THÉP TẤM SS400 DÀY 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM 20MM 25MM

THÉP TẤM SS400 DÀY 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM 20MM 25MM

THÉP TẤM SS400 DÀY 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM 20MM 25MM

MÁC THÉP TẤM SS400:

Thép tấm SS400 có độ dày 3mm /4mm /5mm /6mm /8mm /10mm /12mm /14mm /16mm /18mm /20mm /25mm /30mm /35mm /40mm/ 50mm giá rẻ.

+ Độ dày thép tấm ss400 : 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 25ly, 30ly, 35ly 40ly, 50ly

+ Khổ tấm : 1500x6000mm / 6000x12000mm

+ Mác thép: SS400 ( A36, Q235B…)

+ Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – GOST 3SP/PS 380-94…

+ Xuất xứ thép tấm SS400: Nhật Bản, Trung Quốc...

  • + Thép tấm SS400 dày 3mm /4mm /5mm /6mm /8mm /10mm /12mm /14mm /16mm /18mm /20mm /25mm /30mm /35mm /40mm/ 50mm
  • Liên hệ
  • 694
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM SS400 DÀY 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM-50MM

Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Tấm thép SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học. Thép tấm SS400 có độ dày 3mm /4mm /5mm /6mm /8mm /10mm /12mm /14mm /16mm /18mm /20mm /25mm /30mm /35mm /40mm/ 50mm giá rẻ

+ Độ dày thép tấm ss400 : 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 25ly, 30ly, 35ly 40ly, 50ly

+ Khổ tấm : 1500x6000mm / 6000x12000mm

+ Mác thép: SS400 ( A36, Q235B…)

+ Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – GOST 3SP/PS 380-94…

+ Xuất xứ thép tấm SS400: Nhật Bản, Trung Quốc...

+ Thép tấm dày 3mm /4mm /5mm /6mm /8mm /10mm /12mm /14mm /16mm /18mm /20mm /25mm /30mm /35mm /40mm/ 50mm: SS400, A36, Q235B, Q345, Q355, A572, A709, 65MN, A515, A516, S45C, S50, S55C…

BÁO GIÁ THÉP TẤM SS400

Giá thép tấm SS400 4mm /5mm /6mm /8mm /10mm /12mm /14mm /16mm /18mm /20mm /25mmluôn có sự thay đổi bởi sự biến động của thị trường. Bên cạnh đó, giá thép cũng phụ thuộc vào số lượng, kích thước, quy cách, địa chỉ giao hàng,… 

Để thuận tiện cho quý khách mua hàngThép ALPHA luôn cập nhật bảng giá thép tấm SS400 mới nhất hiện nay. Nếu quý khách có nhu cầu cần được báo giá chính xác nhất, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số hotline 0907315999

STT

Quy cách thép tấm SS400

Tỉ trọng thép tấm SS400(kg/tấm)

Giá THÉP TẤM SS400 đã có VAT

1

3.0 x 1500 x 6000 (mm)

211,95

18.000 đ

2

4.0 x 1500 x 6000 (mm)

282,6

18.000 đ

3

5.0 x 1500 x 6000 (mm)

353,25

18.000 đ

4

6.0 x 1500 x 6000 (mm)

423,9

18.000 đ

5

8.0 x 1500 x 6000 (mm)

565,2

18.000 đ

6

10 x 1500 x 6000 (mm)

706,5

18.000 đ

7

12 x 1500 x 6000 (mm)

847,8

18.000 đ

8

14 x 1500 x 6000 (mm)

989,1

18.000 đ

9

16 x 1500 x 6000 (mm)

1130,4

18.000 đ

10

18 x 1500 x 6000 (mm)

1272

18.000 đ

11

20 x 2000 x 6000 (mm)

1884

18.000 đ

12

25 x 2000 x 6000 (mm)

2355

18.000 đ

13

30 x 2000 x 6000 (mm)

2826

18.000 đ

14

35 x 2000 x 6000 (mm)

3279

18.000 đ

15

40 x 2000 x 6000 (mm)

3768

18.000 đ

16

50 x 2000 x 6000 (mm)

4710

18.000 đ

Ứng dụng của thép tấm SS400:

Với những ưu điểm vượt trội như độ cứng và độ dẻo cao nên thép tấm SS400 được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi, điển hình là: 

– Ứng dụng trong các kết cấu xây dựng như xây nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng hay kết cấu dầm cột, chế tạo bản mã, gia công mặt bích thép, gia công cơ khí.

– Sử dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo tàu thuyền, đóng tàu, đường ray xe lửa, sàn xe tải, chế tạo đồ gia dụng.

– Ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô, xây dựng cầu đường, cầu cảng, tấm sàn chống trượt,….

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline