đối

N/mm2

N/mm2

(%)

S50C

590~705

355~540

15

Đặc tính xử lý nhiệt S50C

Mác thép

TÔI

RAM

Độ cứng HRC

Nhiệt độ
(°C)

Môi trường

Nhiệt độ
(°C)

Môi trường

Nhiệt độ
(°C)

Môi trường

S50C

~600

Làm nguội chậm

800~850

Oil

180~200

Air

40~45

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline