Thép tấm S50C dày 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm
Tên gọi thép S50C 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm được ký hiệu theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản). Theo đó, S50C có nghĩa là loại thép cacbon kết cấu, có hàm lượng phần trăm của nguyên tố cacbon là 0.5 %. Tuy nhiên, con số này thông thường không phải là con số chính xác. Trong thực tế, hàm lượng cacbon trong thép S50C rơi vào khoảng 0.47 – 0.53 %.
Nếu như bạn bắt gặp trên thị trường các mác thép như 1050 ( theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ), C50, hay thép 50,… thì đây cũng là các loại thép có tính chất tương tự thép S50C này thôi. Sự khác nhau về tên gọi này là bởi vì tuỳ thuộc vào mỗi nước mà người ta sẽ có những cách ký hiệu khác nhau để mà phân biệt với những loại thép khác.
Đặc điểm thép S50C/C50 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm
Ứng dụng thép S50C/C50: Thép S50C là một trong những cái tên quen thuộc của dòng thép cacbon, nó rất được ưa chuộng sử dụng. Một phần vì tính chất, đặc tính của nó, một phần vì giá thành của thép S50C tương đối rẻ so với những loại thép khác, như là thép SS400.
Thép S50C dày 80mm-80ly-80li, 85mm-85ly-85li, 90mm-90ly-90li, 95mm-95ly-95li, 100mm-100ly-100li, 105mm-105ly-105li, 110mm-110ly-110li, 120mm-120ly-120li, 130mm-130ly-130li được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt. Nó thường được sử dụng để làm cho các bộ phận cơ khí như: lò xo, bánh răng, con lăn, trục, trục tải, trục lõi, cánh tay đòn…Ngoài ra thép cacbon S50C cũng được ứng dụng làm vỏ khuôn như: khuôn mâm, khuôn nhựa, khuôn thông thường, khuôn tiêu chuẩn,…
ALPHA nhaanj Gia công với độ dày từ 2mm-600mm: Thép S50C( C50) là loại thép dễ gia công, dễ tạo hình...
Đặc trưng thép S50C:
Đặc trưng bởi các đặc tính va đập và tác động tốt, với khả năng gia công tốt và khả năng hàn hợp lý trong điều kiện được cung cấp. Thép S50C có khả năng làm cứng thấp thông qua các phần có kích thước lên đến khoảng 60mm chỉ được khuyến nghị là thích hợp cho việc làm cứng và ủ. Tuy nhiên, nó có thể bị cháy hoặc cảm ứng thành công trong điều kiện được cung cấp dẫn đến độ cứng bề mặt lên đến Rc 54 – Rc 60 tùy thuộc vào môi trường làm nguội, loại thiết lập, kích thước phần,…
Kích thước: Thép S50C là dòng thép chuyên dạng thép tấm với khổ 2000 x 6000 có bề mặt và hình dạng đẹp dễ dàng trong việc gia công.
Mác thép: S50C - Tiêu chuẩn: JIS Nhật Bản.
Xuất xứ: Nhật Bản/ Trung Quốc/ Đài Loan
Độ dày Thép tấm S50C: Dày: dày 2mm-80mm 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm..., Rộng: 1000mm; Dài:3000mm. Thép tròn đặc S50C: Phi 25mm - 300mm; Dài:6000 mm
Thành phần hóa học thép S50C
Mác thép |
Thành phần hóa học ( Wt, %) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
S50C |
0.47-0.53 |
0.15-0.35 |
0.6-0.9 |
≤ 0.20 |
≤ 0.20 |
≤ 0.03 |
≤ 0.035 |
Tính chất cơ lý S50C
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm2 |
N/mm2 |
(%) |
|
S50C |
590~705 |
355~540 |
15 |
Đặc tính xử lý nhiệt S50C
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng HRC |
|||
Nhiệt độ |
Môi trường |
Nhiệt độ |
Môi trường |
Nhiệt độ |
Môi trường |
||
S50C |
~600 |
Làm nguội chậm |
800~850 |
Oil |
180~200 |
Air |
40~45 |