Thép tấm SKD61

Thép tấm SKD61

Thép tấm SKD61

Thép tấm SKD61 được sử dụng làm khuôn dập nóng, khuôn đúc bền, dẻo, chống nhiệt tốt. Độ dày thép tấm SKD61(mm): 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 8 ly, 9 ly, 10 ly, 11 ly, 12 ly, 13 ly, 14ly, 15 ly, 16 ly, 17 ly, 18 ly, 19 ly, 20 ly, 21 ly, 22 ly, 25 ly, 28 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly, 55 ly, 60 ly, 80 ly
  • Thép tấm SKD61 Chuyên Khuôn Dập Nóng Bền, Dẻo, Chống Nhiệt Tốt
  • Liên hệ
  • 7628
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm SKD61 Chuyên Khuôn Dập Nóng Bền, Dẻo, Chống Nhiệt Tốt.

Giá thép SKD61

Thành phần thép SKD61

So sánh SKD11 và SKD61

Thép SKD61

Có tính thép SKD61

Thép tấm SKD61

Độ cứng SKD61

Mác thép SKD61

I/. Thép tấm SKD61

Thép tấm SKD61 là gì?

 - Là kí hiệu theo tiêu chuẩn của Nhật (tiêu chuẩn JIS) dùng làm khuôn dập nóng hoặc đúc áp lực nhôm, kẽm.

 - Là thép công cụ gia công nóng với cân bằng tốt về độ bền, dẻo và độ chống nhiệt tốt. Khả năng gia công tốt với độ biến dạng ít sau khi nhiệt luyện.

II/. Mác thép tương đương SKD61

 - Mác thép H13 được sản xuất theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ.

 - Mác thép 2344 được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN của Đức.

 - Mác thép KD61 do NIPPON sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.

 - Mác thép DAC do HITACHI sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.

III/. Thành phần hóa học thép SKD61

 Loại thép

Thành phần hóa học %

Tiêu chuẩn Nhật    

  HITACHI(YSS)

DAIDO

AISI

DIN

C

Si

Mn

P          

S

Cr

Mo

V

SKD61

DAC

DHA1

 H13

 2344

 0.39

 1.0

0.4

<=0.03

<=0.01

5.15

1.40

0.8

 

IV/. Điều kiện xử lý nhiệt Thép tấm SKD61 Nhật Bản

Mác Thép

 TÔI

RAM

Tiêu chuẩn JIS

Nhiệt độ

Môi trường tôi

Độ cứng(HB)

Nhiệt độ

Môi trường tôi

Nhiệt độ

Môi trường tôi

Độ cứng(HRC)

SKD61

820~870

Làm nguội chậm

<=229

100~1050

Ngoài không khí

550~650

Làm nguội không khí

<=52 HRC

 

 
 

V. Đặc điểm của thép SKD61

Đặc điểm: Thép tấm SKD61 Nhật Bản có độ bền nhiệt cao độ dai va đập được cân bằng tốt , khả năng gia công cơ tốt , biến dạng rất ít sau khi nhiệt luyện. Để cho khuôn tốt hơn thì ram ít nhất 2 lần.

 - Độ cứng sau khi xử lý nhiệt khoảng 52HRC - 55HRC.

 - Độ dày thép tấm SKD61(mm): 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 8 ly, 9 ly, 10 ly, 11 ly, 12 ly, 13 ly, 14ly, 15 ly, 16 ly, 17 ly, 18 ly, 19 ly, 20 ly, 21 ly, 22 ly, 25 ly, 28 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly, 55 ly, 60 ly, 80 ly

VI/. Quy cách thép tấm SKD61 

   SẢN PHẨM              ĐỘ DÀY(mm)     KHỔ RỘNG (mm)             CHIỀU DÀI (mm)               KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)   

Thép tấm SKD61               2 ly         1200/1250/1500                2500/6000/cuộn               15.7       

Thép tấm SKD61               3 ly         1200/1250/1500                6000/9000/12000/cuộn  23.55

Thép tấm SKD61               4 ly         1200/1250/1500                6000/9000/12000/cuộn  31.4

Thép tấm SKD61               5 ly         1200/1250/1500                6000/9000/12000/cuộn  39.25

Thép tấm SKD61               6 ly         1500/2000                         6000/9000/12000/cuộn  47.1

Thép tấm SKD61               7 ly         1500/2000/2500                6000/9000/12000/cuộn  54.95

Thép tấm SKD61               8 ly         1500/2000/2500                6000/9000/12000/cuộn  62.8

Thép tấm SKD61               9 ly         1500/2000/2500                6000/9000/12000/cuộn  70.65

Thép tấm SKD61               10 ly       1500/2000/2500                6000/9000/12000/cuộn  78.5

Thép tấm SKD61               11 ly       1500/2000/2500                6000/9000/12000/cuộn  86.35

Thép tấm SKD61               12 ly       1500/2000/2500                6000/9000/12000/cuộn  94.2

Thép tấm SKD61               13 ly       1500/2000/2500/3000     6000/9000/12000/cuộn  102.05

Thép tấm SKD61               14ly        1500/2000/2500/3000     6000/9000/12000/cuộn  109.9

Thép tấm SKD61               15 ly       1500/2000/2500/3000     6000/9000/12000/cuộn  117.75

Thép tấm SKD61               16 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000/cuộn  125.6

Thép tấm SKD61               17 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000/cuộn  133.45

Thép tấm SKD61               18 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000/cuộn  141.3

Thép tấm SKD61               19 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000/cuộn  149.15

Thép tấm SKD61               20 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000/cuộn  157

Thép tấm SKD61               21 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000/cuộn  164.85

Thép tấm SKD61               22 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000/cuộn  172.7

Thép tấm SKD61               25 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000              196.25

Thép tấm SKD61               28 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000              219.8

Thép tấm SKD61               30 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000              235.5

Thép tấm SKD61               35 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000              274.75

Thép tấm SKD61               40 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000              314

Thép tấm SKD61               45 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000              353.25

Thép tấm SKD61               50 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000              392.5

Thép tấm SKD61               55 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000              431.75

Thép tấm SKD61               60 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000              471

Thép tấm SKD61               80 ly       1500/2000/2500/3000/3500         6000/9000/12000              628

VII/. Ứng dụng thép tấm SKD61

Với sức chịu nhiệt lớn, thường sử dụng làm khuôn đúc áp lực cho nhôm và kẽm, và một số ứng dụng của thép vào các công việc sau:

 - Khuôn đúc áp lực cho cả nhôm và kẽm.

 - Sử dụng phổ biến trong gia công nóng.

 - Khuôn đúc áp lực.

 - Đầu đùn kim loại cho các kim loại nhẹ.

 - Khuôn rèn dập.

 - Xy lanh ngành nhựa.

 - Lõi đẩy, đầu lò, dao cắt nóng.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM

Điện thoại: (0274)  3792 666 Fax: (0274) 3729 333

Hotline:  0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )

Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline